intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực và ở Việt Nam - GS TS. Trần Thục

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

296
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực và ở Việt Nam bao gồm những nội dung về cân bằng bức xạ; khi bầu khí quyển hấp thụ bức xạ - hiệu ứng nhà kính; biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu; biểu hiện biến đổi khí hậu toàn cầu trong khu vực; biến đổi khí hậu toàn cầu ở Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực và ở Việt Nam - GS TS. Trần Thục

  1. 8/9/2013 HỘI THẢO Vai trò của đại biểu dân cử đối với vấn đề biến đổi khí hậu BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TOÀN CẦU, KHU VỰC VÀ Ở VIỆT NAM GS TS. Trần Thục Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường Kiên Giang, 14 – 15 tháng 8 năm 2013 Cân bằng bức xạ Bức xạ mặt trời  ạ ặ Phản xạ  Phản xạ Không gian gg đến sóng ngắn S0/4 αS0/4 S ạ Bức xạ từ  trái đất Ts Bề mặt đất MẶT TRỜI TRÁI ĐẤT 1 (1   ) S 0  TS4 Với  α = 0.3, S0 = 1368 Wm‐2, và σ = 5.7 x 10‐8 Wm‐2K‐4 4 TS = 255 ºK = ‐18 ºC 1
  2. 8/9/2013 Khi bầu khí quyển hấp thụ bức xạ: Hiệu ứng nhà kính 1 1   S0  A  (1   ) S  4 Bức xạ  ạ Phản xạ Phản xạ  (1‐ε)S↑ Không gian gg mặt trời sóng ngắn Thoát khỏi A↑ bầu khí S0/4 αS0/4 quyển Bức xạ vào  không gian Ta Bầu khí quyển S↑ A↓ Bức xạ xuống  Bức xạ xuống Bức xạ từ mặt đất trái đất Ts Bề mặt đất MẶT TRỜI TRÁI ĐẤT 1 TS = 288 ºK = 15 ºC S  1   S0  A  TS4 4 NGUYÊN NHÂN CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 2
  3. 8/9/2013 Sự thay đổi nồng độ khí CO2 trong khí quyển CO2 .... CO2 .... CO2 .... 3
  4. 8/9/2013 2. BIỂU HIỆN CỦA BĐKH TOÀN CẦU Độ lệch chuẩn nhiệt độ trung bình toàn cầu từ 1850 so với trung bình thời kỳ 1961 - 1990 (IPCC, 2010) 4
  5. 8/9/2013 Nhiệt độ trung bình toàn cầu Mực nước biển trung bình toàn cầu Lớp phủ băng Bắc bán cầu Nước biển dâng Số liệu mực nước quan trắc tại các trạm 150 3.2 mm/năm (1985 - 2005) 100 2.0 mm/năm (1925 - 1985) 50 MSL (mm) 0.8 mm/năm (1775 - 1925) 0 -50 Tốc độ trung bình ~ 1.8 mm/năm (1775 – 2005) -100 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2000 Year [Church and White, 2006] 5
  6. 8/9/2013 Circulation in the Atmosphere Circulation in the Atmosphere 6
  7. 8/9/2013 The Walker Circulation and ENSO The ENSO La nina The Walker circulation The ENSO Normal The ENSO El nino 3. Biểu hiện của BĐKH trong khu vực Thiên tai ở khu vực Châu Á (1950 – 2008) Động đất, sóng thần, núi lửa Lũ lụt, trượt lở đất Bão Nhiệt độ cực trị, hạn hán, cháy rừng 7
  8. 8/9/2013 Biểu hiện của BĐKH trong khu vực Thiên tai ở Châu Á (1980 – 2008) Số lần xuất hiện 400 350 300 250 200 150 100 50 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 Bão Lũ lụt, trượt lở đất Nhiệt độ cực trị, hạn hán, cháy rừng Biểu hiện của BĐKH trong khu vực Mối nguy hiểm của biến đổi khí hậu Thời tiết cực đoan Extreme weather 31% Hoang mạc hóa Drought 10% Hạn hán Desertification 10% Sức khỏe/lan truyền Poor health/spread of disease bệnh 9% Flooding Lũ 7% Đói nghèo Lack of clean water 6% Thiếu nước sạch Hunger 6% TácImpact động đến /nông on farming agriculture 5% nghiệp Loss of wildlife 3% Nắng nóng Sinh vật hoang dã Heat Stroke 3% 8
  9. 8/9/2013 4. BIỂU HIỆN CỦA BĐKH Ở VIỆT NAM Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Nhiệt độ  Trong vòng 50 năm qua, nhiệt độ trung bình năm ở VN đã tăng khoảng 0.5oC.  Nhiệt độ mùa đông tăng nhanh hơn so với nhiệt độ mùa hè.  Nhiệt độ ở phía Bắc tăng nhanh hơn so với ở phía Nam. 9
  10. 8/9/2013 Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Số ngày có nhiệt độ tối cao > 35oC (1961-2007) Xu thế tăng trên hầu hết Việt Nam, ngoại trừ khu vực Nam Trung Bộ và Nam Bộ Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Số ngày có nhiệt độ tối thấp < 1 3oC (1961-2007) Tm < 20oC Tm < 20oC Xu thế gia tăng 10
  11. 8/9/2013 Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Lượng mưa Mưa trái mùa và mưa lớn dị thường xảy ra nhiều hơn, nổi bật là đợt mưa tháng 11 năm 2008 ở Hà Nội và lân cận. 19h 30/10/08 T Trạm đế đến 1h 1/11/08 Hà Nội 408 Hà Đông 572 Hưng Yên 158 Hòa Bình 129 Bắc Giang 136 Hiệp Hòa 186 • Phía Bắc phổ biến giảm. • Phía Nam phổ biến tăng. Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Lượng mưa ngày lớn nhất (1961-2007) • Xu thế gia tăng kh vực ở khu Đông Bắc, Tây Nguyên Nam Trung Bộ và Nam Bộ. • Xu thế ggiảm ở các khu vực khác. 11
  12. 8/9/2013 Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Không khí lạnh  Tần số hoạt động của không khí lạnh ở Bắc Bộ giảm rõ rệt trong 3 thập kỷ qua. • 288 đợt (1971 - 1980)  Số ngày rét đậm, rét hại • 287 đợt (1981 - 1990) giảm, nhưng có năm rét đậm kéo dài với cường độ • 249 đợt (1991 – 2000) mạnh kỷ lục 38 ngày như 40 1961- đầu năm 2008; gần đây là 1970 30 1971- đợt rét hại kéo dài gần 01 1980 20 tháng (31/1-2/2/2011) 10 0 ĐIỆN BIÊN LÁNG Số ngày rét hại giảm (3 ngày liên tục có Tm < 13oC) Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Bão TẦN SỐ XTNĐ TRÊN CÁC ĐOẠN BỜ BIỂN HAI THỜI KỲ • Khu vực đổ bộ của XTNĐ 40 lùi dần về phía Nam; 30 • Thay đổiổ tần ầ suất ấ xuất ấ hiện không rõ rệt, tuy nhiên, tần C ơn 20 10 số bão rất mạnh (> cấp 12) 0 tăng; BB TNT BTT ĐN - BĐ PY - BT NB 1961- 90 THẬP KỶ 1991 - 05 12
  13. 8/9/2013 Biểu hiện của BĐKH ở Việt Nam Hạn hán Hạn hán xảy ra thường xuyên hơn. Mùa khô 2009 2010 2010 2009-2010, 2011 hhạn hán 2010-2011, há nghiêm trọng xuất hiện ở khu vực phía bắc của Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ. Hạn hán và thiếu nước nghiêm trọng xảy ra trong t các á mùa ù khô 2010-2011. 2010 2011 M Mực nước, lưu lượng và Water level, discharge, and lượng nước trữ trong các hồ chứa đạt mức thấp nhất lịch sử. Nước biển dâng ở Việt Nam Mực nước đo đạc 13
  14. 8/9/2013 Biểu hiện của Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Bãi Cháy 10.0 5.0 0.0 Mực nước (cm) -5.0 -10.0 -15.0 nước biển dâng -20.0 1962 1966 1970 1974 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Hòn Dáu 20 15 10 Mực nước (cm) 5 0 -5 -10 1966 1970 1974 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Theo số liệu quan Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Cồn Cỏ 10 8 6 4 Mực nước (cm) 2 trắc tại trạm hải văn 0 -2 -4 -6 -8 -10 1991 1995 1999 2003 2007 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Cửa Việt 10 8 6 4 M ực nước (cm ) 2 0 -2 -4 -6 -8 -10 1977 1981 1985 1989 1993 1997 2001 2005 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Sơn Trà 10 5 • Các trạm hải văn có xu thế 0 Mực nước (cm) -5 -10 -15 -20 không giống nhau, hầu hết 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Quy Nhơn 20 15 10 Mực nước (cm) có xu thế tăng, một số ít 5 0 -5 -10 -15 -20 1993 1996 1999 2002 2005 2008 trạm không thấy rõ xu thế Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Phú QUýháy 20 15 10 Mực nước (cm) 5 tăng; 0 -5 -10 -15 -20 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Vũng Tàu • Mực nước trung bình vùng 20 15 10 Mực nước (cm) 5 0 -5 ven biển VN đã tăng khoảng -10 -15 -20 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Phú Quốc 10 2.8 mm/năm; 8 6 4 Mực nước (cm) 2 0 -2 -4 -6 -8 -10 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Năm Xu thế mực nước biển trung bình năm trạm Rạch Giá 10.0 5.0 Mực nước (cm) 0.0 -5.0 -10.0 -15.0 -20.0 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006 Năm Biểu hiện của nước biển dâng Theo số liệu ệ vệ ệ tinh  Trên toàn biển Đông, NBD khoảng 4,7 mm/năm (1993- 2009);  Vùng ven biển ể Việt Nam, NBD khoảng 2,9 mm/năm; 14
  15. 8/9/2013 Kịch bản BĐKH Kịch bản phát thải Ứng dụng mô hình • Kịch bản phát thải thấp (B1); • Chi tiết hóa thống kê: SDSM, • Kịch bản phát thải trung bình SimClim (B2) • Chi tiết hóa động llực: c • Kịch bản phát thải cao (A2, AGCM/MRI, PRECIS A1FI) Baseline: 1980-1999 Kịch bản phát thải KNK (IPCC) Kịch bản BĐKH • Nhiệt độ mùa đông: XII-II • Nhiệt độ trung bình năm • Nhiệt độ mùa xuân: III-V • Nhiệt độ cực trị mùa đông • Nhiệt độ mùa hè: VI-VII • Nhiệt độ cực trị mùa hè • Nhiệt độ mùa thu: IX-XI • Nhiệt độ cực trị năm Số ngày có nhiệt độ > 35oC Mức tăng nhiệt độ mùa đông Mức tăng nhiệt độ mùa đông Mức tăng nhiệt độ mùa đông kịch bản phát thải thấp kịch bản phát thải trung bình kịch bản phát thải cao 15
  16. 8/9/2013 Kịch bản BĐKH • Lượng mưa mùa đông: XII-II • Lượng mưa năm • Lượng mưa mùa xuân: III-V • Lượng mưa ngày lớn nhất • Lượng mưa mùa hè: VI VI-VII VII • Lượng mưa mùa thu: IX-XI (a) (b) (c) Kịch bản nước biển dâng • Kị h bả Kịch hát thải thấp bản phát thấ (B1) 49 64cm (B1): 49-64cm. • Kịch bản phát thải trung bình (B2): 57-73cm. • Kịch bản phát thải cao (A1FI): 78-95cm. 16
  17. 8/9/2013 Bản đồ nguy cơ ngập (Nước biển dâng 1m) Diện tích ngập: 20.876 Km2 (6,3%) Nếu mực nước biển dâng 1m: • 39% diện tích ĐBSCL, hơn 10% diện tích ĐBSH, hơn 2,5% diện tích khu vực ven biển Miền Trung, hơn 20% diện tích Thành phố Hồ Chí Minh sẽ bị ngập. • 35% dân số ĐBSCL, hơn 9% dân số ĐBSH, ĐBSH khoảng 9% dân số khu vực miền Trung, 7% dân số Thành phố HCM sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp. • 4% hệ thống đường sắt, 9% hệ thống đường quốc lộ, 12% hệ thống đường tỉnh lộ sẽ bị ảnh hưởng. AnGiang 2.2% BacLieu 45.7% BenTre 33.3% CaMau 55.9% CanTho 19.0% DongThap D Th 4.8% 4 8% VinhLong 15.6% TraVinh 27.8% SocTrang 51.2% TienGiang 30.3% Mekong Delta LongAn 28.5% KienGiang 74.8% 39% HauGiang 79.4% 17
  18. 8/9/2013 Tỉnh Kiên Giang NBD 0.5 m NBD NBD0.60.7 mm NBD 0.8 m NBDNBD 0.9 m 1.0 m Tác động của Biến đổi khí hậu Tài nguyên g y nước Y tế và Nông sức khỏe nghiệp BĐKH Môi Lâm trường nghiệp Du Năng Lịch Lượng 18
  19. 8/9/2013 Đồng bằng sông Cửu Long TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐBSCL Các vấn đề chính về TNN: Lũ và ngập lụt; Hạn hán và xâm nhập mặn; Đất bị phèn hóa; Chất lượng nước suy giảm (ô nhiễm, nuôi trồng thủy sản); Cân bằng nhu cầu nước; Sử dụng nước hiệu quả; Tổn thất vùng ngập mặn và rừng; Phát triển thượng nguồn; BĐKH và NBD Annual salinity Annual salinity intrusion 1.2-1.6 intrusion 1.2-1.6 million ha million ha 19
  20. 8/9/2013 Tác động của BĐKH đến TNN 400 Ba Tri 400 300 350 Châu Đốc 300 200 250 200 100 150 100 0 50 I IV VII X 0 Tháng I III V VII IX XI Tháng 400 Mỹ Tho 300 200 100 0 I IV VII X Tháng 400 350 Sóc Trăng 300 250 200 150 100 50 0 I IV VII X Tháng 400 Cà Mau 350 300 400 250 350 Cần thơ 300 200 150 250 200 100 150 50 100 0 50 I III V VII IX XI 0 Tháng I IV VII X Tháng Thay đổi dòng chảy tại Kratie, Phnom Penh, Tan Chau, Chau Doc 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2