intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 12

Chia sẻ: Bui Van | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

231
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK1 môn Tin học lớp 12

  1. Trường THPT PHẠM NGŨ LÃO KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:…………………………………. Môn: Tin học 12 Thời gian: 45’ Học sinh làm bài hãy chọn câu tương ứng điền chữ cái A, B, C hặc D vào phiếu trả lời trắc nghiệm này Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Ý Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Ý Câu 1. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta xác định kiểu dữ liệu của trường tại cột : A.Data Type B. Field Type C. Field Properties D. Description Câu 2. Trong Access, ta thường sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng B. Tính toán cho các trường tính toán D. Lập báo cáo Câu 3. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A.Number B. Date/Time C. AutoNumber D. Text Câu 4.Khi nhập dữ liệu trong bảng, muốn xoá bản ghi đã chọn ta nhấn phím : A.Space B. Enter C. Delete D. Tab Câu 5. Phát biểu : ‘‘Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bản ghi.’’: A. Đúng B. Sai Câu 6. Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụ Câu 7. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) ta chọn : A. Number B. Date/time C. Currency D. Text Câu 8. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 9. Phát biểu : “Trong Access, hệ quản trị CSDL bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó” A. Đúng B.Sai Câu 10. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, ta nháy đúp chuột vào : A.Create report by using Wizard B.Create report in design view C.Create form in Design View D.Create form by using Wizard Câu 11. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm Câu 12. Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng: A. B. C. D. Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Họ Đệm , nên chọn loại nào A. Text B. Date/time C. Currency D. Number Câu 14. Khi làm việc với cấu trúc bảng, ta gõ tên trường vào cột : A.File Name B. Field Name C. Name Field D. Name Câu 15. Trong Access, muốn tạo bảng bằng chế độ thiết kế, ta chọn : A.Create table by Design view; B.Create table in Design view; C.Create table with Design view D.Create table for Design view
  2. Câu 16. Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là: A. Tiêu đề bảng B. Thuộc tính C. Trường D. Bản ghi Câu 17. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như trường bảo hiểm, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text B. Number C. Yes/No D. Auto Number Câu 18 . Phát biểu : “Trong Access, biểu mẫu bao gồm những bảng và mối liên hệ giữa các bảng đó”. A. Đúng B. Sai Câu 19. Phát biểu: “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là 1 phần mềm hệ thống”: A. Đúng B. Sai Câu 20. Các đối tượng chính của Access là: A.Table, Form, Field, Query B. Field, Record, Table, Query C. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form, Report Câu 21. Trong Access để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu theo khuôn dạng ta sử dụng loại đối tượng: A.Báo cáo B. Mẫu hỏi C.Bảng D. Biểu mẫu Câu 22. Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Chọn lệnh File  New  Blank Database… B. Chọn lệnh File  Open rồi chọn tệp cần mở C.Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table in Design View Câu 23. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện: A. Chọn Edit  Cut; C. Chọn File Exit; B.Chọn File  Save; D. Chọn File  Close. Câu 24. Phát biểu:‘‘Sau khi tạo bảng HọcSinh trên CSDL Quanli-HS, không thể tạo bảng Điểm trên cùng CSDL đó’’: A. Đúng B. Sai Câu 25. Để bắt đầu tạo 1 CSDL mới, ta thực hiện bước nào sau đây: A.File  New B. Edit  New C. File  Open D. Window  Open Câu 26. Cột Field Name khi tạo cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế sử dụng để nhập: A.Tên trường B. Tên bảng C. Độ rộng cột D. Mô tả Câu 27. Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: A. Thêm bản ghi mới B. Sắp xếp tăng dần C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp giảm dần Câu 28. Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Lọc theo điều kiện B. Tìm kiếm C. Lọc theo lựa chọn D. Lọc/Hủy lọc Câu 29. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Bản ghi chính C. Trường chính B. Kiểu dữ liệu D. Trường khóa chính Câu 30. Phát biểu : “Khoá chính là hàng mà giá trị của nó xác định là duy nhất ở mỗi trường của bảng.” A. Đúng B.Sai Câu 31. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo? A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo B. Có thể thay đổi nhãn của trường C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
  3. D. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo. Câu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo từ dãy các: A. Trường B. Cơ sở dữ liệu. C. Tệp D. Bản ghi khác. Câu 33: Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu. B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng. C. Nhất quán dữ liệu. D. Cả A, B, C. Câu 34: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A.Khóa chính giống nhau.; B.Số bản ghi bằng nhau.C.Số trường bẳng nhau; D.Tất cả đều sai. Câu 35: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A.In dữ liệu. B.Tìm kiến và hiển thị dữ liệu; C.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. D.Cập nhật dữ liệu Câu 36: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D.Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 36: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì? A. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc khác nhau; B. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau; C. Kích thước và cấu trúc giống nhau; D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc. Câu37: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Ngay sau khi CSDL được tạo ra; B. Bất cứ khi nào có dữ liệu; C. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu; D. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL. Câu38: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong CSDL, dùng: A. Mẫu hỏi; B. Câu hỏi; C. Liệt kê; D. Trả lời. Câu 39. Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là: A. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+số điện thoại B. mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại C. STT, mã khách hàng, số CMND D. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại Câu 40. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây: A. Khóa chính B. Khóa và khóa chính C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu D. Tất cả các trường của bảng
  4. Trường THCS SONG NGỮ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:…………………………………. Môn: Tin học 12 Lớp: 12A… Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI 1. Access là gì A. Phần mềm ứng dụng. C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. B. Cơ sở dữ liệu. D. Bộ phần mềm Microsoft Office. 2. Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở: A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo 3. Hãy điền từ thích hợp trong các từ: duy nhất; tên; thay đổi; kiểu dữ liệu; trống vào chỗ trống (…) trong các câu sau A. …………………cấu trúc bảng có thể dẫn đến mất dữ liệu. B. Tên mỗi trường phải là ……………… trong một bảng. C. Thay đổi đồng thời ……………… của trường có thể làm mất hết dữ liệu đã có trong trường đó. D. Khi một trường mới được thêm vào thì dữ liệu trong trường đó ban đầu là………. 4. Trong Access, một bản ghi được tạo từ dãy các: A. Trường C. Tệp B. Cơ sở dữ liệu. D. Bản ghi khác. 5. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó và nhấn nút: A. First Key C. Primary key B. Single Key D. Unique Key 6. Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu. B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng. C. Nhất quán dữ lieuj. D. Cả A, B, C. 7. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Khóa chính giống nhau. C. Số bản ghi bằng nhau. B. Số trường bẳng nhau D. Tất cả đều sai. 8. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. In dữ liệu. C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. B. Tìm kiến và hiển thị dữ liệu D. Cập nhật dữ liệu. 9. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Number C. AutoNumber D. Currency 10. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Mở tệp cơ sở dữ liệu. B. Chỉ định khoá chính. C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. D. Khởi động Access. 11. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A. B. C. D. 12. Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện: ...........  Sort
  5. A. Tools B. Insert C. Record D. File 13. Muốn thực hiện việc tìm kiếm trên bảng ta thực hiện A. Vào Record / Find B. Vào Edit / Find hoặc chọn biểu tượng trên thanh công cụ C. Vào Tools / Find D. Vào Recort/Filter 14. Biểu tượng nút lệnh có ý nghĩa gì? A. Thêm bản ghi mới B. Chỉnh sửa bản ghi C. Xóa bản ghi D. Lưu bản ghi 15. Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là: A. Tiêu đề bảng B. Thuộc tính C. Trường D. Bản ghi 16. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas 17. Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo; C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo; 18. Hệ quản trị CSDL là: a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL CSDL 19. Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a. Gọn, nhanh chóng b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c. Gọn, thời sự, nhanh chóng d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL 20. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào? A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time 21. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện : A. File – Insert Rows B. Tools – Insert Rows C. Edit – Insert Rows D. Insert – Rows 22. Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác? A. Chọn Edit  Find B. Chọn Edit  Replace C. Chọn File  Print D. Chọn Insert  Table 23. MDB trong phần mở rộng mặc định của file Access là viết tắt bởi: A. Manegement DataBase. B. Microsoft DataBase. C. Microsoft Access DataBase. D. Không có nào đúng. 24. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có: A. CSDL + Hệ QTCSDL & các thiết bị vật lý như máy tính. B. Hệ CSDL và dữ liệu đã có sẵn C. Người quản trị CSDL D. Người dùng và người lập trình ứng dụng 25. Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện: A. Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows B. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete Rows
  6. C. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows D. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit Primary key
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian: 45 phút 1. Hãy tạo CSDL có tên KINH_DOANH.mdb và lưu trong D:\ACCESS\TÊN_LỚP\TÊN_HỌC_SINH\ (1đ) 2. Trong CSDL KINH_DOANH.mdb hãy tạo 2 bảng như sau: (2đ) MAT_HANG Field Nam Data Type Caption Primary Key MA_MAT_HANG Text(4) Mã Mặt Hàng X TEN_MAT_HANG Text(40) Tên Mặt Hàng DON_GIA Number Đơn giá BAN_HANG Field Nam Data Type Caption Primary Key STT AutoNumber STT X MA_MAT_HANG Text(4) Mã Mặt Hàng Date/Time NGAY_BAN Ngày Bán Format: dd\mm\yyyy SO_LUONG Number Số Lượng 3. Liên kết bảng MAT_HANG và bảng BAN_HANG (1đ) 4. Hãy nhập dữ liệu như sau: (1đ) 5. Tạo biểu mẫu ( Form) cho bảng BAN_HANG có giao diện như sau: (1đ) 6. Tạo mẫu hỏi (Query) tính tổng số lượng bán được cho từng mặt hàng theo tên mặt hàng. Lưu với tên là qrTongSL (1.5đ) 7. Tạo mẫu hỏi (Query) tính thành tiền ? Trong đó sử dụng các trường: TEN_MAT_HANG, DON_GIA, SO_LUONG. Biết THANH_TIEN:SO_LUONG*DON_GIA. Lưu với tên là qrThanh_Tien (1.5đ) 8. Sử dụng mẫu hỏi qrThanh_Tien tạo báo cáo. Trong đó gộp nhóm theo tên mặt hàng . Lưu với tên là rpTong_Thanh_Tien (1đ) Yêu cầu: báo cáo phải rõ ràng, các tiêu đề phải hiển thị bằng Tiếng Việt -------HẾT-------
  8. Ngày soạn: 1/12/2007 Tiết 16 Ngày soạn: 20/12/2007 Tiết 18 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NH 2007-2008 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 12 I.Mục đích yêu cầu: Khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cấu trúc bảng (cách tạo và làm việc), các lệnh cơ sở làm việc với bảng và truy xuất dữ liệu, khóa, liên kết giữa các bảng, tạo biểu mẫu, truy vấn dữ liệu. Yêu cầu học sinh:  Nắm được các lệnh tạo và thay đổi cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế;  Khóa, cách tạo khóa chính, liên kết giữa các bảng.  Nắm được các lệnh cơ sở làm việc với Bảng (lọc, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản).  Nắm được các lệnh truy xuất dữ liệu (biểu mẫu, mẫu hỏi)  Nắm được các chức năng của HQTCSDL. Minh họa cụ thể bằng Access. II Ma trận đề: Kiến thức Tổng câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Tổng điểm Chương 1. 1 1 Khái niệm CSDL và 1đ 1đ hệ QTCSDL 2, 3, 4 5, 6 9,10, 11, 12, 14 1 đ 14 Chương 2. 1đ 7 0,25 đ Hệ QTCSDL 2đ 9đ Micrrosoft Access 8, 13, 15 0,25 đ 4 6 5 15 Cộng 4đ 4,75 đ 1,25 đ 10 đ III. Đáp án:
  9. Câu 1 đến 6: mỗi câu 1 điểm, câu 7: 2 điểm (mỗi ý đúng 0,2 điểm), Câu 8 đến 15: mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: 1 đ Các chức năng của hệ quản trị cở sở dữ liệu: 1) Cung cấp cách tạo lập CSDL. 2) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin. 3) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. Câu 2: 1 điểm Trong chế độ này có thể tạo mới bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo,.....hoặc thay đổi cấu trúc bảng, thay đổi nội dung mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo. Câu 3: 1 điểm Các đối tượng trong Acess là: Table, Query, Form, Report. Câu 4: 1 đ - Chế độ thiết kế (design view) - Chế độ trang dữ liệ (Data Sheet view) - Chế độ biểu mẫu (Form view) Câu 5: 1 đ Khoá chính là các giá trị dùng để phân biệt các Record với nhau. Mỗi giá trị dùng để đại diện cho một mẫu tin. Các giá trị của một khoá chính không được trùng nhau. Khoá chính của bảng có thể là một field hoặc nhiều field. Câu 6: 1 đ - Chọn Tools Relationships - Chọn các bảng và mẫu hỏi cần thiết lập liên kết. - Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo liên kết. Câu 7: 2 điểm (Mỗi ý 0,2 đ) Nút Chức năng (ở chế độ trang dữ liệu) Sắp xếp tăng dần Sắp xếp giảm dần Lọc theo dữ liệu đang chọn Lọc theo mẫu (nhiều điều kiện) Lọc / Hủy lọc Xem trước khi in In Tìm kiếm Xóa mẫu tin Thêm mẫu tin Câu 8: B D  C A Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: B Câu 12: C Câu 13: D
  10. Câu 14: C Câu 15: C IV. Nội dung đề Lớp:____________ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NH 2007-2008 Họ tên______________________ MÔN: TIN HỌC - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút Đề bài: 1) Em nêu các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 2) Ở chế độ thiết kế cho phép ta làm được những gì? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 3) Hãy nêu các đối tượng trong Access. ................................................................................................................................................. 4) Các chế độ làm việc của Access. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 5) Em hãy mô tả khái niệm KHOÁ CHÍNH. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 6) Em điền các bước tiến hành để tạo mối liên kết. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 7) Chức năng của các nút sau: Nút Chức năng (ở chế độ trang dữ liệu)
  11. Bài làm các câu từ 8  15: Câu 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời 8) Hãy ghép tuần tự các thao tác sau để lưu cấu trúc Bảng. A. Nháy nút Close để đóng cửa sổ; B. Chọn File Save hoặc nháy nút lệnh Save; C. Nháy Ok hoặc Enter; D. Gõ tên vào ô Table Name trong hộp Save As 9) Để tạo cấu trúc Bảng trong chế độ thiết kế, thực hiện: A. Chọn nút lệnh Open, rồi chọn design view. B. Chọn nút lệnh View, rồi chọn design view. C. Chọn nút lệnh Table, rồi chọn design view. D. Chọn nút lệnh New, rồi chọn design view. 10) Để thêm trường vào bên trường hiện tại trong chế độ thiết kế, thực hiện: A. Chọn Insert rồi chọn Column và gõ tên trường, chọn kiểu dữ liêu, mô tả... B. Chọn Insert và gõ tên trường, chọn kiểu dữ liêu, mô tả... C. Chọn Edit và gõ tên trường, chọn kiểu dữ liêu, mô tả... D. Chọn Insert rồi chọn Row và gõ tên trường, chọn kiểu dữ liêu, mô tả... 11) Ở chế độ trang dữ liệu, bảng đang được hiển thị, để thêm một bản ghi ta chọn lệnh: A. Edit/New record B. Insert/New record C. Edit/Delete rows D. Insert/Column 12) Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, ta chọn lệnh: A. Form/Create Table in Design view; B. Table/Create Query by using Wizard; C. Queries/Create Query by using Wizard; D. Queries/Create Query in Design view; 13) Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một Mẫu hỏi đã có, ta chọn lệnh: A. Form/Create Table in Design view; B.Table/Create Query by using Wizard; C. Queries/Create Query by using Wizard; D. Queries/Nháy đúp . 14) Giả sử, với bảng DIEM gồm có các trường TOAN, VAN, ANH, để tính DTB ta chọn: A. DTB:TOAN+VAN+ANH/3; B. DTB :TOAN+VAN+ANH:3; C. DTB : TOAN+VAN+ANH/3; D. DTB:TOAN+VAN+ANH/3; 15) Để tạo biểu mẫu, trong cửa sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng: A. Table B. Queries C. Form D. Report
  12. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I (2012-2013) TRƯỜNG PTTH LỤC MÔN Tin học 12 NGẠN 4 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề : 01 Họ, tên học sinh:........................................................ Lớp .................. Học sinh ghi đáp án vào câu tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Để bắt buộc người sử dụng nhập dữ liệu vào cột MaNV phải ĐỦ 7 ký tự, trong đó 4 ký tự đầu là "AN2-", 3 ký tự sau là số, ví dụ: AN2-001, AN2-002, ta phải đặt thuộc tính Validation Rule như thế nào: A. Like "NV2-???" B. Like "AN2-###" C. Like "AN2*" D. Like "NV2-?99" Câu 2: Khi nhập dữ liệu cho 1 table thì field làm khóa chính: A. Cho phép để trống B. Cho phép trùng giữa các record trong cùng một table đó C. Bắt buộc phải nhập D. Chỉ cho phép kiểu Text Câu 3: Để nhập dữ liệu số từ bàn phím cho các bản ghi, ta cần khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Byte; B. Autonumber; C. Number; D. Real; Câu 4: Lọc dữ liệu trong bảng theo ô dữ liệu đã chọn, ta chọn ô dữ liệu cần lọc, rồi : A. Vaøo Edit \ Filter \ Filter by Selection. B. Vaøo Records \ Sort \ Filter by Selection. C. Vaøo Records \ Filter \ Filter by Selection. D. Kích chuoät vaøo bieåu töôïng Sort treân thanh coâng cuï. Câu 5: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới ta thực hiện: A. File - Insert Rows; B. Insert - Rows; C. Insert - Insert Rows; D. Tool - Insert Rows; Câu 6: Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM: A. 0
  13. A. BHXH: 0.05*[MucLuong] B. BHXH= 5/100*[MucLuong] C. BHXH: 0.5*[MucLuong] D. BHXH= 0.5*[MucLuong] Câu 12: Heä cô sôû döõ lieäu goàm : A. moät cô sôû döõ lieäu B. moät CSDL cuøng vôùi heä QTCSDL ñeå quaûn trò vaø khai thaùc döõ lieäu ñoù. C. moät heä QTCSDL (quaûn trò cô sôû dö lieäu) D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ñeå thay ñoåi caáu truùc baûng ta phaûi môû baûng ôû cheá ñoä thieát keá. B. Muoán in ra danh saùch nhöõng ngöôøi laø ñoaøn vieân trong baûng söû duïng phöông phaùp loïc C. Ñeå thay ñoåi teân tröôøng ta môû baûng ôû cheá ñoä hieån thò D. Ñoä daøi cuûa moät tröôøng kieåu Text , hoaëc Number ñöôïc quy ñònh trong thuoäc tính Field Size. Câu 14: Thay đổi cấu trúc bảng là: A. Caäp nhaät theâm caùc baûn ghi; B. Thay ñoåi kieåu döõ lieäu cho tröôøng C. Xoùa bôùt caùc baûn ghi D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 15: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên file cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (2) --> (4) --> (3) --> (1) B. (1) --> (2) --> (3) --> (4) C. (4) --> (3) --> (2) --> (1) D. (1) --> (3) --> (4) --> (2) Câu 16: Để thiết kế trường hoten kiểu:text mà khi nhập dữ liệu luôn luôn đổi sang chữ in hoa (ví dụ: khi gõ: hoa lan thì kết quả HOA LAN) ta chọn thuộc tính nào : A. Trong mục Format, nhập: > B. Trong mục Format nhập:upper([hoten]) C. Trong mục Validation Rule, nhập:upper([hoten]) D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 17: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn: A. Insert -> Delete Record; B. View -> Delete Record; C. Edit -> Delete Record D. File -> Delete Record; Câu 18: Moät tröôøng coù kieåu döõ lieäu laø kieåu Memo, thì ñoä daøi toái ña cuûa tröôøng ñoù laø: A. 256 kyù töï ; B. 65525 kyù töï; C. 65535 kyù töï; D. 65536 kyù töï ; Câu 19: Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm; B. Mức khung nhìn - mức vật lí - mức khái niệm; C. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí; D. Mức khung nhìn - mức khái niệm -Mức vật lí ; Câu 20: Trong moät CSDL quaûn lyù hoà sô lí lòch hoïc sinh coù moät tröôøng löu ngaøy sinh, moät tröôøng löu tuoåi. quy taéùc naøo bò vi phaïm khi thieát keá CSDL ñoù A. Tính khoâng dö thöøa B. Tính toaøn veïn ; C. Tính ñoäc laäp; D. Tính nhaát quaùn; Câu 21: Thêm một bản ghi mới ta thao tác: A. Ñöa con troû leân doøng treân cuøng cuûa baûng roài nhaäp B. Vaøo Insert choïn New Record C. Vaøo File choïn New D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 22: Để hiển thị thông tin các nhân viên có địa chỉ ở đường Trần Hưng Đạo, đặt điều kiện tại cột DiaChi (biết rằng cột DiaChi chứa số nhà, đường, phường):
  14. A. Like “Trần Hưng Đạo” B. Like “*Trần Hưng Đạo*” C. Like “*Trần Hưng Đạo” D. Like “Trần Hưng Đạo*” Câu 23: Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là : A. >#15/10/1970# B. >”15/10/1970” C. (3) --> (4) B. (2) --> (1) --> (3) --> (4) C. (2) --> (3) --> (4) --> (1) D. (1) --> (3) --> (4) --> (2) Câu 25: Trong Access để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện : A. Sort - Descending ; B. Records - Sort - Sort Descending ; C. Records - Sort - Sort Ascending ; D. Sort - Sort Ascending ; ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO ĐỀ THI HỌC KỲ I (2012-2013) TẠO MÔN Tin học 12 TRƯỜNG PTTH LỤC Thời gian làm bài:45 phút; NGẠN 4 Mã đề : 02 Họ, tên học sinh:........................................................ Lớp .................. Học sinh ghi đáp án vào câu tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Câu 1: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới ta thực hiện: A. File - Insert Rows; B. Insert - Insert Rows; C. Tool - Insert Rows; D. Insert - Rows; Câu 2: Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức khung nhìn - mức khái niệm -Mức vật lí ; B. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí; C. Mức khung nhìn - mức vật lí - mức khái niệm; D. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm; Câu 3: Để nhập dữ liệu số từ bàn phím cho các bản ghi, ta cần khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Autonumber; B. Number; C. Byte; D. Real; Câu 4: Trong moät CSDL quaûn lyù hoà sô lí lòch hoïc sinh coù moät tröôøng löu ngaøy sinh, moät tröôøng löu tuoåi. quy taéùc naøo bò vi phaïm khi thieát keá CSDL ñoù A. Tính toaøn veïn ; B. Tính ñoäc laäp; C. Tính khoâng dö thöøa D. Tính nhaát quaùn; Câu 5: Lọc dữ liệu trong bảng theo ô dữ liệu đã chọn, ta chọn ô dữ liệu cần lọc, rồi : A. Vaøo Records \ Filter \ Filter by Selection. B. Kích chuoät vaøo bieåu töôïng Sort treân thanh coâng cuï. C. Vaøo Records \ Sort \ Filter by Selection. D. Vaøo Edit \ Filter \ Filter by Selection. Câu 6: Khi nhập dữ liệu cho 1 table thì field làm khóa chính: A. Cho phép để trống B. Cho phép trùng giữa các record trong cùng một table đó C. Bắt buộc phải nhập D. Chỉ cho phép kiểu Text Câu 7: Để hiển thị thông tin các nhân viên có địa chỉ ở đường Trần Hưng Đạo, đặt điều kiện tại cột DiaChi (biết rằng cột DiaChi chứa số nhà, đường, phường): A. Like “Trần Hưng Đạo” B. Like “*Trần Hưng Đạo” C. Like “Trần Hưng Đạo*” D. Like “*Trần Hưng Đạo*” Câu 8: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng? (1) Chọn nút Relationships trên Toolbar (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (1) --> (2) --> (3) --> (4) B. (2) --> (1) --> (3) --> (4) C. (2) --> (3) --> (4) --> (1) D. (1) --> (3) --> (4) --> (2) Câu 9: Các bước xây dựng CSDL: A. Thiết kế, khảo sát, kiểm thử; B. Kiểm thử, thiết kế, khảo sát; C. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử; D. Khảo sát, kiểm thử, thiết kế; Câu 10: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
  16. A. BHXH= 0.5*[MucLuong] B. BHXH= 5/100*[MucLuong] C. BHXH: 0.5*[MucLuong] D. BHXH: 0.05*[MucLuong] Câu 11: Döõ lieäu cuûa cô sôû döõ lieäu ñöôïc löu tröõ ôû: A. Bieåu maãu; B. Baùo caùo C. Baûng D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ñeå thay ñoåi teân tröôøng ta môû baûng ôû cheá ñoä hieån thò B. Ñoä daøi cuûa moät tröôøng kieåu Text , hoaëc Number ñöôïc quy ñònh trong thuoäc tính Field Size. C. Ñeå thay ñoåi caáu truùc baûng ta phaûi môû baûng ôû cheá ñoä thieát keá. D. Muoán in ra danh saùch nhöõng ngöôøi laø ñoaøn vieân trong baûng söû duïng phöông phaùp loïc Câu 13: Để thiết kế trường hoten kiểu:text mà khi nhập dữ liệu luôn luôn đổi sang chữ in hoa (ví dụ: khi gõ: hoa lan thì kết quả HOA LAN) ta chọn thuộc tính nào : A. Trong mục Validation Rule, nhập:upper([hoten]) B. Trong mục Format, nhập: > C. Trong mục Format nhập:upper([hoten]) D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 14: Thêm một bản ghi mới ta thao tác: A. Vaøo File choïn New B. Ñöa con troû leân doøng treân cuøng cuûa baûng roài nhaäp C. Vaøo Insert choïn New Record D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 15: Để bắt buộc người sử dụng nhập dữ liệu vào cột MaNV phải ĐỦ 7 ký tự, trong đó 4 ký tự đầu là "AN2-", 3 ký tự sau là số, ví dụ: AN2-001, AN2-002, ta phải đặt thuộc tính Validation Rule như thế nào: A. Like "AN2-###" B. Like "AN2*" C. Like "NV2-???" D. Like "NV2-?99" Câu 16: Moät tröôøng coù kieåu döõ lieäu laø kieåu Memo, thì ñoä daøi toái ña cuûa tröôøng ñoù laø: A. 65525 kyù töï; B. 256 kyù töï ; C. 65535 kyù töï; D. 65536 kyù töï ; Câu 17: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên file cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (1) --> (2) --> (3) --> (4) B. (1) --> (3) --> (4) --> (2) C. (4) --> (3) --> (2) --> (1) D. (2) --> (4) --> (3) --> (1) Câu 18: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn: A. Insert -> Delete Record; B. Edit -> Delete Record C. View -> Delete Record; D. File -> Delete Record; Câu 19: Trong Access để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện : A. Sort - Sort Ascending ; B. Records - Sort - Sort Descending ; C. Records - Sort - Sort Ascending ; D. Sort - Descending ; Câu 20: Người lập trình ứng dụng: A. là người điều hành CSDL B. là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng C. là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu D. là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm. Câu 21: Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM: A. > =0 and (Diem) = 0 or
  17. A. moät cô sôû döõ lieäu B. moät CSDL cuøng vôùi heä QTCSDL ñeå quaûn trò vaø khai thaùc döõ lieäu ñoù. C. moät heä QTCSDL (quaûn trò cô sôû dö lieäu) D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 23: Thay đổi cấu trúc bảng là: A. Thay ñoåi kieåu döõ lieäu cho tröôøngB. Xoùa bôùt caùc baûn ghi C. Caäp nhaät theâm caùc baûn ghi; D. Taát caû ñeàu ñuùng Câu 24: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A. Cập nhật, thống kê, sắp xếp, tìm kiếm; B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ; C. Nhập, sửa chữa, sắp xếp; D. Xóa, lập báo cáo; Câu 25: Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là : A. #15/10/1970# ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  18. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I (2012-2013) TRƯỜNG PTTH LỤC MÔN Tin học 12 NGẠN 4 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề : 03 Họ, tên học sinh:........................................................ Lớp .................. Học sinh ghi đáp án vào câu tương ứng Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 Đá p án Câu 1: Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM: A. >(Diem) =0 and = 0 or Delete Record; D. File -> Delete Record; Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng? (1) Chọn nút Relationships trên Toolbar (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (2) --> (3) --> (4) --> (1) B. (1) --> (2) --> (3) --> (4) C. (2) --> (1) --> (3) --> (4) D. (1) --> (3) --> (4) --> (2) Câu 8: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau: A. BHXH= 5/100*[MucLuong] B. BHXH: 0.05*[MucLuong] C. BHXH= 0.5*[MucLuong] D. BHXH: 0.5*[MucLuong]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2