intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở dữ liệu quan hệ và SQL: Chương 2 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn

Chia sẻ: Nguyễn Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

176
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở dữ liệu quan hệ và SQL: Chương 2 gồm các câu lệnh SQL, sau khi học xong giúp học viên viết được cú pháp lệnh SELECT. Câu lệnh Select có điều kiện và sắp xếp dữ liệu. Viết được câu lệnh select lấy dữ liệu từ nhiều bảng. Áp dụng câu lệnh select giải quyết bài toán cụ thể...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu quan hệ và SQL: Chương 2 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn

  1. Chương 2 CÂU LỆNH SQL Lý thuyết: 4t Thực hành: 4t Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 1/46
  2. Câu lệnh SQL MỤC TIÊU  Viết được cú pháp lệnh SELECT.  Câu lệnh Select có điều kiện và sắp xếp dữ liệu.  Viết được câu lệnh select lấy dữ liệu từ nhiều bảng.  Áp dụng câu lệnh select giải quyết bài toán cụ thể.  Đánh giá và so sánh câu lệnh select với cách lọc dữ liệu trong Excel. Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 2/46
  3. Câu lệnh SQL 2.1 Giới thiệu  Chiết xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu  câu lệnh SELECT  Giới hạn dữ liệu hiển thị sau khi truy vấn  Môi trường làm việc của iSQL*Plus Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 3/46
  4. Câu lệnh SQL 2.2 Câu lệnh SELECT cơ bản  truy xuất dữ liệu từ một hay nhiều bảng, khung nhìn  Cú pháp SELECT *|[DISTINCT] column|expression [alias],... FROM table; Trong đó: * Lấy tất các các cột trong bảng DISTINCT Loại bỏ sự trùng lặp các dòng dữ liệu FROM table Bắt buộc phải có Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 4/46
  5. Câu lệnh SQL 2.2 Câu lệnh SELECT cơ bản  Ý nghĩa Chọn lọc những mẫu tin theo những cột quy định (column) hay những biểu thức (expression) cho cột đó.  Ví dụ: SELECT * FROM Emp; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 5/46
  6. Câu lệnh SQL 2.2 Câu lệnh SELECT cơ bản  Chọn tất cả các cột SELECT * FROM Dept; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 6/46
  7. Câu lệnh SQL 2.2 Câu lệnh SELECT cơ bản  Chọn cột chỉ định SELECT DeptId DEPARTMENT_ID, DeptName DEPARTMENT_NAME FROM Dept; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 7/46
  8. Câu lệnh SQL 2.3 Viết câu lệnh SQL  Quy tắc viết lệnh  không phân biệt chữ viết hoa hay thường.  một câu lệnh có thể trên nhiều dòng.  từ khoá không được viết tắt, nhiều dòng.  sử dụng các các phép toán: +, -, \, *,... để biểu diễn giá trị trong câu lệnh.  kết thúc lệnh bởi dấu chấm phẩy (;) Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 8/46
  9. Câu lệnh SQL 2.3 Viết câu lệnh SQL  Các thành phần trong câu lệnh  Biểu thức toán học  Ví dụ: SELECT Name, Sal *12 FROM Emp;  Tiêu đề của cột (column alias)  Ví dụ: (ANUAL chính là column alias) SELECT Name, Sal*12 ANNUAL FROM Emp; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 9/46
  10. Câu lệnh SQL 2.3 Viết câu lệnh SQL  Các thành phần trong câu lệnh  Ghép tiếp các cột dữ liệu  Ví dụ SELECT No||Name EmpLoyee FROM Emp;  Ghép tiếp chuỗi ký tự  Ví dụ: SELECT Name || ‘WORK IN’ || DeptNo FROM Emp; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 10/46
  11. Câu lệnh SQL 2.3 Viết câu lệnh SQL  Các thành phần trong câu lệnh  Loại bỏ giá trị dữ liệu trùng lặp  Ví dụ SELECT DISTINCT DeptNo FROM Dept;  Giá trị rỗng (NULL) cột chưa được gán giá trị Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 11/46
  12. Câu lệnh SQL 2.3 Viết câu lệnh SQL  Hàm NVL NVL (Expr1, Expr2);  Thay thế một giá trị NULL bởi một giá trị khác NULL  Nếu Expr1 là giá trị NULL thì NVL trả về Expr2  Nếu Expr1 khác NULL thì NVL trả về Expr1  Ví dụ: SELECT Sal*12 + NVL(comm, 0) ANUAL FROM Emp; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 12/46
  13. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus SQL*Plus cho phép tương tác trực tiếp với Oracle Server thông qua các câu lệnh SQL và PL/SQL Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 13/46
  14. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Khác biệt giữa lệnh SQL và SQL*Plus SQL SQL*Plus Là ngôn ngữ để giao tiếp với Nhận dạng lệnh SQL và Oracle Server trong việc truy gửi lệnh lên xuất dữ liệu. Server Câu lệnh dựa trên bộ ký tự Tùy thuộc vào từng phiên chuẩn ASCII bản của Oracle Thao tác trên các dữ liệu có Không thao tác với dữ trong các bảng đã được định liệu trong cơ sở dữ liệu nghĩa trong cơ sở dữ liệu Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 14/46
  15. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Khác biệt giữa lệnh SQL và SQL*Plus SQL SQL*Plus Câu lệnh được nạp vào bộ Câu lệnh được tải trực tiếp nhớ đệm trên một hoặc nhiều không thông qua bộ đệm dòng Câu lệnh không được viết tắt Câu lệnh có thể viết tắt Có sử dụng ký tự kết thúc Không đòi hỏi phải có ký tự lệnh khi thực hiện kết thúc lệnh Sử dụng các hàm trong việc Sử dụng các lệnh định dạng định dạng dữ liệu dữ liệu của chính SQL*Plus Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 15/46
  16. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Phân nhóm câu lệnh trong SQL*Plus Nhóm lệnh Diễn giải Tác động và gây ảnh hưởng tới môi Môi trường trường làm việc của SQL*Plus trong phiên làm việc hiện tại Định dạng dữ Định dạng lại dữ liệu trả về từ server liệu Thao tác file Lưu giữ, nạp và chạy các file scripts Gửi các lệnh SQL có trong bộ đệm lên Thực hiện lệnh server Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 16/46
  17. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Phân nhóm câu lệnh trong SQL*Plus Nhóm lệnh Diễn giải Soạn thảo Sửa đổi lại lệnh SQL có trong bộ đệm Cho phép người dùng có thể tạo các biến sử Tương tác dụng trong câu lệnh SQL và thao tác với các biến đó như: nhập dữ liệu, kết xuất dữ liệu Các lệnh khác cho phép kết nối tới cơ sở dữ Các lệnh liệu và hiển thị các cột dữ liệu theo như định khác dạng Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 17/46
  18. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Các lệnh SQL*Plus cơ bản  Kết nối tới cơ sở dữ liệu Conn[ect] / [@];  Ví dụ: Conn Tester/pwtester@DB1; Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 18/46
  19. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Các lệnh SQL*Plus cơ bản  Hiển thị cấu trúc bảng dữ liệu Desc[ribe] ;  Ví dụ: Desc Dept; Name Null? Type DeptNo NOT NULL NUMBER(2) DNAME VARCHAR2(14) LOC VARCHAR2(13) Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 19/46
  20. Câu lệnh SQL 2.4 Tương tác giữa SQL và iSQL*Plus  Các lệnh sau đây tự xem sách!  Lệnh soạn thảo  Lệnh thao tác file  Lệnh định dạng cột dữ liệu Chương 2. Câu lệnh SQL 2- 20/46
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2