intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ năng giám sát Tài chính - Ngân sách của đại biểu Quốc hội - PGS.TS. Đặng Văn Thanh

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

124
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ năng giám sát Tài chính - Ngân sách của đại biểu Quốc hội do PGS.TS. Đặng Văn Thanh thực hiện bao gồm những nội dung chính về giám sát và kỹ năng giám sát; giám sát tài chính và ngân sách. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ năng giám sát Tài chính - Ngân sách của đại biểu Quốc hội - PGS.TS. Đặng Văn Thanh

  1. Kỹ năng giám sát Tài chính­ Ngân sách                           CỦA ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI                                       (Quan tâm lợi ích đồng bào dân tộc)                                                                  PGS. TS. Đặng Văn Thanh   1
  2. Nội dung chính  Về giám sát & Kỹ năng giám sát  Giám sát tài chính và ngân sách 2
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ      Quốc hội      ­Cơ quan quyền lực nhà nước       ­Đại diện ý chí, nguyên vọng của cử tri      ­ Thực hiện quyền giám sát tối cao và       Quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước 3
  4. QUỐC HỘI & Đại biểu QH  Đại biểu QH là người nhận được sự ủy quyền     ­Nền tảng cử tri     ­Tính chất ủy quyền . QH cơ quan để tranh luận    ­QH hoạt động theo nguyên tắc hội nghị    ­Chỉ quyết định &nghị quyết sau khi đã thảo  luận ­Quyền biểu quyết của Đại biểu Quốc hội ­Quyền áp dụng thủ tục 4
  5. Khái niệm cơ bản về giám sát       của QUỐC HỘI  1­Giám sát của QH là gì?    ­Quan sát, đánh giá, nhận xét ( Khen ngợi, phê  phán)    ­ Một số hoạt động đặc trưng:       . Bỏ phiếu tín nhiệm ( bản chất là bỏ phiếu bất tín  nhiệm)       . Thông qua nghị quyết ( cát giảm kinh phí, sửa đổi  các quy định, biện pháp ..)  5
  6. Khái niệm cơ bản về giám sát       của QUỐC HỘI  2­Giám sát ai ?     Tổ chức do QH thành lập, cá nhân do QH bầu  hoặc phê chuẩn: Chính phủ, các Bộ, tòa án,  Viện kiểm soát, Ủy ban TV QH… 3­Giám sát để làm gì?   ­Bảo đảm công bằng   ­Bảo đảm thực hiện mục tiêu đã đề ra   ­Bảo đảm hiệu quaer, chống gian dối, lãng phí,  thiệt hại 6
  7. Khái niệm cơ bản về giám sát       của QUỐC HỘI  4­Giám sát cái gì?  ­Một quyết định, một nghị quyết cụ thể      Ví dụ: Nghị quyết về dự toán NS, phân bổ NS  ­Một chính sách cụ thể: Vd: Chính sách đầu tư  ­Một lĩnh vực chính sách       Vd: Phát triển miền núi… 7
  8. Các chủ thể thực thi quyền giám sát 1­Quốc hội­ tại kỳ họp Quốc hội    Giám sát mang tính chính trị 2­ HĐ dân tộc, Các Ủy ban của QH    Giám sát mang tính chuyên môn kỹ thuật và pháp lý 3­Các Đại biểu Quốc hội    Tham gia giám sát trong Quốc hội & trong các ban.    Trực tiếp chất vấn 8
  9.  GIÁM SÁT :  KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ KIẾN THỨC THÁI ĐỘ KỸ NĂNG 9
  10. KIẾN THỨC 1­ Thông hiểu về pháp luật, ch.sách; 2­ Phân tích và lựa chọn chuyên đề GS; 3­ Hiểu rõ:   Mục đích, yêu cầu, kế hoạch GS   Lợi ích chung sẽ đạt được;  Trách nhiệm & Quyền hạn.  10
  11. KỸ NĂNG GIÁM SÁT 1­Tập hợp những ĐBQH và chuyên gia có  hiểu biết cần  thiết về chuyên đề Gíam sát 2­Thu thập & xử lý thông tin: TT chính thức & TT bổ sung; 3­Phân tích chính sách; giải pháp 4­Tổ chức & điều phối lực lượng GS (Phân công, quản lý thành  viên; tổ chức sự phối hợp với đối tượng GS & cơ quan liên quan);  5­ Chọn phương pháp, hình thức GS phù hợp, có hiệu quả; 6­Thúc đẩy sự hợp tác tích cực của đối tượng GS; 7­Kiểm tra, đôn đốc trước, trong và sau GS;  8­Lập báo cáo đánh giá & kiến nghị (phải cụ thể); 9­Làm việc nhóm: có tổ chức, không chỉ là tập hợp cơ giới; phân công  công việc phù hợp, cụ thể; Điều phối, bảo đảm chương trình.  11
  12. THÁI ĐỘ 1­Thống nhất về nhận thức của đối tượng GS: GS  chuyên đề xuất phát từ CTGS của QH; từ thực tiễn của  cuộc sống; cần cho các đối tượng GS; 2­Nhận thức của Đoàn GS: GS là tiếp cận, nắm bắt  thực tế, học hỏi từ thực tế, tham gia tích cực; 3­Tinh thần trách nhiệm cao (bám sát KH, bám chương  trình làm việc, nhiệm vụ được phân công từ đầu đến cuối); 4­Trưởng đoàn phải biết cách tạo điều kiện cho  thành viên phát huy năng lực; 5­Thái độ tôn trọng, biết lắng nghe, ghi nhận, khách  quan, hỗ trợ, cùng nhau tháo gỡ  12
  13. QUY TRÌNH GIÁM SÁT  Bước  1: Chuẩn bị  Thông tin; nội dung; địa bàn  Kế hoạch GS;  QĐ thành lập Đoàn GS; phổ biến KH GS   Bước 2 : Triển khai hoạt động  Xem xét, đánh giá báo cáo;  Nghe giải trình;  Đi thực tế, kể cả tiếp xúc cử tri.   Bươc 3: Kết luận và kiến nghị  Báo cáo; thống nhất về kết luận, kiến nghị;  Trao đổi với đối tượng GS   Bước 4: Đôn đốc giải quyết kiến nghị sau GS  Theo dõi giải quyết ở địa phương;  Gửi báo cáo đến QH, CP, các tổ chức liên quan;  Bám sát các kiến nghị để đôn đốc xử lý 13
  14. Quy trình ngân sách Quyết  Dự  toán  toán  Ngân Ngân  sách  sách Chấp  Hành  ngân  sách 14
  15. QUY TRÌNH NSNN –  3 GIAI ĐOẠN 1. Lập, thẩm tra, xem xét, quyết định dự  toán NSNN, phân bổ NSTW 2. Chấp hành NSNN (thu, chi, thanh toán,  hạch toán, kiểm tra, giám sát,…) 3. Quyết toán NSNN (kế toán, kiểm toán) 15
  16. Thẩm quyền của QUỐC HỘI Về Ngân sách 1­ Quyết định dự toán NSNN 2­ Quyết định phương án phân bổ NSTW 3­ Phê chuẩn quyết toán NSNN 4­ Giám sát việc chấp hành dự toán NSNN 16
  17. PHÂN ĐỊNH  TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN VỀ NSNN CHÍNH QUỐC HỘI  PHỦ ­ Ủy ban  Tài chính, Ủy ban  KỲ HỌP Bộ Tài chính,  Ngân sách Thường  QUỐC Các Bộ khác, ­ HĐDT vụ QH  HỘI UBND ­ Ủy ban khác ­ Dự toán NSNN ­ Phương án phân bổ Thảo luận ngân sách TW Thẩm tra Cho ý kiến quyết định ­ Báo cáo quyết toán NSNN 17
  18. Quy trình giám sát về Ngân sách              Của Quốc hội 1­ Chủ yếu tại kỳ họp của QH 2­Chính phủ (Bộ Tài chính) trình bày báo cáo 3­Ủy ban Tài chính Ngân sách trình bày Bc thẩm tra 4­UBTV Quốc hội báo cáo tổng hợp, định hướng vấn đề cần thảo  luận, quyết định tại kỳ họp 5­ Quốc hội thảo luận, chất vấn 6­ Biểu quyết từng phần hoặc toàn bộ nhiệm vụ tài chính, giải  pháp tăng thu, tăng chi; phương án thu phí, lệ phí; định mức phân  bổ.. 7­Th.luận về phân bổ NSTW, phân bổ vốn đầu tư: chủ trương, quy  họach, kế họach, hiệu quả, nợ đọng... 18
  19. Nội dung Giám sát            1­Độ tin cậy của số liệu, đánh giá                       2­Tính khả thi của chỉ tiêu, g.pháp                      3­Chất lượng dự tóan, báo cáo Quyết toán                                4­Thời gian q uyết định dự tóan                                  và phê chuẩn quyết tóan                                5­ Biểu mẫu đầy đủ, đúng                                 quy định, chỉ tiêu chi tiết,                                 gửi đúng hạn                                6­Có ý kiến xác nhận của kiểm toán 19
  20. CƠ CHẾ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH 1. Tỷ lệ % phân chia  các khoản thu cho từng cấp  ngân sách và  số bổ sung  từ ngân sách cấp trên  được ổn định 3­5 năm 1. Xử lý tác động  ­ Thu không đạt dự toán thì điều chỉnh giảm chi ­ Thiếu  hụt  quỹ  NS  –  dùng  quỹ  dự  trữ  tài  chính.  Đối với NSTW    ­         được tạm ứng từ NHNN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2