intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

Chia sẻ: đinh Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

321
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các giáo viên và các bạn học sinh có thể tham khảo bộ sưu tập gồm các giáo án được soạn chi tiết về nội dung của bài Quy đồng mẫu nhiều phân số môn Số học 6. Với các giáo án này, các bạn học sinh có thể tham khảo để dễ dàng nắm bắt được nội dung bài học, biết cách quy đồng mẫu nhiều phân số va nắm được các bước tiến hành... Ngoài ra cũng giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo trong hành trình cung cấp những kiến thức cho học sinh. Các bạn đừng bỏ lỡ nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

  1. Giáo án Số học 6 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Mục tiêu: • HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. • Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có m ẫu là s ố không quá 3 chữ số). • Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. II. Chuẩn bị của GV và HS: • GV: Bảng phụ quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Phiếu học tập. Bảng phụ tổ chức trò chơi. • HS: SGK, SBT, vở ghi. III. Tiến trình dạy học : Họat động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: HS1: Rút gọn phân số 15 5 15 = 39 13 39 HS2: 3 gọn phân số 24 24 Rút = 16 2 16 B. Bài mới: Quy đồng mẫu nhiều phân số GV đặt vấn đề: Các phân số5 3 và là 13 2 các phân số không cùng mẫu. Vậy làm sao để chúng có chung mẫu? Để giải quyết được vấn đề này ta đi vào bài học “quy
  2. đồng mẫu số nhiều phân số” 3 3.7 21 1. Quy đồng mẫu hai phân số: = = 4 2 phân số: 3 và 5 GV: Cho 4.7 28 5 5.4 20 - Em hãy 7.4 = ồng hai phân số này 7 = quy đ 28 4 7 HS: Nêu cách làm (HS đã biết ở tiểu học) HS : Quy đồng mẫu số các phân số là - Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì? biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu. - HS : Mẫu chung của các phân số là bội - Mẫu chung của các phân số quan hệ thế chung của các mẫu ban đầu. nào với mẫu của các phân số ban đầu. - GV tương tự, em hãy quy đồng mẫu hai - HS phát biểu: phân =ố−3.8 3 −24 −5 −3 s : − và = 5 5.8 5 40 8 −5 −5.5 −25 = = 8 8.5 40 - GV: Trong bài làm trên, ta lấy mẫu chung của 2 phân số là 40; 40 chính là BCNN của 5 và 8. Nếu lấy mẫu chung là các bội chung khác của 5 và 8 như: 80; - HS : Ta có thể lấy mẫu chung là các 120;... có được không? Vì sao? bội chung khác của 5 và 8 vì các bội - Gv yêu cầu HS làm ?1 (17 SGK ) chung này đều chia hết cho cả 5 và 8. ?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông. - HS làm ?1 −3 −5 Nửa lớp làm trường hợp (1) = ; = 5 80 8 80 Nửa lớp làm trường hợp (2) −3 −5 Sau đó 2 em lên bảng làm = ; = 5 120 8 120
  3. - GV chia lớp thành 2 phần, mỗi phần làm −3 −3.16 −48 = = ; một trường hợp, rồi gọi 2 đại diện lên 5 5.16 80 trình bày. −5.10 −50 −5 = = 8 8.10 80 −3 −3.24 −72 = = ; 5 5.25 120 −5 −5.15 −75 = = 8 8.15 120 - HS: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các - GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là tính chất cơ bản của phân số. phân số là gì? - GV: Rút ra nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để cho đơn giản ngời ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?2 a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. a) BCNN (2; 3;5;8) b) Tìm các phân số lần lượt bằng 2= 2 1 −3 2 − 5 nhưng cùng có 3 = 3 3 2 5 là BCNN (2, 2 .3.5 = 120 BCNN3 mẫu chung (2,3,5,8) = 8 5, 3, 8) 5=5 8 = 23 120: 2 = 60; 120: 5 = 24 120: 3 = 40; 120: 8 = 15 b) 1 Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách Nhân tử và mẫu của phân số với 60, 2 lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng
  4. mẫu. −3 GV hướng dẫn HS trình bầy: 5 Nhân tử và mẫu của phân số với 24. 1 −3 2 −5 ; ; ; MC :120 - HS nêu được nội dung cơ bản của 3 b - 2 5 3 8 ớc: QĐ: 60 −72 80 −75 + Tìm mẫu chung (thường là BCNN của ; ; ; 120 120 120 120 các mẫu) - Hãy nêu các bước làm để quy đồng mẫu + Tìm thừa số phụ nhiều phân số có mẫu dương? + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với (GV chỉ vào các bước làm của ví dụ trên thừa số phụ tương ứng. để gợi ý cho HS phát biểu) * Qui tắc (SGK_T18) - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 theo phiếu học tập (hoặc bảng Nhận xét bài làm của mỗi nhóm. nhóm). C. Luyện tập – Củng cố: GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều HS nhắc lại quy tắc phân số có mẫu dương. - Yêu cầu HS làm bài tập 28 trang 19 SGK. - HS : Còn phân số chưa tối giản −21 Quy đồng mẫu các phân số sau: −21 −3 56 −3 = 58 −21 56 ; ; 16 24 56 Quy đồng mẫu: Trư−3 khi quy đồng mẫu, hãy nhận xét ớc 5 −3 ; ; .MC : 48 xem các 24 8 ố đã tối giản chưa? 16 phân s Hãy rút gọn, r; −18 đồng mẫu các phân ⇒ −9 10 ồi quy ; số. 48 48 48
  5. Hai đội lên chơi ở 2 bảng phụ Các nhóm cùng làm thi đua với các bạn trên bảng. Nhận xét, bổ sung. Bài giải 12 2 = ; - Trò 5 30 chơi: Ai nhanh hơn 2 13 −1 Quy ;đồng m.ẫu các phân số: ; MC : 75 5 25 3 39 − − 3012 ; 13 ;251 ⇒ ; ; Luật7530i: 25753đội gồm 3 người, chỉ có chơ Mỗi 75 một bút dạ (hoặc 1 viên phấn), mỗi người thực hiện một bước rồi chuyển bút cho người sau, người sau có thể chữa bài cho người trước. Đội nào làm đúng và nhanh là đội thắng. D. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Bài tập số 29, 30 trang 19 SGK số 41, 42, 43 trang 9 SBT.
  6. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: • Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 b ước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đ ồng mẫu, quy đồng mẫu và và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. • Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. II. Chuẩn bị của GVvà HS: • GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. • Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 để giải bài “Đố vui”. • HS: SGK, SBT, vở ghi. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên bảng kiểm tra - HS1: Phát biểu biểu quy tắc quy đồng HS 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu mẫu nhiều phân số dương. (SGK_T18) Chữa bài tập 30 (c) (SGK_T19) Bài tập: Quy đồng mẫu số các phân số: 7 13 −9 30 60 7 1340 − 9 30 60 2840 26 −27 Quy đồng mẫu: ; ; 120 120 120 - HS2: Chữa bài 42 (SBT_T9) HS 2: Viết các phân số dưới dạng tối Viết các phân số sau dới dạng phân số giản có mẫu dương có mẫu mẫu là 36 − 2 1 −1 1 6 5 1 − − − 1; 2 ; ; ; ; .-5 MC : 36 3 3 2 − 24 − 24 3 3 1 Quy đồng mẫu:
  7. − 12 24 18 − − 9 180 ; ; ; ; . 36 36 36 36 36 B. Bài mới: Luyện tập Bài 32, 33: (SGK_T19) a) − ; 8 ; − 4 10 7 9 21 GV làm việc cùng HS để củng cố lại các bước quy đồng mẫu. Nên đưa ra cách nhận xét khác để tìm mẫu chung. Nêu nhận xét về hai mẫu: 7 và 9. - HS: 7 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau BCNN (7, 9) là bao nhiêu? BCNN (7, 9) = 63. 63 có chia hết cho 21 không? 63 có chia hết cho 21 Vậy nên lấy MC là bao nhiêu? MC = 63 Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. − 8 − 4 10 ; ; .MC : 63 7 9 21 − 36 56 − 30 ⇒ ; ; 63 63 63 HS cả lớp làm bài tập, gọi hai HS lên bảng làm phần b,c. 5 7 b) 2 ; 2 5 27.3 2 .11 b) 2 ; 2 2 .3 2110 ; 21 ⇒ .11 − 6 27 − 264 2643 c) ; ; −35 − 1806 −−28 3 3 c) ⇒ ; ; 35 20 28 24 − 21 15 ⇒ ; ; 140 140 140 GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu HS nhận xét, bổ sung các bài làm trên
  8. cần biến đổi phân số về tối giản và có bảng. mẫu dương. Bài 35(SGK_T20) và B44(SBT_T9) a) HS cả lớp làm bài tập a) − 15 120 − 75 1 HS lên bảng rút gọn phân số ; ; 90 − ; 1 ; 150 ⇒ 600 1 − 1 - GV yêu c6u HS rút gọn phân số ầ 5 2 - Quy đồng mẫu và phân số b) 3.4 + 3.7 và 6.9 − 2.17 Một HS khác tiếp tục quy đồng mẫu: MC: 6.5 + 9 63.3 − 119 6.5 = 30 - Để rút gọn các phân số này tr ớc khi rút Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu: gọn hai phân số − 5 6 − 15 ⇒ ; ; 30 30 30 HS : Ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút gọn đợc 6.9 −+ 3.7 3.4 2.17 63.3 −+ 9 6.5 119 2(27 − 17) 3(4 + 7) == 7(27 − 17) 3(10 + 3) 211 == 713 Gọi 11 p21 HS tiếp tục quy đồng mẫu 2 tiế ; .MC :13.7 = 91 phân13 7 số 77 26 QĐ ; 91 91 Bài 36 (SGK_T20) GV đa ra bảng phụ có 2 bức ảnh trang HS làm bài theo 4 dãy bàn 20 SGK phóng to và đề bài lên bảng. GV chia lớp làm 4 dãy, HS mỗi dãy bàn
  9. xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo Kết quả 1 5 11 yêu cầuN ủ2 = ề bài (cá M : 12 HS làm bài c : a đ 10 nhân trên giấy trong để đa lên màn hình kiểm 5 7 H: S: tra) 12 18 11 11 Sau đó Y ọi mỗi dãy bàn : 1 em lên điền g: A 40 14 chữ vào ô trên b18ng phụ 5 10 9 ả O: = I: = 10 20 9 18 5 5 1 11 9 12 9 2 40 10 H O I A N M Y S O N 9 11 11 7 1 10 40 12 18 2 HS hoạt động theo nhóm (gợi ý các em Bài 45 (SBT_T9) So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: hãy rút gọn trước, lu ý: 12.101 = 12.12 Bài giải: a) 12 và 1212 12 12.101 1212 23= 2323= 233434 −34 2323 23.101 b) −− = 34 − 34.101 − 3434 = 4141 41 = 41 41.101 4141 ab ab.ab Nhận xét : = cd cd .cd ab ab.101 abab Vì: = Bài 48 (SBT_T10): = cd cd .101 cdcd Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị phân số đó không đổi. GV: Gọi tử số là x (x ∈Z) Vậy phân số có dạng nh thế nào?
  10. Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức? x HS : Phân số có dạng Hai phân số bằng nhau7khi nào? a x c x + 16ad = bc = = Nếu b 7 d 35 Thực⇒ 35.x các phép tính biến đổi để hiện = 7( x + 16) tìm x ⇒ 35.x = 7 x + 112 ⇒ 35.x − 7 x = 112 ⇒ 28 x = 112 ⇒ x = 112 : 28 x = 4(∈ Z ) 4 7 Vậy phân số đó là: C. Hướng dẫn về nhà: • Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở tiểu học) so sánh số nguyên, h ọc l ại tính chất cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu của phân số. • Bài tập số 46, 47 tr. 9, 10 SBT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2