intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Dành cho lớp không chuyên 3 tín chỉ - 2016)

Chia sẻ: Bautroibinhyen15 Bautroibinhyen15 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính - Chương 4: Kế toán tài sản cố định" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể: Nhận biết, phân loại các loại tài sản cố định trong doanh nghiệp, xác định giá trị của tài sản cố định; nhận biết ảnh hưởng từ việc tăng, giảm, khấu hao tài sản cố định đối với thông tin trình bày trên báo cáo tài chính;... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 4 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Dành cho lớp không chuyên 3 tín chỉ - 2016)

6/14/2016<br /> <br /> CHƯƠNG 4:<br /> <br /> KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ<br /> ĐỊNH<br /> Fixed Assets<br /> Lớp không chuyên ngành<br /> 1<br /> <br /> MỤC TIÊU<br /> • Nhận biết, phân loại các loại tài sản cố định trong<br /> doanh nghiệp<br /> • Xác định giá trị của tài sản cố định<br /> • Nhận biết ảnh hưởng từ việc tăng, giảm, khấu hao<br /> tài sản cố định đối với thông tin trình bày trên báo<br /> cáo tài chính<br /> • Nhận biết các phương pháp khác nhau về đo<br /> lường khấu hao tài sản cho mục đích kế toán và<br /> mục đích thuế<br /> • Nhận biết cách xử lý về kế toán đối với chi phí sửa<br /> chữa, bảo trì tài sản cố định<br /> • Nhận biết sự tương đồng về mức ảnh hưởng đến<br /> báo cáo tài chính giữa việc mua và thuê tài chính<br /> tài sản cố định<br /> 2<br /> <br /> TÀI LIỆU HỌC<br /> • Chuẩn mực kế toán Việt Nam: VAS 03 “Kế<br /> toán Tài sản cố định hữu hình”, VAS 04 “Kế<br /> toán tài sản cố định vô hình”.<br /> • Thông tư 200/2014/TT-BTC<br /> • Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp<br /> không chuyên ngành.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 4.1 Những vấn đề chung<br /> 4.2 Tổ chức kế toán tài sản cố định<br /> 4.2.1 Kế toán tăng tài sản cố định<br /> 4.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định<br /> 4.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định<br /> 4.2.4 Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản cố<br /> định<br /> <br /> 4.3 Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính<br /> <br /> 4<br /> <br /> MINH HỌA BCTC VINAMILK<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> Định nghĩa<br /> Quyền<br /> kiểm soát<br /> <br /> Tài sản<br /> <br /> Tài sản cố định<br /> Fixed Asset<br /> <br /> Sở hữu<br /> Thuê tài<br /> chính<br /> Có<br /> <br /> Hình thái<br /> vật chất<br /> Mục đích<br /> sử dụng<br /> <br /> Không<br /> <br /> Tiêu chuẩn<br /> ghi nhận<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> Tiêu chuẩn ghi nhận (Recognition)<br /> Điều kiện<br /> ghi nhận<br /> TÀI SẢN<br /> <br /> Chắc chắn<br /> mang lại lợi<br /> ích KT<br /> Giá trị xác<br /> định đáng tin<br /> cậy<br /> <br /> Tiêu chuẩn ghi<br /> nhận<br /> <br /> Thời gian: ><br /> 12 tháng<br /> <br /> TS dài hạn<br /> <br /> Giá trị: >=30<br /> triệu<br /> <br /> Theo quy định<br /> hiện hành<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> Phân loại<br /> Tuỳ theo yêu cầu quản<br /> lý<br /> Theo hình thái<br /> biểu hiện và nội<br /> dung kinh tế<br /> Hữu hình<br /> (Tangible)<br /> <br /> Vô hình<br /> (Intangible)<br /> <br /> Theo mục đích<br /> sử dụng<br /> Phục vụ<br /> SXKD<br /> <br /> Mục đích<br /> khác<br /> <br /> Theo nguồn<br /> hình thành<br /> Mua, tự<br /> xây,…<br /> <br /> Đi thuê<br /> tài chính<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> Kiểm soát nội bộ (Internal control)<br /> • Mọi trường hợp tăng, giảm tài sản cố định đều phải<br /> lập chứng từ xác nhận, thành lập ban kiểm nhận tài<br /> sản.<br /> • Tài sản cố định được theo dõi chi tiết theo từng tài<br /> sản, từng nhóm tài sản. Mỗi tài sản được theo dõi<br /> trên một thẻ chi tiết (bao gồm nội dung, đặc điểm, địa<br /> điểm sử dụng,...).<br /> • Định kỳ, tiến hành kiểm kê tài sản cố định. Mọi trường<br /> hợp phát hiện thừa, thiếu tài sản cố định đều phải lập<br /> biên bản, tìm nguyên nhân và có biện pháp xử lý.<br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> 4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> Xác định giá trị<br /> Trạng thái sẵn<br /> sàng sử dụng<br /> Giảm giá trị<br /> Nguyên giá (giá trị hao mòn)<br /> <br /> Mua/trao đổi<br /> / xây dựng,…<br /> <br /> Ghi nhận ban đầu<br /> (Initial cost)<br /> <br /> Thời gian sử<br /> dụng hữu ích<br /> CP hoạt động SXKD<br /> (CP khấu hao)<br /> <br /> Nguyên tắc giá<br /> gốc<br /> <br /> Ghi nhận cuối mỗi kỳ<br /> KT<br /> GTCL = NG – GTHM lũy kế<br /> <br /> NGUYÊN GIÁ<br /> <br /> GIÁ TRỊ CÒN LẠI<br /> Giá trị ghi sổ<br /> của TSCĐ?<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH<br /> (ACCOUNTING FOR FIXED ASSET)<br /> 4.2.1 Kế toán tăng tài sản cố định<br /> 4.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định<br /> <br /> 4.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định<br /> 4.2.4 Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản cố định<br /> <br /> 11<br /> <br /> KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH<br /> • Tăng TSCĐ hữu hình, vô hình do: mua sắm, hình<br /> thành qua quá trình đầu tư xây dựng cơ bản.<br /> • TSCĐ trong doanh nghiệp được đầu tư để phục vụ<br /> cho hai mục đích chủ yếu:<br /> • Nhóm TSCĐ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh<br /> doanh<br /> • Nhóm TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi<br /> <br /> 12<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH<br /> • Tài khoản sử dụng:<br /> TK 211- Tài sản cố định hữu hình<br /> TK 213- Tài sản cố định vô hình<br /> <br /> 13<br /> <br /> KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH<br /> Do mua sắm (Acquisition):<br /> •<br /> <br /> Có thể do mua sắm trong nước hoặc do nhập khẩu<br /> <br /> •<br /> <br /> Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, biên bản giao nhận TSCĐ<br /> (bao gồm các nội dung: nhãn hiệu, quy cách, lượng,<br /> giá, tài liệu kỹ thuật,...)<br /> <br /> 14<br /> <br /> KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH<br /> Do mua sắm:<br /> Nghiệp vụ liên quan đến mua sắm TSCĐ (phục vụ SXKD)<br /> ảnh hưởng đến các yếu tố trên BCTC như sau:<br /> Bảng cân đối kế toán<br /> Tài sản<br /> = Nợ phải trả +<br /> (a) Giá mua:<br /> TSCĐHH:<br /> -Nguyên giá: +<br /> (b) Chi phí liên quan:<br /> TSCĐHH:<br /> -Nguyên giá: +<br /> <br /> VCSH<br /> <br /> 15<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2