intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học quản lý: Chương 8 - Nguyễn Xuân Phong

Chia sẻ: Dfxvcfv Dfxvcfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

197
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính Bài giảng Khoa học quản lý Chương 8 Công cụ và cơ cấu tổ chức quản lý trình bày khái niệm và phân loại, một số công cụ thường dùng trong hoạt động quản lý, công cụ pháp luật, công cụ kế hoạch, công cụ chính sách, hoạch định và vận dụng các công cụ quản lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoa học quản lý: Chương 8 - Nguyễn Xuân Phong

  1. HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN\ TRUYỀN\ KHOA CHÍNH TRỊ HỌC CÔNG CỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ GV: NGUYỄN XUÂN PHONG NGUYỄN 1
  2. KẾT CẤU NỘI DUNG I. CÔNG CỤ QUẢN LÝ 1.1. Khái niệm và phân loại 1.2. Một số công cụ thường dùng trong hoạt động quản lý 1.2.1. Công cụ pháp luật 1.2.2. Công cụ kế hoạch 1.2.3. Công cụ chính sách 1.3. Hoạch định và vận dụng các công cụ quản lý 1.4. Đổi mới và nâng cao năng lực vận hành hệ thống công cụ quản lý ở nước ta hiện nay 2
  3. II. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ (CCTCQL) 2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CCTCQL 2.2. CÁC HOẠT ĐỘNG CCTCQL 2.2.1. Cơ cấu trực tuyến 2.2.2. Cơ cấu chức năng 2.2.3. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu 2.2.4. Cơ cấu trực tuyến - chức năng 2.2.5. Cơ cấu chương trình - mục tiêu 2.2.6. Cơ cấu ma trận 2.3. XÂY DỰNG CCTCQL VÀ GIAO QUYỀN 3.1. Các giai đoạn và phương pháp xây dựng CCTCQL 3.2. Vấn đề giao quyền trong tổ chức 3
  4. I. CÁC CễNG CỤ QUẢN Lí 1.1. 1.1. Khái niệm và phân loại 1.1.1. 1.1.1. Khái niệm: niệm: Công cụ QL là những phương tiện, cơ chế mà phương chủ thể quản lý sử dụng nhằm định hướng, dẫn dắt, khích lệ, điều hoà, phối hợp hoạt động của các cá nhân, tập thể trong việc thực hiện mục tiêu quản lý đã đề ra 4
  5. Sơ đồ tác động bằng công cụ trong QL xỏc định Chủ thể QL Cụng cụ QL Mục tiêu QL thực hiện Đối tượng QL 5
  6. 1.1.2. Đặc điểm của công cụ quản lý  Có tính hệ thống nhằm thống nhất tính đa dạng, nhiều mặt của đối tượng.  Có tính lịch sử-cụ thể: Bao giờ cũng gắn với một hệ thống quản lý cụ thể, giải quyết nhiệm vụ cụ thể.  Luôn biến đổi phù hợp với sự biến đổi của đối tượng  Có xu hướng ngày càng được hoàn thiện hơn do sự phát triển khoa học-công nghệ 6
  7. Phân loại  Theo lĩnh vực quản lý:  Công cụ quản lý kinh tế: tiền tệ, tài chính, tín dụng, thương mại, đầu tư  Công cụ quản lý xã hội: Công cụ quản lý văn hoá, quản lý y tế, giáo dục  Theo tính chất công cụ quản lý:  Công cụ pháp lý: luật, pháp lệnh, chiến lược, kế họach, chính sách.  Công cụ kinh tế, kỹ thuật : hạch toán kinh tế, toán tin, thống kê, xác suất... 7
  8. Theo phạm vi quản lý:  Công cụ quản lý vĩ mô: công cụ, chính sách quản lý của nhà nước về kinh tế, xã hội; về nư các ngành... trong cả nước. nư  Công cụ quản lý vi mô: công cụ quản lý trong nội bộ tổ chức cơ sở như kế họach, nội cơ như qui, quy chế; chế độ, chính sách 8
  9. Theo thời gian quản lý:  Công cụ quản lý dài hạn. hạn.  Công cụ quản lý ngắn hạn. hạn.  Theo nội dung và quá trình quản lý:  Công cụ kế hoạch và kế toán: sử dụng toán: chung trong mọi hoạt động quản lý kinh tế- tế- xã hội ở mọi cấp và mọi khâu trong QL  Công cụ quản lý đặc thù ngành và lĩnh vực: vực: sử dụng phù hợp với ngành hoặc lĩnh vực 9
  10. 1.2. 1.2. Một số công cụ thường dùng trong quản lý thư 1.2.1. 1.2.1. Công cụ pháp luật – Khái niệm: niệm: Là tổng thể những văn bản pháp luật liên quan đến sự tồn tại và vận hành của hệ thống quản lý, do NN ban hành, đồng hành, thời đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của NN. NN. 10
  11. – Đặc điểm Thể hiện quyền uy khách quan kết hợp quyền uy của NN (sự cưỡng chế chỉ dùng răn đe hay trừng phạt khi vi phạm pháp luật ) Mang tính phổ quát và công bằng (mọi ngư người bình đẳng trước pháp luật) trư luật) Tự do trong khuôn khổ (làm những gỡ phỏp luật khụng cấm) cấm) 11
  12. – Vai trò: trò: Điều tiết, định hướng sự vận động của hệ thống QL Xác lập trật tự và đảm bảo môi trư trường thuận lợi cho sự phát triển của hệ thống QL Bảo đảm lợi ích thông qua việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được được xác định theo pháp luật 12
  13. 1.2.2. Công cụ kế hoạch – Khái niệm: bao gồm những quyết định của chủ niệm: thể QL về mục tiêu, biện pháp và các điều kiện đảm bảo thực hiện mục tiêu của hệ thống trong một thời gian nhất định. ịnh. – Vai trò: trò: Định hướng và lựa chọn cách thức phù hợp để đạt mục tiêu Tạo ra tầm nhìn chiến lược cho các nhà quản lý trong việc phát hiện vấn đề và xử lý tình huống trong QL 13
  14. – Yêu cầu đối với công cụ kế hoạch Coi trọng các hoạt động tiền kế hoạch như thă như thăm dò, khảo sát, dự báo trước trư khi lập kế hoạch. hoạch. Bảo đảm tính khoa học, phù hợp với thực tiễn Mềm dẻo, linh hoạt, phù hợp sự biến dẻo, đổi của môi trường trư 14
  15. 1.2.3. Công cụ chính sách – Khái niệm: bao gồm những sách lược và niệm: kế hoạch cụ thể, căn cứ vào đường lối đường chiến lược và tình hình thực tế để thực hiện những mục đích – Vai trò Định hướng sự vận động và phát triển của hệ thống Điều tiết, kích thích hệ thống nhằm đạt hiệu quả cao. cao. 15
  16. Chính sách tiền tệ: Là tổng thể các chủ tệ: trương, trương, biện pháp của chủ thể QL dùng để chi phối, điều tiết quá trình cung ứng tiền tệ đảm bảo giữ ổn định giá trị đồng tiền, góp phần thực hiện mục tiêu của hệ thống Chính sách tài chính: là tổng thể các quan chính: điểm, biện pháp, cách thức tác động vào quá trình hình thành, phát triển, huy động, triển, quản lý và sử dụng các nguồn vốn, tài sản của hệ thống quản lý nhằm đạt mục tiêu đề ra 16
  17. 1.3. Hoạch định và vận hành các công cụ quản lý 1.3.1. Hoạch định các công cụ quản lý – Các yếu tố tác động:ộng: Yếu tố khách quan: Sự biến đổi của đối tượng quản lý, quan: sự phát triển của khoa học - công nghệ; sự thay đổi nghệ; của môi trường kinh tế, chính trị, văn hoá trong và trư ngoaì nước... ớc... Yếu tố chủ quan : Mong muốn đạt được các mục tiêu quan: được quản lý; nhận thức qui luật khách quan , trình độ, lý; quan, năng lực của các nhà hoạch định công cụ Yếu tố bên trong hệ thống : con người, điều kiện cơ sở ngư vật chất, các giá trị văn hoá tinh thần...của hệ thống thần...của (tiềm lực). lực) 17
  18. Các yếu tố bên ngoài hệ thống môi trường pháp trư lý, môi trường kinh tế xã hội... trư hội... Yếu tố vật chất: hệ thống máy móc công nghệ, cơ chất: sở vật chất, vốn , nguồn lực con người... người... Yếu tố tinh thần: thể chế chính trị, lý tưởng, luật thần: pháp, dân trí, đời sống văn hoá tinh thần của con ngư người trong tổ chức. chức. Yếu tố truyền thống dân tộc, tập quán, văn hoá 18
  19. Yêu cầu đối với hệ thống công cụ quản lý: lý:  Có căn cứ khoa học: được luận chứng về mặt học: được khoa học, được kiểm nghiệm về thực tiễn. được tiễn.  Có tính khả thi và hiệu quả: phù hợp, sát hợp với quả: thực tế KT-XH của đất nước, của ngành, lĩnh KT- vực. vực.  Bảo đảm tính ổn định tương đối của hệ thống ương công cụ , có xu hướng phát triển và hoàn thiện  Phù hợp với khả năng, trình độ của cán bộ quản lý 19
  20. 1.3.2. Vận hành các công cụ quản lý - Các yếu tố tác động: ộng: Môi trường pháp lý: pháp luật đồng bộ, nghiêm trư lý: minh là môi trường tốt cho vận hành công cụ trư quản lý và ngược lại. ngư lại. Trình độ dân trí: khả năng am hiểu chủ trương, trí: trương, chính sách, pháp luật và công cụ quản lý của ngư người dân Năng lực sử dụng công cụ quản lý của cán bộ quản lý là yếu tố quyết định vận hành công cụ quản lý. lý. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2