intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các xét nghiệm cầm máu - đông máu ứng dụng trong lâm sàng - BS. Phạm Quý Trọng

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

615
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Các xét nghiệm cầm máu - đông máu ứng dụng trong lâm sàng với mục tiêu giúp các bạn nhắc lại các cơ chế sinh lý, ôn lại các ý nghĩa của các xét nghiệm đông máu và huyết khối tắc mạch, biết khai thác các xét nghiệm đông máu và huyết khối. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các xét nghiệm cầm máu - đông máu ứng dụng trong lâm sàng - BS. Phạm Quý Trọng

  1. CÁC XÉT NGHIỆM CẦM MÁU - ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG BS. Phạm Quý Trọng Bộ môn Huyết học Đại học Y Dược TP. HCM
  2. Mục tiêu - Nhắc lại các cơ chế sinh lý - Ôn lại các ý nghĩa của các xét nghiệm đông máu và huyết khối tắc mạch - Biết khai thác các xét nghiệm đông máu và huyết khối
  3. Nội dung Phần 1 : Dẫn nhập Phần 2 : Thăm dò nguy cơ, hiện tượng chảy máu Phần 3 : Thăm dò Huyết khối tắc mạch
  4. Phần I Dẫn nhập Thăm dò nguy cơ Thăm dò hiện tượng chảy máu
  5. Thuật ngữ : Cầm máu (hemostasis) Đông máu (coagulation)
  6. Tiến trình cầm máu đông máu : Cầm máu ban đầu (primary hemostasis) Giai đoạn co mạch Giai đoạn tiểu cầu Đông máu huyết tương (coagulation) Tiêu sợi huyết (fibrinolysis) Rối loạn ở bất cứ khâu nào cũng có thể gây hậu quả xấu
  7. Thăm dò đông máu trước nay : TS (thời gian máu chảy ) TC (thời gian máu đông) BS, phẫu thuật viên, gây mê yên tâm ... Đưa BN đi mổ ...
  8. * Thể tích giọt máu ? * Nhiệt độ môi trường
  9. 370C Thời gian Lee-White
  10. 370C Ca++ Thời gian Howell
  11. • * Thời gian céphaline • = (PTT : Partial Thromboplastine Time) • * Thời gian céphaline-kaolin ( TCK ) • = (aPTT : activated PTT) • = TCA : Temps de céphaline activé) • # 30” - 45”
  12. 370C Ca++ &  TF Thời gian Quick ≈ 12” (TQ) (TF = tissue factor)
  13. • Các format khác : • * Tỷ lệ Prothrombin (taux de Prothrombin) (Prothrombin time : PT ) • * INR ( International Normalized Ratio ) • * Tỷ lệ Prothrombin thăm dò … ? • * INR được sử dụng vào mục đích gì ?
  14. • Đừng có sợ nó ! • * Tỷ lệ Prothrombin chính là TQ ! thăm dò đường đông máu ngoại sinh • * INR cũng chính là TQ !
  15. ISI TQBN INR = BT = 1 - 1.2 TQT Mục đích theo dõi điều trị kháng đông kháng vitamin K (Warfarin, Sintrom …)
  16. • Thăm dò đường nội sinh • - TC • - Thời gian Lee-White • - Thời gian Howell • - TCK (TCA) • Thăm dò đường ngoại sinh : TQ
  17. Bộ xét nghiệm đông máu cơ bản nên là : - TS - TCK (TCA) - TQ - BN uống aspirine mà không báo BS - BN bị ngộ độc héparine - BN đang uống coumadine mà quên báo BS
  18. • Hai đường đông máu Nội & Ngoại sinh Fibrinogen Fibrin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2