intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giống và Công tác giống lợn

Chia sẻ: Le Quy Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

506
lượt xem
158
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nên mua ở những trại giống có uy tín, được công nhận đủ tiêu chuẩn sản xuất giống. - Những tiêu chuẩn quy định cho dòng cha mẹ có giống tốt là nhiều nạc, ít mỡ, độ dày mỡ mỏng (nhỏ hơn 3cm). Dài đòn, đùi và mông to. Đẻ sai, 8-10 con/lứa. Trọng lượng sau cai sữa đạt 15kg/con trở lên. Thức ăn tiêu tốn ít, 3,2-3,5kg/kg tăng trọng. Phàm ăn, chịu đựng khí hậu nóng. - Ngoại hình đối với giống lợn Yorkshise Large White (Đại bạch): lông trắng, tai đứng, mõm thẳng, ngực rộng; ngoại hình, thể chất vững...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giống và Công tác giống lợn

  1. CHƯƠNG II   Giông và công tac giông ́ ́ ́ lợn
  2. 1.CÔNG TÁC GIỐNG LỢN 1.1 Ý nghĩa của công tác giống lợn - Là công tac kiên thiêt cơ ban trong nghề chăn ́ ́ ́ ̉ ̀ nuôi bao gôm hai vân đê: ́ ̀ - Tăng nhanh số lượng và chât lượng đan lợn ́ ̀ - Có sự tac đông tương hỗ lân nhau giữa hai vân ́ ̣ ̃ ́ đề trên: tăng số lượng để tăng chât lượng và ́ ngược lai ̣ - Cân có điêu kiên chăm soc nuôi dưỡng tôt, chon ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ giông, chon phôi tôt, tæ chøc chăn nuôi tôt ́
  3. 1.2 Cac hinh thức chon loc giông lợn ́ ̀ ̣ ̣ ́ 1. 3. Phương phap nhân giông lợn ́ ́ ( Tự học)
  4. 1.4 HỆ THỐNGNHÂN GIỐNG LỢN HÌNH THÁP  Lịchsử cải tiến chất lượng giống lợn: Thời kỳ chỉ nuôi lợn thuần: >1950 Thời kỳ nuôi lợn lai hai giống: 1950 – 1960 Thời kỳ 3 giống: 1960 – 1980 Thời kỳ 4 hoặc 5 giống: 1980 – 1990 Thời kỳ nuôi 5 giống: từ 1990 đến nay
  5. Bảng 2.1 Tóm tắt các mục tiêu của các chương trình lai trong chăn nuôi lợn Xu hướng cai tao ̉ ̣ ’86 – ’90 ’91 – ’95 ’96 – 00 ’00 – ‘10 Nac hoá đan lợn ̣ ̀ X X ­ ­ TTTA/kg tăng KL X X X X ̀ Tăng KL/ngay X X X X Số con đe/lứa ̉ ­ X ­ ­ Chât lượng thit lợn ́ ̣ ­ ­ X X Khả năng sinh san ̉ ­ ­ X X Tỷ lệ thit nac cao ̣ ̣ ­ ­ X X Sức đề khang tôt ́ ́ ­ ­ ­ X
  6. Điều kiện để xây dựng hệ thống giống lợn hình tháp  Tiến bộ di truyên đi từ trên xuông, không đi ̀ ́ theo chiêu ngược lai ̀ ̣  Phai có muc tiêu nhân giông rõ rang: bao gôm ̉ ̣ ́ ̀ ̀ cac kế hoach cụ thể ́ ̣  Phai có số lượng dong thuân nhât đinh để ̉ ̀ ̀ ́ ̣ tranh đông huyêt, và ap lực chon loc (môi ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̃ dong phai có tôi thiêu 100 nai) ̀ ̉ ́ ̉ ́  Có chương trinh lai từ cac dong lợn khac ̀ ́ ̀ ́ nhau để san xuât lợn ông ba, bố mẹ và lợn thit ̉ ́ ̀ ̣ thương phâm ̉
  7. Hệ thống nhân giống lợn hình tháp  Đàn hạt nhân: đàn cụ kỵ, GGP) - Đàn giống thuần được theo dõi chọn lọc khắt khe - Chọn các tính trạng có giá trị về di truyền, kinh tế: tăng khối lượng, TTTĂ, độ dày mỡ lưng .... - Tạo ra lợn đực và cái thuần cung cấp cho các trại lợn ông bà. - Đàn cụ kỵ chiếm 2.31% (miền bắc VN)
  8. ̀  Đan ́ ̀ nhân giông: Đan ông ba, GP) ̀ - Là đan giông do đan hat nhân sinh ra để nhân ̀ ́ ̀ ̣ giông ́ - Đan ông bà gôm lợn đực, nai thuân, hoăc nai ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ lai dong mẹ từ 2 hoăc 3 giông khac nhau để ̀ ̣ ́ ́ san xuât nai lai cung câp cho đan bố mẹ ̉ ́ ́ ́ ̀ - Đan ông bà chiêm 13,95% tông đan nai (Miên ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ Băc VN)
  9. ̀  Đan thương phâm: Đan bố me, PS) ̉ ̀ ̣ - Do đan ông bà sinh ra để san xuât con lai nuôi ̀ ̉ ́ ̣ thit - Không sử dung đực giông từ dong ông bà mà ̣ ́ ̀ chỉ sử dung đực giông từ đan cụ kỵ ̣ ́ ̀ - Đan ông bà chiêm 13,95% tông đan nai (Miên ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ́ Băc VN)
  10. 2.Một số giống lợn nuôi phổ biến: 2.1.Một số nhận định chung về giống lợn  Về lợn rừng: (Sus orientalis) - Môt năm đẻ 1 lứa, 5- ̣ 6 con/lứa - P trưởng thanh từ̀ 100 – 120 kg - Tôc độ sinh trưởng ́ châm ̣ - Nhiêu nac ̀ ̣
  11. Cac giông lợn nôi: ́ ́ ̣  Thich nghi điêu kiên khí ́ ̀ ̣ ̣ hâu Viêt Nam ̣  Măn đe, đẻ sai con, nuôi ́ ̉ con kheo ́  Không đoi hoi nhiêu về ̀ ̉ ̀ số và chât lượng thức ăn ́  Sinh trưởng châm, nhiêu ̣ ̀ mỡ  Hiêu quả chăn nuôi thâp, ̣ ́ ̣ ̣ đăc biêt trong san xuât ̉ ́ ̀ hang hoa. ́
  12. ́  Cac giông lợn cao ́ ̉ san  Đăc điêm: lớn nhanh, ̣ ̉ nhiêu nac, tiêu tôn thức ̀ ̣ ́ ăn/ kg tăng khôi lượng ́ thâp, chât lượng thit tôt ́ ́ ̣ ́ (nhiêu nac) ̀ ̣  Han chê: Đoi hoi thức ̣ ́ ̀ ̉ ăn chât lượng cao, đây ́ ̀ đu. Chuông trai, kỹ ̉ ̀ ̣ ̣ thuât chăm soc tôt ... ́ ́  
  13. 2.2.Môt số giông lợn nôi nuôi phổ biên: ̣ ́ ̣ ́ 2.2.1.Đăc điêm giông lợn Mong cai ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀  Nguôn ́ gôc: ́ ́ - Mong cai – tinh ̉ Quang Ninh, được ̉ ́ ̉ ̣ phat triên rông ra cać ̉ ̀ tinh mien Băc ́
  14.  Có tâm voc to trung binh: ̀ ́ ̀ - Có vêt lang trăng đen hinh ́ ́ ̀ yên ngựa - Đường biên giới giữa đen và trăng có da đen, lông ́ trănǵ - Đâu to vừa phai, mâu đen, ̀ ̉ ̀ mom trăng, tran có điêm ̃ ́ ́ ̉ trăng ́ - Kêt câu ngoai hinh yêu, lưng ́ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ vong, bung xê, chân đi ban ̣ ̀
  15.  Khả năng sinh trưởng: - Thanh thuc sớm, Pss = ̀ ̣ 0,5 – 0,7 kg - Pcs = 6 – 7 kg - P6TT = 30 – 40 kg - ́ P12 thang: 60 kg - Khi trưởng thanh: 100 – ̀ 120 kg
  16. • Khả năng sinh san cua lợn Mong cai ̉ ̉ ́ ́  Là giông lợn thanh thuc sớm ́ ̀ ̣  Lợn đực 2 thang tuôi có khả năng giao phôi ́ ̉ ́  Lợn cai 3 thang tuôi đã đông duc lân đâu ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀  Chu kỳ đông duc binh quân 21 ngay (18 – 25 ̣ ̣ ̀ ̀ ngay)̀  Thời gian đông duc: 3 – 4 ngay ̣ ̣ ̀  Thời gian chửa binh quân: 114 ngay ̀ ̀  Lợn MC đẻ nhiêu con, nuôi con kheo, có thể ̀ ́ đẻ từ 10 – 12 con/lứa, tỷ lệ nuôi sông cao ́
  17.  Kêt luân ́ ̣  Sử dung lam lợn nai để lai tao với cac giông ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ lợn ngoai ̣  Công thức lai Lợn đực yorkshire x Nai Mong Cai ́ ́ ́ Lợn đực Landrace x Nai Mong Cai ́ ́ ́
  18. 2.2.2.Giông lợn Mường khương ́ ̀  Nguôn gôc: ́ Từ Ban Lâu, huyên Mường ̉ ̀ ̣ Khương, tinh Lao Cai ̉ ̀ • ̣ ̉ Đăc điêm ngoai hinh: ̣ ̀ Chủ yêu là mâu đen, môt số ́ ̀ ̣ it mau nâu, môt số có điêm ́ ̀ ̣ ̉ trăng xuât hiên ở tran và ́ ́ ̣ ́ chân Lông gay dai, da thô, day và ́ ̀ ̀ cong, tai to hơi choai ngang ̃
  19. ̣  Đăc điêm sinh trưởng: ̉ Lợn Mường Khương sinh trưởng châm, giai đoan ̣ ̣ 4-6 TT sinh trưởng nhanh, 7 – 9 TT châm lai, từ ̣ ̣ 10 – 14 TT binh thường, từ 18 thang tuôi châm ̀ ́ ̉ ̣ ̀ dân  KL 2 TT: 3,73 kg  KL 6 TT: 17,71 kg  KL 12 TT: 33,42 kg  KL 18 TT: 37,43 kg ́  KL 36 thang: 41,82 kg
  20.  Khả năng sinh san: ̉ ̉ ̀ ̣ - Tuôi thanh thuc muôn ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ - Tuôi đông duc lân đâu ̀ ́ luc 6-8 TT - Chu kỳ đông duc: 27-30 ̣ ̣ ngay ̀ - Đẻ 1 năm/lứa hoăc 2 ̣ năm 3 lứa; 5,22-6,77 con/lứa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2