intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hydro Sulfua

Chia sẻ: Nguyen Thi Huong Huong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

413
lượt xem
92
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hydro sulfua, hydrogen sulfid hay hiđrô sunfua (công thức hóa học: H2S) là hợp chất khí ở điều kiện nhiệt độ thường, có mùi trứng thối, độc. Trong hợp chất H2S, lưu huỳnh (S) có số ôxi hóa thấp nhất (-2) do vậy H2S có tính khử và tác dụng được với một số hợp chất có tính ôxi hóa như ôxy, kali penmaganat...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hydro Sulfua

  1. Xác động vật phân hủy LHÍ THẢI NHÀ MÁY NÚI KỬA ĐANGTHỐẠT ĐỘNG TRỨNG HO I
  2. Sự hình thành phân tử hidrosunfua H H S H2S
  3. Góc liên kết = 92o Mô hình phân tử H2S
  4. I.Cấu tạo phân tử  CTPT: H2S H:1s1  S:1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 4     3p 4 3s 2  CT electron -2 S  CT cấu tạo H H 920  S (H2S) có số oxi hóa là -2  Có 2 liên kết CHT phân cực S-H
  5. Protein phân hủy
  6. HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI
  7. II. Tính chất vật lý; Chất khí Trạng thái: ……………………………. Không màu Màu sắc: ……………………………. Mùi trứng thối Mùi đặc trưng: ……………………………. 34 d= ≈ 1,17 29 Tỉ khối so với không khí: ………………. H2S nặng hơn không khí ít tan khả năng tan trong nước: …………. Tính độc hại: Rất độc ……………….
  8. Lưu ý: hidro sunfua rất độc - Thận trọng khi ngửi - Nghiêm túc khi làm thí nghiệm
  9. III.Tính chất hóa học Quan sát các gợi ý sauQuỳ Tím để tìm ra tính chất hóa Gợi ý học này Hiện tượng gì xảy ra khi cho quỳ tím tiếp xúc với Khí H2S khí H2S ? + H2O axit yếu Dd H2 S Dd H2 axit sunfuhidric
  10. III.Tính chất hóa học 1.Tính axit yếu a. Làm quỳ tím hóa hồng b. Tác dụng với kiềm - tạo 2 loại muối: • Muối axit: chứa ion HS- như NaHS, Ca(HS)2… • Muối trung hòa: chứa ion S2- như Na2S, K2S…
  11. Natri hidrosunfua H linh động Natri sunfua Xác định muối tạo thành a ≤ 1: NaHS n OH a ≥ 2 : Na2 S − a= nH S2 1 < a < 2: hỗn hợp hai muối
  12. Bài tập. Cho 0,1mol khí H2S tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng muối thu được. (cho Na = 23, S = 32) Bài giải: nNaOH = 0,2.1 = 0,2(mol ) n NaOH 0,2 a= = =2 nH 2 S 0,1  Tạo thành muối trung hòa. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O 0,1 0,2 0,1 mol ⇒ mNa2 S = 0,1.78 = 7,8( g )
  13. c.Tác dụng với dung dịch muối: Pb(NO3)2 , AgNO3 , CuSO4,… -Tạo thành muối mới và axit mới Pb(NO3)2 + H2S PbS +2 HNO3 đen ứng nàyđược dùng để nhận biết H2S và - p h ản muối sunfua.
  14. Nh oxi hóa ề ố oxi nh của S oxi Sốận xétử Svcósthcủa hóaững sốS ? hóa S ? Nguyên t gìnào là ể cóS trong H2 trong H2 nào? +6 H2S có tính khử mạnh +4 0 Thấp nhất H2S -2
  15. III. Tính chất hóa học 2/ Tính khử PHIẾU HỌC TẬP • a/ Tác dụng với oxi (nhóm 1, nhóm 2) • b/ Tác dụng với SO2 (nhóm 3) • c/ Tác dụng chất oxi hóa khác (nhóm 4)
  16. PHIẾU HỌC TẬP a, H2S tác dụng oxi Nhóm1: dư oxi Nhóm 2 :thiếu oxi Hiện tượng: Giải thích: H2SGiải thích: Hiện tượng: Ptpư: Ptpư:
  17. Thí nghiệm điều chế và đốt cháy khí H2S Giải thích hiện tượng?? Khí H2S HCl FeS
  18. nhóm 4: Thí nghiệm khí H2S tác dụng với dung dịch nước brôm H2S(K) FeS vaø HCl dd Brom dd nước Brom bò maát maøu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2