intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Lao kháng thuốc và lao siêu kháng thuốc

Chia sẻ: Nguyễn Tám | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

252
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lao đa kháng thuốc(Multi drug resistant Tuberculosis:MDRTB) là bệnh lao kháng với ít nhất 2 loại thuốc kháng lao mạnh là INH và Rifampicine.Lao siêu kháng thuốc(Extensively drug-resistant tuberculosis:XDRTB) là loại MDRTB kháng với cả 1 loại flouroquinolone và ít nhất 1 loại thuốc tiêm hàng 2(kanamycin,amikacine và/hoặc capreomycin. )

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Lao kháng thuốc và lao siêu kháng thuốc

  1. Lao khang đa thuôc và Lao siêu ́ ́ ́ ́ khang thuôc ThS BS Lê Văn Đức Bệnh Viện Lao và Bệnh phổi Đà Nẵng 12/2010
  2. Khẩu trang bảo vệ cho nhân viên Y Tế
  3. ̣ ̃ Đinh nghia • Lao đa khang thuôc(Multi drug resistant ́ ́ Tuberculosis:MDRTB) là bênh lao khang với it nhât 2 ̣ ́ ́ ́ loai thuôc khang lao manh là INH và Rifampicine. ̣ ́ ́ ̣ • Lao siêu khang thuôc(Extensively drug-resistant ́ ́ tuberculosis:XDRTB) là loai MDRTB khang với cả 1 ̣ ́ loai flouroquinolone và it nhât 1 loai thuôc tiêm hang ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ 2(kanamycin,amikacine va/hoăc capreomycin. )
  4. ̣ ́ ́ Phân loai khang thuôc • Mono resistance(lao khang đơn thuôc) : ví dụ khang INH ́ ́ ́ • Poly resistance(lao khang nhiêu hơn 1 loai thuôc) : khang INH và ́ ̀ ̣ ́ ́ Streptomycin. • Primary Resistance(khang thuôc nguyên phat): những người bị ́ ́ ́ nhiêm VK lao khang thuôc từ BN khac và phat triên thanh bênh ̃ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ • Acquired or secondary resistance(khang thuôc măc phai hoăc thứ́ ́ ́ ̉ ̣ phat):khang 1 hoăc nhiêu hơn 1 loai thuôc trong quá trinh điêu trị ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ do không tuân thủ phac đồ điêu trị hoăc do được chỉ đinh phac đồ ́ ̀ ̣ ̣ ́ điêu trị không đung hoăc do dung thuôc không đung. ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ • Căn cứ vao tiên sử điêu tri: khang thuôc ở BN mới chưa bao giờ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ điêu trị hoăc điêu trị tôi đa 1 thang và khang thuôc ở BN tai tri. ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣́
  5. ́ ́ Nguyên nhân gây khang thuôc lao • Khang thuôc lao là hiên tượng do con người gây ra(A ́ ́ ̣ man-made phenomenon) gôm vi sinh, lâm sang và chương ̀ ̀ ̀ trinh. • Vi sinh: Cac chung vi khuân lao do đôt biên gene tao ra ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ chung có khả năng chông lai hoat tinh khang khuân cua ̉ ́ ̣ ̣́ ́ ̉ ̉ ́ thuôc lao • Lâm sang và Chương trinh chông lao: Cac phac đồ điêu trị ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ được quan lý kem và không đây đủ đã tao điêu kiên cho ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ cac chung vi khuân khang thuôc chiêm ưu thế trong quân ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ thể vi khuân lao trong bênh nhân ̉ ̣
  6. Chiên lươc DOT trong QLý MDRTB ́ • Duy trì cam kêt chinh trị ́ ́ • Có chiên lược phat hiên BN hợp lý bao gôm chân ́ ́ ̣ ̀ ̉ đoan chinh xac và đung luc băng XN nuôi cây và ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ khang sinh đồ chinh xac và đung luc ́ ́ ́ ́ ́ • Có chiên lược điêu trị đung đăn băng cach dung ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ thuôc chông lao hang hai trong điêu kiên quan lý ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ bênh nhân thich hợp. ̣ ́ • Cung câp thuôc khang lao bao đam chât lượng ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ thường xuyên và đêu đăn. ̀ ̣ • Có hệ thông ghi chep và bao cao được chuân hoa ́ ́ ́ ́ ̉ ́
  7. Xac đinh cac yêu tố tiên lượng MDRTB ́ ̣ ́ ́ • Đanh giá tinh trang khang thuôc ở tât cả cac BN đang ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ điêu trị lao: ̀ • Không tuân thủ điêu tri, bỏ trị ̀ ̣ • Tiên sử điêu trị trước đó ̀ ̀ • Phơi nhiêm với cac BN khang thuôc ̃ ́ ́ ́ • Trong công đông đang lưu hanh tinh trang khang ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ thuôc • Nêu nghi có tinh trang khang thuôc căn cứ vao cac ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ yêu tố trên nên lam xet nghiêm Nuôi cây và KSĐ với ́ ̀ ́ ̣ ́ it nhât là INH và Ripampicin ́ ́
  8. Điêu trị MDRTB ̀ • BN vơi hoăc có khả năng măc MDRTB cao nên ́ ̣ ́ được ĐT với phac đồ có thuôc chông lao hang 2 ́ ́ ́ ̀ • Phac đồ ĐT nên chon phac đồ chuân hoăc căn cứ trên ́ ̣ ́ ̉ ̣ độ nhay đã được xac đinh hoăc nghi là nhay với ̣ ̣́ ̣ ̣ ̣ bênh. • Phac đồ phai có it nhât là 4 thứ thuôc đã xac đinh độ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣́ nhay hoăc nghi là con nhay với VK, trong đó có 1 ̣ ̣ ̀ ̣ loai thuôc tiêm. Phac đồ nây phai được dung từ 18- ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̀ 24 thang đên khi nuôi cây chuyên từ (+) sang (-). ́ ́ ́ ̉
  9. Chiên lược điêu trị MDRTB cuaWHO ́ ̀ ̉ 3 cach tiêp cân để điêu trị: ́ ́ ̣ ̀ • Cac phac đồ chuân ́ ́ ̉ • Cac phac đồ dựa theo kinh nghiêm ́ ́ ̣ • Cac phac đồ riêng cho từng cá thê(căn cứ trên DST) ́ ́ ̉ Lựa chon cac phac đồ trên nên căn cứ vao ̣ ́ ́ ̀ • Cac thuôc hang 2 đang có săn ́ ́ ̀ ̃ • Mô hinh khang thuôc tai đia phương và tiên sử dung ̀ ́ ̣̣́ ̀ ̀ ́ ̀ thuôc hang 2. • DST cua thuôc hang 1 và hang 2. ̉ ́ ̀ ̀
  10. ́ ̣ ́ ́ Cac loai thuôc khang lao theo WHO • Nhom 1: Cac thuôc hang 1: INH, EMB, PZA,R, SM ́ ́ ́ ̀ • Nhom 2: Cac thuôc tiêm: Kanamycin, amikacin, ́ ́ ́ capreomycin, streptomycin • Nhom 3: Nhom Fluoroquinolones: Levofloxacin, ́ ́ moxifloxacin, ofloxacin • Nhom 4: Cac thuôc kim khuân dang uông: ́ ́ ́̀ ̉ ̣ ́ Ethionamide, cycloserine, para-aminosalicylic acid (PAS), prothionamide, terizadone • Nhom 5: vai trò chưa ro: Clofazamine, linezolid, ́ ̃ amoxicillin/clavulanate, Imipenem/cilastatin, thioacetazone, high-dose isoniazid, clarithromycin,
  11. Thiêt kế môt phac đồ điêu trị MDR/XDRTB ́ ̣ ́ ̀ ́ Nguyên tăc chung theo WHO • Dung it nhât 4 loai thuôc có hiêu lực cao ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ • Không dung thuôc có khả năng khang cheo ̀ ́ ́ ́ • Loai trừ cac thuôc không an toan đôi với BN ̣ ́ ́ ̀ ́ • Gôm cac thuôc tư cac nhom 1-5 trong bang phân loai ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ cua WHO • Phai chuân bị dự phong, kiêm soat và quan lý cac tac ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ́́ dung phụ cua cac thuôc được lựa chon ̣ ̉ ́ ́ ̣
  12. ́ ́ ̣ ̉ Cac nguyên tăc quan trong cua WHO • Dung DOT đôi với BN, tâp trung vao viêc chăm soc ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ • Dung hang ngay, liên tuc, và quan lý nghiêm ngăt ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ • Liêu trinh điêu trị it nhât 18-24 thang luc nuôi cây ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ đam chuyên âm tinh • Tiêp tuc dung thuôc tiêm tôi thiêu 6 thang(it nhât 4 ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ thang nữa sau khi nuôi cây đam đã chuyên âm ́ ́ ̀ ̉ • Tiêp tuc dung 3 loai thuôc uông trong cả liêu trinh ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ điêu trị ̀
  13. Chông chỉ đinh thuôc: WHO ́ ̣ ́ • Biêt được BN dị ứng thuôc năng ́ ́ ̣ • Tinh trang không dung nap thuôc không kiêm soat ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ được • Nguy cơ bị ngộ đôc nghiêm trong với cac triêu ̣ ̣ ́ ̣ chứng: suy thân, viêm gan, điêc, trâm cam, loan thân ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ • Cac thuôc không đam bao chât lượng. ́ ́ ̉ ̉ ́
  14. Xac đinh thuôc để dung: WHO ́ ̣ ́ ̀ • Dung cac thuôc hang 1 chưa bị khang(nhom 1) ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ • Dung môt loai amino glycoside hoăc ̀ ̣ ̣ ̣ ́ Capreomycin(nhom 2) • Môt loai Fluoroquinolone nên được dung nêu xac ̣ ̣ ̀ ́ ́ đinh được chưa bị khang. ̣ ́ • Dung cac thuôc nhom 4 để phac đồ có đủ it nhât 4 ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ loai thuôc có hiêu lực ̣ ́ ̣ • Dung cac thuôc nhom 5 để phac đồ có đủ it nhât 4 ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ loai thuôc có hiêu lực ̣ ́ ̣
  15. Phac đồ theo kinh nghiêm Đ/trị MDR-TB ́ ̣ Tiên lượng khang ́ Phac đồ điêu trị theo k/nghiêm ́ ̀ ̣ Fluoroquinolone, PZA, EMB, INH, RIF Injectable Fluoroquinolone, PZA, INH, RIF, EMB Injectable, CS, + PAS or ETH Fluoroquinolone, EMB, INH, RIF, PZA Injectable, CS, + PAS or ETH Fluoroquinolone, Injectable, CS, INH, RIF, PZA, EMB PAS or ETH, + one more drug INH = Isoniazid, RIF = Rifampicin, EMB = Ethambutol, PZA = Pyrazinamide CS = Cycloserine, PAS = P-aminosalicylic acid, ETH = Ethionamide
  16. Xây dựng 1 phac đồ ĐT MDR-TB ́ Bước 1 Use any One of Dung bât kỳ 1 ̀ ́ One of PLUS PLUS available these these loaị thuôc hang ́ ̀ ̀ ̀ ̣ 1 nao con nhay First-line Injectable Fluoroquinolones drugs agents Thêm 1 Pyrazinamide Levofloxacin Amikacin fluoroquinolone và 1 loai thuôc ̣ ́ Ethambutol Moxifloxacin Capreomycin tiêm căn cứ theo Ofloxacin Streptomycin KSĐ Kanamycin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2