intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học đại cương: Chương VI - ThS. Nguyễn Vinh Lan

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

138
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hóa học đại cương: Chương VI trình bày các vấn đề về tên gọi, tên quốc tế, tính chất vật lý, tính chất hóa học, phản ứng hóa học, pha chế của Amin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học đại cương: Chương VI - ThS. Nguyễn Vinh Lan

  1. CHƢƠNG VI AMIN  Amin là dẫn xuất của NH3 khi thay thế các nguyên tử hidro trong NH3 bằng các gốc hidrocarbon  Tùy vào số lƣợng hidro đƣợc thay thế, ngƣời ta chia amin làm 3 loại : R NH2 R NH R' R N R' R'' Amin bậc 1 Amin bậc 2 Amin bậc 3 I. Tên gọi : Tự đọc II. Tính chất vật lý : Tự đọc 1
  2. III. Điều chế : 1. Ankyl hóa NH3 và các amin NH3, to R X + NH3 RNH3X RNH2 + NH4X Amin bậc 1 có thể tiếp tục bị ankyl hóa để cho amin bậc 2, bậc 3: NH3, to R X + RNH2 R2NH2X R2NH + NH4X NH3, to R X + R2NH R3NHX R3N + NH4X  Rất khó dừng ở phản ứng đầu vì càng về sau N càng có hoạt tính cao nên thƣờng thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm. Muốn thu đƣợc sản phẩm đơn ankyl hóa phải dùng dƣ NH3.  Aryl halogenua phản ứng khó khăn, phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao, áp suất cao. 340oC C6H5Cl + 2NH3 C6H5NH2 + NH4Cl 340atm 2
  3.  Có thể thay halogenua ankyl bằng ancol với xúc tác axit vô cơ hoặc oxit nhôm. xúc tác C2H5OH + 2NH3 C2H5NH2 + H2O C2H5OH + C2H5NH2 xúc tác (C2H5)2NH + NH4Cl 2. Khử hợp chất nitro : Dùng H đang sinh : Fe/HCl, Sn/HCl, … NO2 NH2 Fe/HCl + H2O 3. Khử nitrin, amid : Na/EtOH LiAlH4 R C N R-CH2-NH2 H2/Ni R C NH2 LiAlH4 R-CH2-NH2 O 3
  4. 4. Phản ứng Gabriel : O O O C C KOH C N H N R X C2H5OH N R C C C O O O Phtalimit ( Imit của axit phtalic ) O C H3O+ OH + RNH2 OH C Amin bậc 1 O IV. Tính chất hóa học : 1. Tính bazơ :  Nguyên nhân tính bazơ của các amin là do cặp electron tự do trên nitơ. Các nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron tự do trên nitơ nên làm tăng tính bazơ; ngƣợc lại các nhóm hút làm giảm tính bazơ  Nhƣ vậy tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > amin thơm. Riêng amin bậc 3 tính bazơ kém bậc 2 do hiệu ứng cản trở không gian.  Amin phản ứng với axit cho ra muối amoni tan trong nƣớc. Ngƣời ta lợi dụng điều này để tách amin ra khỏi hỗn hợp với những chất khác. RNH2 + HCl RNH3Cl 4
  5. 2. Phản ứng ankyl hóa (xem lại phần điều chế) : RNH2 + R’X RNHR’ + HX RNHR’ + R’X RNR’2 + HX 3. Phản ứng axyl hóa : Khi tác dụng với axit carboxylic, anhidrit axit hoặc clorua axit, một hidro nối với nitơ của amin có thể bị thay thế bởi nhóm axyl RCO- to R C NHR' + H O R C OH + R’NH2 2 O O Axit carboxylic R C Cl + R’NH2 R C NHR' + HCl O O Clorua axit ' (RCO)2O + R’NH2 R C NHR + CH3COOH Anhidrit axit O Sản phẩm của phản ứng axyl hóa – các amid có thể thủy phân tái tạo lại amin ban đầu nên phản ứng thƣờng đƣợc dùng để bảo vệ nhóm amin. R C NHR' + H2O H+ RCOOH + R’NH2 O 5
  6. VÍ DỤ: NHCOCH3 NH2 NHCOCH3 (CH3CO)2O HNO3đđ - CH3COOH H2SO4đđ NH2 NO2 H3O+ - CH3COOH NO2 4. Phản ứng với axit nitro HNO2 : HNO2 rất kém bền ở nhiệt độ thƣờng nên phải tạo ra bằng cách cho muối (NaNO2, KNO2) phản ứng với axit vô cơ mạnh ở nhiệt độ thấp 0-5oC. NaNO2 + HCl → HNO2 + NaCl  Với amin bậc 1:  Amin no bậc 1 : RNH2 + HNO2 ROH + N2 + H2O  Amin thơm bậc I : NH2 N N Cl 0oC – 5oC + NaNO2 + 2HCl Điazo hóa + NaCl + 2H2O Phenildiazoclorua 6
  7.  Với amin bậc 2: Cả amin no và amin thơm bậc 2 tác dụng với HNO2 đều cho hợp chất N-Nitrozo: (CH3)2NH + HNO2 (CH3)2N-N=O + H2O N-Nitrozodimetylamin  Với amin bậc 3: Amin no bậc 3 không phản ứng, còn amin thơm cho hợp chất C-Nitrozo: N(CH3)2 N(CH3)2 HNO2 p-Nitrozo-N,N-dimetylanilin NO Muối diazo là một trung gian quan trọng để điều chế nhiều hợp chất khác: OH N NCl + H2O + N2 + HCl N NCl Cl CuCl + N2 N NCl + H3PO2 + H2O + N2 + H3PO3 + HCl 7
  8. VÍ DỤ : Điều chế 1,3,5-tribrombenzen từ benzen NO2 NH2 Br HNO3đđ Fe/HCl Br2 H2SO4đđ FeBr3 Br Br Br Br Br NaNO2/HCl H3PO2 0-5oC Br Br Br Br Br Br N NCl NH2 1,3,5-tribrombenzen 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2