intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

50 tính từ và giới từ tiếng Anh

Chia sẻ: Long Trần | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

110
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "50 tính từ và giới từ tiếng Anh" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu đến các bạn cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 50 tính từ và giới từ tiếng Anh

  1. absent from : vắng mặt ở 2. accustomed to : quen với 3. acquainted with : quen với 4. afraid of : lo sợ, e ngại vì 5. angry at : giận 6. anxious about : lo ngại về (cái gì) 7. anxious for : lo ngại cho (ai) 8. aware of : ý thức về, có hiểu biết về 9. bad at : dở về 10. bored with : chán nản với 11. busy at : bận rộn 12. capable of : có năng lực về 13. confident of : tự tin về 14. confused at : lúng túng vì 15. convenient for : tiện lợi cho 16. different from : khác với 17. disappointed in : thất vọng vì (cái gì) 18. disappointed with : thất vọng với (ai) 19. exited with : hồi hộp vì 20. familiar to : quen thuộc với
  2. 21. famous for : nổi tiếng về 22. fond of : thích 23. free of : miễn (phí) 24. full of : đầy 25. glad at : vui mừng vì 26. good at : giỏi về 27. important to : quan trọng đối với ai 28. interested in : quan tâm đến 29. mad with : bị điên lên vì 30. made of : được làm bằng 31. married to : cưới (ai) 32. necesary to : cần thiết đối với (ai) 33. necessay for : cần thiết đối với (cái gì) 34. new to : mới mẻ đối với (ai) 35. opposite to : đối diện với 36. pleased with : hài lòng với 37. polite to : lịch sự đối với (ai) 38. present at : có mặt ở 39. responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
  3. 40. responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) 41. rude to : thô lỗ với (ai) 42. strange to : xa lạ (với ai) 43. surprised at : ngạc nhiên về 44. sympathetic with : thông cảm với 45. thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì 46. tired from : mệt mỏi vì 47. tired of : chán nản với 48. wasteful of : lãng phí 49. worried about : lo lắng về (cái gì) 50. worried for : lo lắng cho (ai)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2