intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chọn giống cây trồng ngắn ngày - Chương 02: Chọn tạo giống lúa

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

140
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chọn giống cây trồng ngắn ngày - Chương 02: Chọn tạo giống lúa" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu, nguồn gốc, phân loại và đa dạng cây lúa, di truyền và sử dụng nguồn gen cây lúa trong chọn tạo giống, đặc điểm sinh học của cây lúa, di truyền ứng dụng trong chọn tạo giống lúa. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chọn giống cây trồng ngắn ngày - Chương 02: Chọn tạo giống lúa

  1. 7/17/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA • 2.1. GIỚI THIỆU • 2.2 NGUỒN GỐC, PHÂN LOẠI VÀ ĐA DẠNG CÂY LÚA • 2.3. DI TRUYỀN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN GEN CÂY LÚA TRONG Chương 2 CHỌN TẠO GIỐNG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA Đa dạng nguồn gen lúa dại sử dụng trong chọn tạo giống Đa dạng loài hoang dại ở lúa được nhiều nghiên cứu đề cập và phân loại, cây lúa thuộc chi lúa Oryza, bộ Oryzae, họ hòa thảo graminea. Theo Tateoka (1963, 1964), Singh và cs. (2007), chi lúa có 20 - 25 loài trong đó 22 loài dại và 2 loài lúa trồng, được chia thành bốn nhóm: sativa, officinalis, ridleyi và meyeriana Đa dạng nguồn gen bản địa trong tạo giống lúa 2.4. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CÂY LÚA 2.5 DI TRUYỀN ỨNG DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA NGUỒN GỐC, PHÂN LOẠI VÀ ĐA DẠNG CÂY LÚA Đa dạng và phân bố • Lúa trồng châu Á (O. sativa) có hai loài phụ sinh thái là indica và japonica (bao gồm cả loài phụ japonica nhiệt đới và ôn đới). Lúa trồng châu Phi (O. glaberrima) có nguồn gốc từ Tây Phi. Đã tìm thấy 22 loài lúa dại ở châu Á, châu Phi, châu Úc và châu Mỹ, nhưng chỉ có số ít có quan hệ gần gũi với lúa trồng (Bảng 2.2). • Chi Oryza gồm có 23 loài và 9 kiểu genome, đại diện trong vốn gen sử dụng để cải tiến di truyền và tạo giống lúa, phân loại mối quan hệ phát sinh loài của genome lúa cho thấy mức độ đa dạng nguồn gen lúa toàn cầu 9 nhóm chính. • - Lúa cạn • - Lúa canh tác nhờ nước trời đất cao • - Lúa canh tác nhờ nước trời đất thấp • - Lúa canh tác có tưới • - Lúa chịu nước sâu • - Lúa chịu ngập • - Lúa chịu mặn • - Lúa chịu phèn • - Lúa nổi Cây lúa l{ tưởng Đặc điểm sinh sản • Cấu tạo hoa lúa (nguồn Te - Tzu Chang và cs., 1965 • Bất dục đực ở lúa • Di truyền một số tính trạng hình thái ở lúa • Di truyền mẫn cảm quang chu kz • Di truyền tính trạng hạt • Di truyền chống chịu bệnh • Các giai đoạn st Bản đồ di truyền gen thơm ở lúa và marker RAPD liên kết 1
  2. 7/17/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ 2.6 MỤC TIÊU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA Ở VIỆT NAM 2.7 CHỌN TẠO GIỐNG LÚA THUẦN • Năng suất cao, ổn định và thích nghi • Lai tạo giống • Chất lượng ăn uống, chất lượng dinh dưỡng • Bước 1: Lựa chọn vật liệu di truyền và chất lượng thị trường cao • Bước 2: Phương pháp sử dụng gây biến dị • Chống chịu điều kiện bất thuận như hạn, chọn tạo giống bằng lai hữu tính ngập, mặn • Bước 3 + 4 + 5 : Chọn lọc các thế hệ phân ly • Chống chịu sâu bệnh • Vụ Mùa 1998 Chon giống nhiều bậc Hương 125S (bất dục) x MR365 • • Vụ Xuân 1999 Gieo F1 (hữu dục) • • Vụ Mùa 1999 Gieo F2 chọn cây bất dục thơm x TX93 • • Vụ Xuân 2000 Gieo F1 (hữu dục) • • Vụ Mùa 2000 Gieo F2 chọn cây bất dục thơm x Maogô • • Vụ Xuân 2001 Gieo F1 (hữu dục) • • Vụ Mùa 2001 Gieo F2 chọn cây bất dục thơm x R9311 • • Vụ Xuân 2002 Gieo F1 (hữu dục) • • Vụ Mùa 2002 Gieo F2 chọn cá thể hữu dục thơm, kiểu hình chấp nhận • • • Vụ Mùa 2005 Gửi khảo nghiệm quốc gia (hạt F8), tiếp tục chọn cá thể thơm • • . • Hình 2.14. Sơ đồ lai tạo và chọn lọc giống lúa thơm Hương Cốm • (Nguồn: Nguyễn Thị Trâm và cs., 2008) Lai quy tụ den 6 gen mục tiêu quy tụ ba gen kháng bạc lá 2
  3. Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 7/17/15 https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ 2.9 CHỌN TẠO GIỐNG LÚA ƯU THẾ 2.8 ĐỘT BIẾN TẠO GIỐNG LÚA LAI • 2.8.1 Vật liệu xử lý Chọn tạo giống lúa lai bao gồm những bước chính: • Thu thập vật liệu để phát triển dòng A, B và R đối • đột biến với lúa lai hệ 3 dòng và S và R đối với lúa lai hệ 2 • 2.8.2 Tác nhân dòng • Phát triển các dòng bố mẹ A, B, R và S, R • sử dụng đột biến • Lai thử khả năng kết hợp • tạo giống lúa • Đánh giá và thử nghiệm con lai F1 • 2.8.3 Phương pháp • Khảo nghiệm, khu vực hóa và công nhận giống • và quá trình chọn tạo giống lúa đột biến • Nghiên cứu kỹ thuật nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt lai F1 Sơ đồ mô tả kiểu gen lúa lai hệ 3 dòng sử dụng dòng mẹ bất dục CMS Lai trở lại tạo dòng bất dục CMS mới của Shen Xian-hua và cs, 2013 Phát triển dòng bố mẹ chọn tạo lúa lai hệ 2 dòng Phân loại bất dục EGMS • Di truyền dòng bất dục EGMS • : phụ thuộc vào yếu tố môi trường ảnh hưởng đến gen biểu • Chuyển hóa tính dục của dòng TGMS và PGMS hiện bất dục (s), được phân loại như sau: • Gen bt dục di truyền nhân cảm ứng nhiệt độ tms trên các NST khác nhau • Bất dục di truyền nhân cảm ứng nhiệt độ (TGMS: • (Nguồn Virmani và cs., 2003) temperature-sensitive genic male sterility) • Bất dục di truyền nhân cảm ứng nhiệt độ ngược (rTGMS: reverse temperature-sensitive genic male sterility) • Bất dục di truyền nhân cảm ứng ánh sáng (PGMS: photoperiod-sensitive genic male sterility) • Bất dục di truyền nhân cảm ứng ánh sáng ngược (rPGMS: reverse photoperiod-sensitive genic male sterility) • Bất dục di truyền nhân cảm ứng ánh sáng và nhiệt độ (PTGMS: photothermo-sensitive genic male sterility 3
  4. 7/17/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Phương pháp tạo dòng EGMS • Sàng lọc dòng EGMS có sẵn • Đánh giá mô tả đặc điểm các dòng bố mẹ • Gây đột biến • Lai và đánh giá khả năng kết hợp • Lai và lai chuyển gen sau đó chọn lọc phả hệ • Đánh giá và thử nghiệm năng suất giống lúa • Nuôi cấy bao phấn ưu thế lai • Lai trở lại • Chọn lọc nhờ marker (MAS) ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÂU HỎI ÔN TẬP CHỌN GIỐNG CÂY LÚA TRONG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA Những ứng dụng chủ yếu áp dụng thành công trong • Hãy trình bày nguồn gốc và phân loại lúa ? chọn tạo giống lúa gồm: • Di truyền tính trạng hình thái lúa ? • Di truyền tính trạng chất lượng ? • Đánh giá đa dạng và khoảng cách di truyền • Di truyền chống chịu bất thuận ? • Lập bản đồ di truyền • Di truyền tính chống bệnh ? • Nhận biết gen và QTL điều khiển tính trạng • Các Phương pháp lai chọn tạo giống lúa năng suất cao ? • Lai trở lại tạo giống lúa ? • Lai xa khác loài • Lai trở lại nhờ marker chọn tạo giống lúa chất lượng ? • Lai trở lại nhờ marker (MAB) • Lai quy tụ gen trong chọn tạo giống lúa ? • Chọn lọc phả hệ nhờ marker ? • Lai quy tụ gen (Pyramiding) • Đột biến tạo giống lúa ? • Chọn lọc nhờ marker (MAS) • Lai xa tạo giống lúa ? • Kỹ thuật di truyền 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2