intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng máy tính - Bài số 7: User và Group

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

101
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Mạng máy tính - Bài số 7 trang bị cho người học các hiểu biết về User và Group trong Windows XP Professional. Bài giảng này sẽ tìm hiểu các nội dung như: User accounts, local user accounts, những local users mặc định, group account, nguyên tắc đặt tên tài khoản, tạo tài khoản người dùng, tạo nhóm người dùng,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính - Bài số 7: User và Group

  1. BÀI SỐ 7
  2. USER ACCOUNTS  Sử dụng windows XP Professional  Mỗi khi sử dụng Windows XP Professional cần phải có User Accounts (tài khoản sử dụng)  User Accounts gồm: User name và Password  Giúp hệ thống phân biệt giữa người này và người khác, từ đó người dùng có thể dăng nhập vào máy và truy cập các tài nguyên mà mình được phép 2
  3. Khi một User đăng nhập vào hệ thống, nó sẽ được chứng thực bởi danh sách người dùng được lưu trong file SAM User 1 User 2 User 3 SAM User 1 User 2 User 3 SAM User 1 User 2 User 3 SAM User 1 User 2 User 3 SAM 3
  4. 1 Logon Khi User nhấn CTRL+ALT+DEL 2 Xác minh Hệ thống sẽ xác minh tài khoản trong file SAM SAM 3 Cho quyền Nếu đúng trong danh sách sẽ được phép truy cập 4
  5. Local User Accounts Administrator Administrator User A User B Guest Guest User A User A User B User B Service Service Administrator Administrator Guest Guest User C User D Service User C Service User D Lưu trữ thông tin tài khoản người dùng cục bộ 5
  6. Những Local Users mặc định Mặc định khi cài đặt xong, Windows XP đã tạo sẵn cho ta 2 User Accounts thường dùng administrator Guest 6
  7. Những User Accounts mặc định  Administrator Account • Toàn quyền trên Computer này • Quản lý tài nguyên, người dùng  Guest Account • Truy xuất tài nguyên tạm thời • Mặc định sẽ bị Disable  Sau này theo nhu cầu quản lý và sử dụng ta có thể dễ dàng tạo thêm nhiều User Accounts khác. 7
  8. Group Account Những Groups mặc định có sẵn trong Win Là 1 đối tượng đại diện cho 1 nhóm User nào đó, phân bổ user vào nhóm giúp ta dể dàng quản lý và cấp quyền 8
  9. Groups (tt)  Administrators • Nhóm người quản trị có toàn bộ quyền hạn và không bị hạn chế khi truy cập Computer này • Có quyền quản lý các tài khoản người dùng  Backup Operators • Có thể sao lưu và phục hồi dữ liệu kể cả ở những thư mục mà Account này không có quyền truy cập 9
  10. Groups (tt) Debugger users : Có thể gỡ lỗi hệ thống bằng đăng nhập tại chỗ hay kể cả bằng cách truy cập từ xa. HelpServiceGroups : Trung tâm giúp đở và hỗ trợ Guests : Quyền truy cập giống như nhóm Users mặc định, nhưng còn bị hạn chế hơn nữa Remote Desktop Users : thành viên nhóm này có quyền truy cập máy tính từ xa 10
  11. Groups (tt) Net Config Users : Thành viên nhóm này có quyền cấu hình và quản lý sự truy cập mạng của máy. Power Users possess : có quyền shutdown máy chủ từ xa và chạy các trình ứng dụng được phép Replicator: Supports file replication in a domain Users : sử dụng các dịch vụ và ứng dụng được cho phép, không có quyền thay đổi hệ thống, được phép tạo và quản lý các User do mình tạo ra. 11
  12. Nguyên tắc đặt tên tài khoản Tên tài khoản phải duy nhất administra tor Có thể dài đến 20 ký tự không phân biệt hoa thường Guest Không sử dụng các ký tự đặc biệt Không nên có khoảng trắng ? Không nên bỏ trống password 12
  13. Tạo tài khoản người dùng  Start  Settings  Control Panel  Administrative Tools  Computer Management  Local Users and Groups User  Right click  New User… 13
  14. Tạo tài khoản người dùng (tt) Nhập các thông tin cần thiết vào các Text box Nhấn Create, để tạo tiếp Nhấn Close để đóng hộp thoại nếu tạo xong 14
  15. Tạo tài khoản người dùng (tt)  User must change password at next logon: Buộc người dùng thay đổi mật khẩu lần đầu tiên đăng nhập  User cannot change password: Người dùng không thể thay đổi password  Password never expires: Tài khoản sẽ không giới hạn thời gian  Account is disabled: Tài khoản sẽ bị vô hiệu hoá 15
  16. Tạo tài khoản người dùng (tt) Các tài khoản vừa tạo xong sẽ xuất hiện ở khung phải cửa sổ 16
  17. Tạo nhóm người dùng  Lần này trong cửa sổ Computer Managerment ta chọn Groups  Rigth click vào Groups chọn New Groups… 17
  18. Tạo nhóm người dùng (tt) Nhập các thông tin vào Text box Có thể Add các thành viên vào nhóm ngay bây giờ bằng cách nhấn nút Add, rồi browse đến tên thành viên đó, hoặc thêm vào sau khi tạo nhóm xong đều được 18
  19. Tạo nhóm người dùng (tt) Các Group vừa tạo sẽ xuất hiện bên khung cửa sổ phải 19
  20. Logon vào bằng Tài khoản vừa tạo  StartShut DownLog off user Switch User Ok  Trong Windows Explorer ở thư mục gốc C:\Documents and Settings sẽ xuất hiện thêm thư mục mang tên tài khoản vừa đăng nhập 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2