intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng : CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO part 3

Chia sẻ: Ajfak Ajlfhal | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

593
lượt xem
169
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mật tinh bột-vai trò trong sản xuất kẹo  Mantoza - tăng độ hòa tan của đường - tăng độ nhớt - ít hút ẩm, - kẹo dòn, không dính răng Mật tinh bột-vai trò trong sản xuất kẹo  Dextrin - Độ nhớt cao - Kẹo dẻo, dai, không dòn - Kẹo không ngọt, - Độ nhớt cao Mật tinh bột-tiêu chuẩn kỷ thuật  Tiêu chuẩn cảm quan - màu vàng nhạt hoặc không màu - có vị ngọt mát - không có vị mặn và tanh Mật tinh bột-tiêu chuẩn kỷ thuật...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng : CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO part 3

  1. Mật tinh bột-vai trò trong sản xuất kẹo  Mantoza - tăng độ hòa tan của đường - tăng độ nhớt - ít hút ẩm, - kẹo dòn, không dính răng
  2. Mật tinh bột-vai trò trong sản xuất kẹo  Dextrin - Độ nhớt cao - Kẹo dẻo, dai, không dòn - Kẹo không ngọt, - Độ nhớt cao
  3. Mật tinh bột-tiêu chuẩn kỷ thuật  Tiêu chuẩn cảm quan - màu vàng nhạt hoặc không màu - có vị ngọt mát - không có vị mặn và tanh
  4. Mật tinh bột-tiêu chuẩn kỷ thuật  Tiêu chuẩn hóa lý - Bx = 80 -82% - Rs = 35 – 37% - pH = 4,6 – 4,8 - muối < 0,3%
  5. Tính chất của sirô Glucose Tính chất Thấp (30DE) Trung bình (42DE) Cao (65DE) Độ ngọt Hạn chế kết tinh Độ nhớt Tính hút ẩm Áp suất bay hơi Áp suất thẩm thấu Khả năng lên men Tạo màu nâu
  6. Các loại Sirô dùng trong Kẹo
  7. Kẹo – Sirô thấp DE (DE 35-39)  Ngăn ngừa sự kết tinh đường do độ nhớt cao  Ngăn ngừa sự hút ẩm  Độ ngọt thấp  Tính dẻo, dai tăng, khó nấu (hàm lượng dextrin cao)  Đóng vai trò là chất ổn định trong các sản phẩm có quá trình tạo bọt khí như kẹo marshmallows
  8. Kẹo– Sirô trung bình DE (DE 41-45)  Ngăn ngừa kết tinh đường  Thời gian bảo quan dài hơn  Độ ngọt không cao  Kẹo tạo ra ngon hơn
  9. Kẹo – Sirô cao DE (DE 55-65)  Ngăn ngừa sự kết tinh đường  Hấp thu nước nhiều hơn  Độ giòn tăng (hàm lượng dextrin ít)  Độ ngọt cao hơn so với DE thấp và trung bình  Loại này phù hợp với các sản phẩm cần phủ lớp nguyên liệu lỏng
  10. II.4 MẠCH NHA (sirô maltose)  Là sản phẩm thủy phân tinh bột bằng enzym  - amilaza.  Nguyên liệu chính trong sản xuất kẹo  Chất chống hồi đường  Thành phần - Mantoza: 80% - Dextrin và glucoza: 20%
  11. Mạch nha – vai trò trong sản xuất kẹo  Dùng để thay thế mật tinh bột  Kẹo sản xuất từ mạch nha - chất lượng tốt - kẹo không hồi đường - độ ngọt đảm bảo - dòn - không dính răng - thực hiện quá trình nấu dễ (dung dịch ít dextrin) - thời gian bảo quản dài
  12. Mạch nha-tiêu chuẩn kỷ thuật  Tiêu chuẩn kỹ thuật - Bx : 80 % - hàm lượng maltoza : 80 % (Bx) - không có các tạp chất không tan.  Tiêu chuẩn cảm quan : - mầu vàng , - trong suốt.
  13. Các tính chất của sirô Glucose liên quan trong sx kẹo  Độ nhớt  Độ ẩm tương đối (ERH)  Độ ngọt
  14. Độ nhớt của sirô Glucose dùng trong Bánh kẹo  Ảnh hưởng cấu trúc khối kẹo  Ngăn ngừa sự hồi đường – Độ nhớt cao ngăn ngừa sự di chuyển của đường – Tăng độ hòa tan đường
  15. Độ nhớt của sirô Glucose dùng trong kẹo Viscosity of Glucose Syrups (cps at 38 °C) 25000 Viscosit6y (cps at 38 °C) 20000 15000 10000 5000 0 30 35 40 45 50 55 60 65 Dextrose Equivalent
  16. Độ ẩm tương đối cân bằng Equilibrium Relative Humidity(ERH) ERH là điểm tại đó sản phẩm không nhận thêm nước cũng không mất nước vào không khí ERH là mô tả theo tỷ lệ phầm trăm và theo hoạt độ nước (Aw) ERH 70% = 0.7 Aw
  17. Độ ẩm tương đối cần bằng của 100 một số loại kẹo thường gặp Salmonellae Normal bacteria and 90 many yeasts Some moulds Normal Fondant 80 Molds Grained Jellies Most 70 Fudge Marshmallow Nougat moulds Osmophilic 60 yeasts 50 Caramel Nougat 40 30 Butterscotch 20 Hard Candy 10 ERH %
  18. Độ ẩm tương đối cân bằng dùng trong sản xuất Kẹo  Thời gian bảo quản ảnh hưởng bởi ERH – Thấp = hấp thu nước, dẫn đến dính nhớt – Cao = mất nước và khô  Càng cao DE, càng thấp ERH
  19. Giá trị ERH của một số loại kẹo Candy ERH Candy ERH Hard Candy < 30 Jellies 60-76 Caramel 45-50 Licorice 57-65 Creams 80-85 Marshmallow 64-72 Fondant 75-80 Turkish Delight 60-70 Fudge 65-75
  20. Độ ngọt  Dextrose tinh khiết (glucose) có độ ngọt chỉ bằng 70% sucrose (tại nồng độ 10%)  Hỗn hợp sirô Glucose và Maltose có độ ngọt thậm chí nhỏ hơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2