intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

172
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Toán lớp 9 hay nhất về giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số gồm tất cả 5 tài liệu hay nhất, được chọn lọc rất kĩ càng. Tài liệu thích hợp cho quý thầy, cô giáo tham khảo soạn giáo án giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

  1. Bài giảng môn Toán 9
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn  ax  by  c   a, b, c, a ', b ', c ' kh¸c 0  a ' x  b ' y  c ' a b c 2 x  2 y  2 *) Có vô số nghiệm nếu …   ;  . a' b' c' x  y  1 *) Vô nghiệm nếu …  b  c ; a x  y  1  . a' b' c' 2 x  2 y  1 a b 2 x  y  1 *) Có một nghiệm duy nhất nếu …  .  a' b' x  y  2
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 2 x  y  1  x  y  2 2 x  y  1 Giải 2 x  y  1   x  y  2 y  2  x 3 x  3 x  1    y  2  x y  1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;1) 2 x  y  1 3x  3   x  y  2 x  y  2
  4. 2 x  y  1  3x  3 Ta có   . x  y  2 x  y  2 Có cách biến đổi nào nhanh hơn không?
  5. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Muốn giải một hệ phương trình hai ẩn, ta tìm cách biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới tương đương, trong đó một phương trình của nó chỉ còn một ẩn. Mục đích đó cũng có thể đạt được bằng cách áp dụng quy tắc cộng đại số.
  6. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Ta đã biết 2 x  y  1 3 x  3   x  y  2 x  y  2 2 x  y  1 (2 x  y)  ( x  y)  1  2     xy2 x  y  2 3 x  3   x  y  2 Đó chính là Cách làm trên có đúng Quy tắc cộng cho mọi hệ phương đại số trình không?
  7. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 1. Quy tắc cộng đại số ?1 Bước 1. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới. Bước 2. Dùng phương trình ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia). 2 x  y  1 (2 x  y)  ( x  y)  1  2     xy2  xy2 2 x  y  1 (2 x  y)  ( x  y)  1  2     xy2  xy2
  8. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 1. Quy tắc cộng đại số ?1 Bước 1. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới. Bước 2. Dùng phương trình ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia). 2 x  y  1  2x  y  1     xy2 (2 x  y )  ( x  y )  1  2 2 x  y  1  2x  y  1     xy2 (2 x  y )  ( x  y )  1  2
  9. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 1. Quy tắc cộng đại số ?1 Bước 1. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới. Bước 2. Dùng phương trình ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia). 2 x  y  1 3 x  3 2 x  y  1 3 x  3    hay   2x  y  1  xy2  xy2  xy2  2 x  y  1  x  2 y  1 2 x  y  1  x  2 y  1   xy2 hay    xy2   xy2  2x  y  1
  10. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Các câu sau đúng hay sai? C©u § S 2 x  y  3 3 x  3 1.   .   xy6 x  y  6 2. 2 x  y  3 3 x  9   .   xy6 x  y  6 3. 2 x  2 y  9  y  5   .  2 x  3 y  4 2 x  3 y  4 3 x  2 y  7 2 x  2 y  7  4.   . 2 x  3 y  3 5 x  5 y  10
  11. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 1. Quy tắc cộng đại số Bước 1. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới. Bước 2. Dùng phương trình ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia). 2 x  y  1 3 x  3 2 x  y  1 3 x  3    hay   2x  y  1  xy2  xy2  xy2  2 x  y  1  x  2 y  1 2 x  y  1  x  2 y  1   xy2 hay    xy2   xy2  2x  y  1
  12. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng a)Trường hợp thứ nhất Ví dụ1: Giải hệ phương trình
  13. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng a)Trường hợp thứ nhất Ví dụ1: Giải hệbiệt Có gì đặc phương trình 2x+ 3y = 8 trong hệ số ? 4 x - 3 y = -2 Làm cách nào + + + Ở bước 1, dùng khử bớt 1 ẩn? phép cộng từng 6 x + 0y = 6 Hệ pt vế! có này bao nhiêu 4x – 3y = - 2 nghiệm? x=1 y=2
  14. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng 2 x  y  3 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình (II)   xy6 Giải: Cộng từng vế hai phương trình của hệ (II) ta được (2 x  x)  ( y  y)  3  6  3 x  9 3 x  9 x  3 x  3 Do đó (II)     x  y  6 x  y  6  y  3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(3;-3)
  15. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng ?3 Ví dụ3: Giải hệ phương trình
  16. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng ?3 Ví dụ3: Giải hệbiệt Có gì đặc phương trình trong hệ số ? 2x+ 2y = 9 2 x - 3y = 4 Giải bằng cách Ở bước 1, dùng nào? phép toán trừ! - - - Hệ pt này có 0 x + 5y = 5 bao nhiêu nghiệm? 2x – 3y = 4 7 x= 2 y=1 7 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; 1) 2
  17. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng b)Trường hợp thứ hai 3 x  2 y  7 Giải hệ phương trình (IV)  2 x  3 y  3 (3 x  2 y)  (2 x  3 y)  7  3   x  y  4  (IV)    2 x  3y  3  2 x  3y  3 (3 x  2 y)  (2 x  3 y)  7  3  5 x  5 y  10 (IV)    2 x  3 y  3 2 x  3 y  3 Chưa Vẫn chưa xuất hiện ptxuất hiện Các hệ số của cùng một ẩn trong một ẩn!!! pt một hai phương trình không bằng Vì sao??? ẩn!!! nhau, cũng không đối nhau!!!
  18. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng b)Trường hợp thứ hai ?4 3 x  2 y  7 x2 Giải hệ phương trình (IV)  2 x  3 y  3 x3 6 x  4 y  14  5 y  5 (IV)     6 x  9 y  9 6 x  9 y  9  y  1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy   x  3 nhất (x;y)=(3;-1) ?5 Còn cách nào khác không???
  19. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ 2. Áp dụng b)Trường hợp thứ hai ?5 3 x  2 y  7 x3 Giải hệ phương trình (IV)  2 x  3 y  3 x (-2) 9 x  6 y  21 5 x  15 (IV)      4 x  6 y   6  4 x  6 y   6 x  3 Vậy hệ phương trình có nghiệm    y  1 duy nhất (x;y)=(3;-1) Còn cách nào khác không???
  20. Tiết 40 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Các câu sau đúng hay sai? C©u § S 1. 2 x  5 y  8 2 y  8   .  2 x  3 y  0 2 x  3 y  0 2.  4 x  3 y  6 4 x  3 y  6   .  2 x  y  4 4 x  y  4 3. 2 x  3 y  2 2 x  3 y  2   .  3 y  2 x  1 0 x  0 y  3 4. 5 x 3  y  2 2  5 6 x  y 2  4    .  x 6  y 2  2  x 6  y 2  2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2