2/15/2017<br />
<br />
CHƯƠNG 2 (QUYỂN 2)<br />
<br />
KẾ TOÁN<br />
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ<br />
CUNG CẤP DỊCH VỤ<br />
ACCOUNTING FOR MANUFACTURING<br />
AND SERVICE ACTIVITIES<br />
LỚP CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN<br />
<br />
1<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
Sau khi nghiên cứu xong chương này người học<br />
có thể:<br />
• Phân biệt được chi phí và giá thành;<br />
• Hiểu được qui trình kế toán chi phí sản xuất và<br />
tính giá thành sản phẩm trong hai hệ thống<br />
hạch toán hàng tồn kho khác nhau: Kê khai<br />
thường xuyên và Kiểm kê định kỳ.<br />
• Cung cấp thông tin liên quan trên BCTC .<br />
<br />
2<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 Hàng tồn kho (VAS 02).<br />
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm<br />
2014<br />
• Giáo trình Kế toán tài chính (Quyển 2)<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
2/15/2017<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
2.1<br />
<br />
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
<br />
2.2<br />
<br />
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT<br />
<br />
2.3<br />
<br />
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM<br />
<br />
2.4<br />
<br />
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG<br />
KINH DOANH DỊCH VỤ<br />
<br />
2.5<br />
<br />
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC<br />
4<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
<br />
2.1.1<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
<br />
2.1.2<br />
<br />
PHÂN LOẠI<br />
<br />
2.1.3<br />
<br />
KIỂM SOÁT NỘI BỘ<br />
<br />
2.1.4<br />
<br />
TRÌNH TỰ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CPSX VÀ<br />
TÍNH GIÁ THÀNH SP<br />
<br />
5<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
THƯƠNG MẠI<br />
<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
KINH DOANH<br />
<br />
Trong chương này chỉ đề cập<br />
đến hoạt động sản xuất công<br />
nghiệp và hoạt động cung<br />
cấp dịch vụ<br />
<br />
SẢN XUẤT<br />
- CÔNG NGHIỆP<br />
- NÔNG NGHIỆP<br />
- XÂY LẮP<br />
<br />
DỊCH VỤ<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
2/15/2017<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
SẢN XUẤT<br />
<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
DỊCH VỤ<br />
<br />
Cơ khí, thực phẩm, dệt,<br />
may mặc,…<br />
<br />
vận tải, ăn uống, cho thuê<br />
phòng, hướng dẫn du lịch,<br />
sửa chữa, tư vấn, giải trí,…<br />
<br />
SẢN PHẨM<br />
THƯỜNG CÓ HÌNH<br />
THÁI VẬT CHẤT<br />
<br />
THƯỜNG KHÔNG CÓ<br />
HÌNH THÁI VẬT CHẤT<br />
7<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT<br />
<br />
SẢN<br />
PHẨM<br />
HOẠT<br />
ĐỘNG SX<br />
<br />
SẢN PHẨM<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
SX CHƯA<br />
HOÀN<br />
THÀNH<br />
<br />
HÀNG TỒN<br />
KHO<br />
<br />
SẢN PHẨM<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
SX ĐÃ<br />
HOÀN<br />
THÀNH<br />
<br />
GIÁ VỐN<br />
HÀNG BÁN<br />
8<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ<br />
Đại bộ phận SP của hoạt động cung cấp dịch vụ<br />
không có hình thái vật chất; SP hoàn thành<br />
thường không nhập kho và được xác định tiêu<br />
thụ ngay.<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Quá trình SX, tiêu thụ và phục vụ<br />
thường gắn liền nhau không thể tách<br />
rời.<br />
Quá trình cung cấp dịch vụ, các DN sử<br />
dụng chủ yếu lao động, tư liệu lao động;<br />
còn CP vật liệu thường chiếm tỉ trọng<br />
thấp..<br />
<br />
3<br />
<br />
2/15/2017<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ<br />
<br />
SẢN<br />
PHẨM<br />
HOẠT<br />
ĐỘNG<br />
CUNG<br />
CẤP DỊCH<br />
VỤ<br />
<br />
SẢN PHẨM<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
CCDV CHƯA<br />
HOÀN<br />
THÀNH<br />
<br />
HÀNG TỒN<br />
KHO<br />
<br />
SẢN PHẨM<br />
HOẠT ĐỘNG<br />
CCDV ĐÃ<br />
HOÀN<br />
THÀNH<br />
<br />
GIÁ VỐN<br />
HÀNG BÁN<br />
10<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
KHÁI NIỆM<br />
<br />
Chi phí sản xuất<br />
<br />
Giá thành sản xuất<br />
<br />
là biểu hiện bằng tiền<br />
của toàn bộ hao phí về<br />
lao động sống (CP nhân<br />
công) và lao động vật<br />
hóa (CP vật liệu, khấu<br />
hao TSCĐ, công cụ) mà<br />
các doanh nghiệp phải<br />
bỏ ra để tiến hành hoạt<br />
động sản xuất trong một<br />
thời kỳ xác định.<br />
<br />
là biểu hiện bằng tiền<br />
của toàn bộ hao phí về<br />
lao động sống (CP nhân<br />
công) và lao động vật<br />
hóa (CP vật liệu, khấu<br />
hao TSCĐ, công cụ) để<br />
hoàn thành một sản<br />
phẩm (hoặc khối lượng<br />
sản phẩm), hoặc một<br />
dịch vụ (hoặc khối lượng<br />
dịch vụ).<br />
11<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
SO SÁNH<br />
Chi phí sản xuất và Giá thành sản xuất<br />
Về bản chất: giống<br />
nhau<br />
<br />
Về lượng: khác<br />
nhau<br />
<br />
- Giá thành<br />
sản xuất là<br />
hao phí gắn<br />
với sản<br />
phẩm hoặc<br />
dịch vụ hoàn<br />
thành<br />
Giá thành SX = CPSXDD đầu kỳ + CPSX PSTK - CPSXDD cuối kỳ<br />
<br />
Đếu là biểu hiện bằng<br />
tiền của hao phí về lao<br />
động.<br />
<br />
- Chi phí<br />
sản xuất<br />
là hao phí<br />
gắn với kỳ<br />
sản xuất.<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
2/15/2017<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
KHÁI NIỆM<br />
Đối tượng tập hợp<br />
chi phí sản xuất<br />
là phạm vi, giới hạn nhất<br />
định để tập hợp chi phí sản<br />
xuất:<br />
- Địa điểm phát sinh chi<br />
phí: phân xưởng, bộ<br />
phận, quy trình sản xuất.<br />
<br />
Đối tượng tính giá<br />
thành sản xuất<br />
là sản phẩm hay dịch vụ<br />
đã hoàn thành cần tính<br />
tổng giá thành và giá<br />
thành đơn vị.<br />
<br />
- Đối tương chịu chi phí:<br />
sản phẩm, nhóm sp, hoặc<br />
chi tiết, bộ phận sp; từng<br />
loại dịch vụ hoặc từng<br />
công đoạn dịch vụ.<br />
13<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
Phân loại Chi phí: có nhiều tiêu thức<br />
1 Theo nội dung kinh tế<br />
2 Theo chức năng<br />
3 Theo mối quan hệ với sản lượng<br />
<br />
4 Theo mối quan hệ với kỳ xác định kết quả<br />
5 Theo thời gian ảnh hưởng của chi phí<br />
14<br />
<br />
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br />
Theo nội dung kinh tế, CP gồm 5 yếu tố:<br />
1 CP nguyên vật liệu<br />
2 CP nhân công<br />
3 CP khấu hao TSCĐ<br />
4 CP dịch vụ mua ngoài<br />
<br />
5 Cp bằng tiền khác<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />