intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng kinh tế phát triển - Chương 1: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế

Chia sẻ: Little Duck | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

222
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 01 năm) Quy mô tăng trưởng: sự gia tăng nhiều hay ít. Tốc độ tăng trưởng: sự gia tăng nhanh hay chậm qua các thời kỳ Nếu sản lượng hàng hoá và dịch vụ trong một quốc gia tăng lên bằng bất cứ cách nào tăng trưởng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng kinh tế phát triển - Chương 1: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế

  1. Chương 1 Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế 05/18/11 1 05/18/11
  2. Nội dung cơ bản  Các khái niệm cơ bản  Các chỉ tiêu đánh giá 05/18/11 2
  3. Các khái niệm cơ bản Tăng trưởng kinh tế  Phát triển kinh tế  Phát triển  Phát triển bền vững  05/18/11 3
  4. Tăng trưởng kinh tế (1)  Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 01 năm)  Quy mô tăng trưởng: sự gia tăng nhiều hay ít.  Tốc độ tăng trưởng: sự gia tăng nhanh hay chậm qua các thời kỳ  Nếu sản lượng hàng hoá và dịch vụ trong một quốc gia tăng lên bằng bất cứ cách nào  tăng trưởng tr 05/18/11 4
  5. TTKT: Các chỉ tiêu đánh giá  Tổng giá trị sản xuất  Tổng sản phẩm quốc nội  Tổng thu nhập quốc dân  Thu nhập quốc dân  Thu nhập quốc dân sử dụng  Thu nhập bình quân đầu người 05/18/11 5
  6. TTKT: Tổng giá trị sản xuất (Gross Output – GO)  Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là 01 năm).  2 cách tính: – GO = tổng doanh thu bán hàng của các đơn vị trong toàn bộ nền kinh tế – GO = IC + VA (Intermediate Cost: Chi phí trung GO gian + Value Added: Giá trị gia tăng) gian 05/18/11 6
  7. Tăng trưởng kinh tế: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)  Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do kết quả hoạt động kinh tế trên phạm vi lãnh thổ của một quốc gia tạo nên trong một thời kỳ nhất định.  3 cách tính: – GDP = ΣVAi (Value added) (VAi = GOi – ICi) GDP (Value (VA GO – GDP = Consumption + Government + Investment + GDP onsumption overnment nvestment (eXport - iMport) (e – GDP = Wage + Rent + Interest + Profit + Depreciation + GDP age ent nterest rofit epreciation Tax 05/18/11 7
  8. Tăng trưởng kinh tế: Tổng thu nhập quốc dân (GNI) (1)  Từ 1993, GNI (tiếp cận theo thu nhập) được dùng để thay cho GNP (tiếp cận theo sản xuất) trong hệ thống tài khoản quốc gia (SNA) năm 1968. (SNA)  Là tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra trong một khoảng thời gian nhất định, có tính đến thu nhập nhân tố với nước ngoài. ngoài. 05/18/11 8
  9. Tăng trưởng kinh tế: Tổng thu nhập quốc dân (GNI) (2)  Thu nhập nhân tố với nước ngoài = Thu nhập của công dân nước đó từ nước ngoài – Thu nhập của công dân nước ngoài tạo nên tại nước đó (thường < 0 đối với các nước ĐPT).  GNI = GDP + Thu nhập nhân tố  Các nước ĐPT: GNI thường < GDP. 05/18/11 9
  10. Tăng trưởng kinh tế: Thu nhập quốc dân (NI)  Là phần giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ mới sáng tạo ra trong một khoảng thời gian nhất định  NI = GNI- Depreciation NI epreciation 05/18/11 10
  11. TTKT: Thu nhập quốc dân sử dụng (National Diiposable Income) ational posable  Là phần thu nhập của quốc gia dành cho tiêu dùng cuối cùng và tích luỹ thuần trong một thời kỳ nhất định.  Được hình thành sau khi thực hiện phân phối thu nhập lần 2.  NDI = NI – Tax + Subsidiary NDI ax 05/18/11 11
  12. TTKT: Thu nhập bình quân đầu người (GNI/ng) Phản ánh TTKT có tính đến sự thay đổi dân số  Thể hiện sự tăng trưởng bền vững  Dùng để so sánh mức sống dân cư giữa các vùng.  Dùng để xác định khoảng thời gian cần thiết (t) để  thu nhập của dân cư tăng lên gấp 2 lần dựa vào tốc độ tăng GNI/ng/năm theo dự báo (i): “Luật 70” t = 70/i.  Ví dụ: i=5%/năm  t= 14 năm 05/18/11 12
  13. TTKT: Vấn đề giá tính toán Giá cố định  Giá hiện hành  Giá sức mua tương đương  05/18/11 13
  14. Tăng trưởng kinh tế: So sánh các nhóm nước (Đồ thị GNI) 35000 30000 GNI (tỷ $ - hiện 25000 hành) 20000 15000 GNI (tỷ $ - PPP) 10000 5000 0 TN thấp TN cao TN TB 05/18/11 14
  15. Phát triển kinh tế: Cách nhìn nhận mới  Trước 1970s, phát triển kinh tế chỉ nhấn mạnh TTKT với niềm tin vào cơ chế “tự nhỏ giọt”  đạt TTKT nhưng mức sống của đa số dân chúng không được cải thiện.  Đầu 1970s, phát triển kinh tế được xác định llà: à: – Giảm nghèo – Giảm thất nghiệp – Giảm bất bình đẳng 05/18/11 15
  16. Phát triển kinh tế (1)  Là quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế.  Là quá trình biến đổi cả về lượng lẫn về chất.  Là sự kết hợp chặt chẽ quá trình hoàn thiện cả hai vấn đề kinh tế và xã hội  Là quá trình lâu dài và do các yếu tố nội tại của nền kinh tế quyết định. 05/18/11 16
  17. Phát triển kinh tế (2)  3 tiêu thức phản ánh phát triển kinh tế: – Tăng trưởng kinh tế – Thay đổi cơ cấu kinh tế theo đúng xu hướng – Sự biến đổi ngày càng tốt hơn các vấn đề xã hội 05/18/11 17
  18. Phát triển kinh tế: Malcom Gillis  Là một quá trình tiến bộ về nhiều mặt, bao gồm các yếu tố cơ bản sau: – Sự gia tăng tổng sản phẩm và TNQD TTKT – Thay đổi cơ cấu một cách cơ bản – Đa số dân chúng là người tham gia chủ yếu vào quá trình tăng trưởng và thay đổi cơ cấu (vừa là người tạo ra, vừa là người hưởng thụ kết quả của tăng trưởng) cải thiện chỉ tiêu xã hội, thành quả của TTKT được phân bổ cho đa số dân chúng 05/18/11 18
  19. Malcom Gillis: Thay đổi cơ cấu  Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp và khai thác khoáng sản trong tổng sản phẩm quốc dân  Tăng tỷ trọng dân cư sống ở thành thị  Giảm tỷ trọng chi tiêu cho hàng hoá thiết yếu, tăng tỷ trọng chi tiêu cho hàng hoá lâu bền và sản phẩm, dịch vụ phục vụ mục đích giải trí 05/18/11 19
  20. Phát triển  Là một khái niệm chuẩn tắc  Là một quá trình cải thiện về mọi mặt xã hôi được đánh giá dựa trên nhiều chỉ tiêu 05/18/11 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2