intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán chi phí ( TS Nguyễn Thanh Hùng) - Chương 4 Kế toán chi phí & tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Chia sẻ: Vdfv Vdfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

110
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kế toán chi phí nhằm đảm bảo tính kịp thời, hữu ích và hiệu quả về thông tin chi phí, giá thành, từ đó nhà quản trị đưa ra các quyết định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán chi phí ( TS Nguyễn Thanh Hùng) - Chương 4 Kế toán chi phí & tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ & TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP ƯỚC TÍNH 1
  2. Mục tiêu & Điều kiện - Đảm bảo tính kịp thời, hữu ích & hiệu quả về thông tin chi phí, giá thành  nhà quản trị đưa ra các quyết định - Sử dụng ở các DN sản xuất các mặt hàng theo đơn đặt hàng cho từng khác hàng hoặc những sản phẩm có đặc điểm cá biệt .. . đòi hoải quản lý riêng biệt về quy trình hoạt động sản xuất.
  3. Đặc điểm của PP  Khoản mục chi phí 621, 622, 623 là chi phí thực tế, khoản mục chi phí 627 là chi phí ước tính.  Khi tập hợp CPSX theo chi phí thực tế, khi tổng hợp CP & tính giá thành SP chỉ 627 theo ước tính phân bổ.  Đánh giá GT SPDD cuối kỳ và PP tính giá thành tương tự theo theo PP CP thực tế.  Tài khoản 627: Bên nợ là CP thực tế, Bên có khi kết chuyển sang 154 là ưCP ước tính  có chên lệch và phải xử lý
  4. Bảng4.1. Mô hình ước tính Caù heä ng tính giaù nh c thoá thaø Chi phí saû xuaá n t Theo ñôn ñaë t Theo quaùtrình haøg n saû xuaá n t Treâ caù Phieá n c u Chi phí vaälieä t u Treâ caù Baù caù n c o o Chi phí thöï teá tính giaù nh theo c thaø tröï tieá: c p saû xuaá n t: ñôn ñaëhaøg: t n Chi phí vaälieä t u Chi phí nhaân Chi phí vaälieä t u Chi phí thöï teá tröï tieá vaø c tröï tieá vaø c p Chi c p Chi coâg tröï tieá: n c p phí nhaâ coâg n n phí nhaâ coâg n n tröï tieá: chi phí c p tröï tieá: chi phí c p thöï teá c thöï teá c Chi phí saû xuaá n t Chi phí saû xuaá n t Chi phí saû xuaá n t Chi phí öôù tính c chung: chi phí chung: chung: chi phí öôù tính c öôù tính c
  5. Phương pháp tính giá thành 1. Tập hợp chi phí - Chi phí NLTT - 621 - Chi phi NCTT - 622 - Chi phí MTC - 623 - Chi phí SX chung – 627 ( theo ước tính )
  6. Phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính  Xác định hệ số phân bổ chung ước tính Tổng CP chung ước tính (Dự toán) Hệ số phân bổ Tổng mức hoạt động ước tính làm CPSX chung = căn cứ phân bổ ước tính (Tổng số giờ máy; giờ lao động thực tế ) Tổng mức CPSXC thường dược ước tinh cho 1 năm, ngay từ đầu năm đã ước tính CPSXC
  7. Phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính Xác định mức phân bổ CP SX chung ước tính cho từng công việc Mức phân bổ CPSXC Hệ số phân bổ Mức hoạt động ước tính = CPSX chung ước x thực tế của từng cho từng tính công việc CV Đơn giá phân bổ CP SX chung theo ước tính có thể thay đổi theo loại dự toán lập, có thể là dự toán tỉnh, dự toán linh hoạt. Thông thường với dự toán tĩnh chỉ có 1 đơn giá , DT linh hoạt có nhiều đơn giá tùy theo quy mô hoạt động
  8. Ví dụ 4.1. Định mức biến phí SXC Tên chi phí Số tiền Ghi chú 1. NVL phụ 0.25 đ/sp 2. Thưởng ngoài giờ 0.10 đ/sp 3. Lao động gián tiếp 0.40 đ/sp 4. Điện nước 0.20 đ/sp 5. Sửa chữa bảo trì 0.05 đ/sp Công 1.00 đ/sp Tổng Định phí SXC trong kỳ 1. Thuê PX sản xuất 16,000 đ 2. KHTSCĐ 8,000 đ 3. Bảo hiểm 4,000 đ 4. lao động gián tiếp 9,000 đ 5. Điện nước 8,000 đ 6. Sửa chữa bảo trì 5,000 đ Công 50,000 đ
  9. Ví dụ 4.1. Giả định sản lượng SX trong kỳ ước tính khoảng 100.000SP & Sản lượng duy trì từ (80.000120.000sp)
  10. Dự toán tĩnh cho 100.000 sp Biến phí SXC Tên chi phí Số tiền Đơn giá 1. NVL phụ 25,000.00 0.25 2. Thưởng ngoài giờ 10,000.00 0.10 3. Lao động gián tiếp 40,000.00 0.40 4. Điện nước 20,000.00 0.20 5. Sửa chữa bảo trì 5,000.00 0.05 Công 100,000.00 1.00 Định phí SXC 1. Thuê PX sản xuất 16,000 2. KHTSCĐ 8,000 3. Bảo hiểm 4,000 4. lao động gián tiếp 9,000 5. Điện nước 8,000 6. Sửa chữa bảo trì 5,000 Công 50,000 0.5 Đơn giá phân bổ CPSXC 1.50
  11. Dự toán linh hoạt cho 100.000,80.000 và 120.000 sp Chỉ tiêu 80.000 Sp 100.000SP 120.000SP Biến phí SXC Tổng số Đơn vị Tổng số Đơn vị Tổng số Đơn vị 1. NVL phụ 20,000.00 0.25 25,000.00 0.25 30,000.00 0.25 2. Thưởng ngoài giờ 8,000.00 0.10 10,000.00 0.10 12,000.00 0.10 3. Lao động gián tiếp 32,000.00 0.40 40,000.00 0.40 48,000.00 0.40 4. Điện nước 16,000.00 0.20 20,000.00 0.20 24,000.00 0.20 5. Sửa chữa bảo trì 4,000.00 0.05 5,000.00 0.05 6,000.00 0.05 Công 80,000.00 1.00 100,000.00 1.00 120,000.00 1.00 Định phí SXC 1. Thuê PX sản xuất 16,000 16,000 16,000 2. KHTSCĐ 8,000 8,000 8,000 3. Bảo hiểm 4,000 4,000 4,000 4. lao động gián tiếp 9,000 9,000 9,000 5. Điện nước 8,000 8,000 8,000 6. Sửa chữa bảo trì 5,000 5,000 5,000 Công 50,000 0.63 50,000 0.5 50,000 0.42 Đơn giá phân bổ CPSXC 1.63 1.50 1.42
  12. Kế toán tổng hợp CP SX và tính giá thành sản phẩm  Sơ đồ tài khoản trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung  Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung  Sơ đồ tài khoản sau khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
  13. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 152 621(Chi tiết theo VL VL ĐĐH) mua trực tiếp  VL VL trực tiếp gián tiếp 627 Thực tế Phân bổ VL gián tiếp
  14. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 622 (Chi tiết theo 334, 338 ĐĐH) LĐ trực tiếp LĐ  LĐ gián tiếp trực tiếp 627 Thực tế Phân bổ  VL gián tiếp LĐ gián tiếp
  15. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 627 Thực tế Phân bổ VL  214,111,112... gián tiếp LĐ  CPSXC khác gián tiếp  CPSXC khác
  16. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 621(Chi tiết theo ĐĐH) 154 (Chi tiết theo VL  VL  ĐĐH) trực tiếp trực tiếp VL  622 (Chi tiết theo ĐĐH) trực tiếp LĐ LĐ LĐ  trực tiếp trực tiếp trực tiếp CPSXC  627 phân bổ Thực tế Phân bổ VL CPSXC phân bổ cho các gián tiếp CPSXC  ĐĐH theo Tỷ lệ CPSXC LĐ phân bổ gián tiếp định trước. CPSXC khác 
  17. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 154 (Chi tiết theo 155 ĐĐH)  VL Tổng trực tiếp  Tổng giá giá thành thành. LĐ trực tiếp CPSXC phân bổ
  18. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 154 (Chi tiết theo 155 ĐĐH)  VL Tổng Giá vốn trực tiếp  Tổng giá hàng bán giá thành thành. LĐ trực tiếp CPSXC phân bổ 632 Giá vốn hàng bán
  19. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng Phiếu tính giá thành Chi tiết theo từng theo ĐĐH ĐĐH 152 621 154 (1) (4a) 334,338 622 155 632 (2) (4b) (5) (6) 214,111,112... 627 (4c) (3)
  20. Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung 627 •CPSXC thực tế •CPSXC phân bổ •SDCK:CPSXC thực •SDCK:CPSXC phân tế>CPSXC phân bổ bổ>CPSXC thực tế Phân bổ thiếu Phân bổ thừa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2