intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 7 - Cao Ngọc Thủy

Chia sẻ: BDBC BDBC | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 trang bị cho người học những kiến thức về nghiệp vụ bao thanh toán. Trong chương này sẽ trình bày một số vấn đề chung về bao thanh toán, lợi ích và hạn chế của nghiệp vụ bao thanh toán, quy trình nghiệp vụ bao thanh toán, xác định phí và lãi bao thanh toán,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 7 - Cao Ngọc Thủy

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM KHOA NGÂN HÀNG  CHƯƠNG 7
  2. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 1. Khái niệm:             Bao  thanh  toán  là  một  hình  thức  cấp  tín  dụng  thông  qua  việc  NHTM  mua  lại  các  khoản  phải  thu  hoặc  các  khoản  phải  trả  phát  sinh  từ  hoạt  động  mua,  bán  hàng  hóa,  cung  ứng  dịch  vụ  theo  hợp  đồng  kinh  tế  phát sinh.   2
  3. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 2. Đặc điểm: Các chủ thể tham gia Hình thức cấp tín dụng ngắn hạn Cung cấp các dịch vụ có liên quan  3
  4. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 3. Điều kiện: Đối với bên mua nợ Đối với bên bán nợ Đối với bên có nghĩa vụ trả nợ Đối với khoản phải thu 4
  5. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 4. Tiện ích:  Đối với đơn vị bao thanh toán: ­ Đa dạng hóa sản phẩm tín dụng ­ Tăng nguồn thu, lợi nhuận ­ Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách  hàng 5
  6. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 4. Tiện ích:  Đối với bên bán hàng:   ­  Được  tài  trợ  vốn,  đẩy  nhanh  tốc  độ  luân  chuyển vốn ­  Tiết  kiệm  chi  phí  giao  dịch,  chi  phí  đòi  nợ,  quản lý khoản phải thu ­ Góp phần tăng doanh thu 6
  7.   III. LỢI  ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT 1. Lợi ích của hoạt động bao thanh toán:  Đối với bên bán hàng: ­ Giảm  rủi  ro  không  thu  hồi  được  nợ  từ  người mua hàng ­ Có thêm thông tin về người mua hàng. ­ Giảm  thiểu  rủi  ro  trong  kinh  doanh  xuất  phát  từ  sự  khác  nhau  về  pháp  luật  và  tập  quán  thanh  toán  giữa  các  khu  vực,  quốc  gia. 7
  8.   III. LỢI  ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT 1. Lợi ích của hoạt động bao thanh toán:  Đối với bên mua hàng: ­ Có  thể  mua  được  hàng  hóa  mà  chưa  phải  chịu sức ép về tài chính để thanh toán ngay ­ Thuận lợi trong đàm phán giao dịch thương  mại với bên bán. 8
  9. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 5. Phân loại:  Căn cứ vào tính chất hoàn trả: ­ Bao thanh toán có truy đòi ­ Bao thanh toán miễn truy đòi 9
  10. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 5. Phân loại:  Căn cứ vào phạm vi thực hiện: ­ Bao thanh toán trong nước ­ Bao thanh toán quốc tế 10
  11. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 5. Phân loại:  Căn cứ vào phương thức thực hiện: ­ Bao thanh toán từng lần ­ Bao thanh toán theo hạn mức ­ Đồng bao thanh toán 11
  12. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 1. Quy trình bao thanh toán trong nước: 1. HĐ mua bán hàng hóa  6. Thông báo BTT Bên bán 7. Giao hàng hóa  Bên mua 10. Thu nợ khi đến hạn  8. Chuyển nhượng HĐ  9. Ứng trướic  3. Thẩm định 2. Yêu cầu BTT  5. Ký kết HĐ BTT  12. TT  ứng trướic  11. Thanh toán   4. Thẩm định  Đơn vị bao thanh toán 12
  13. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 1. Quy trình bao thanh toán trong nước:  (1): Bên bán và bên mua ký kết hợp đồng mua bán  hàng hóa. (2):  Bên  bán  đề  nghị  đơn  vị  BTT  thực  hiện  BTT  các khoản phải thu. (3):  Đơn  vị  BTT  tiến  hành  thẩm  định  (phân  tích  các khoản phải thu, tình hình hoạt động, khả năng  tài chính) và cấp hạn mức BTT cho bên mua  (nếu  bên  mua  hàng  chưa  nằm  trong  danh  sách  khách  hàng đã được đơn vị BTT cấp hạn mức) 13
  14. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 1. Quy trình bao thanh toán trong nước:  (4): Đơn vị BTT tiến hành thẩm định, trả lời và cấp  hạn mức BTT cho bên bán. (5):  Đơn  vị  BTT  và  bên  bán  tiến  hành  ký  kết  HĐ  BTT. (6):  Bên  bán  gửi  văn  bản  thông  báo  BTT  cho  bên  mua,  trong  đó  nêu  rõ  việc  bên  bán  chuyển  giao  quyền  đòi  nợ  cho  đơn  vị  BTT,  yêu  cầu  bên  mua  thanh toán vào tài khoản của đơn vị BTT. (7): Bên bán chuyển giao HH cho bên mua 14
  15. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 1. Quy trình bao thanh toán trong nước:  (8):  Bên  bán  hàng  chuyển  nhượng  bản  gốc  của  HĐ  mua  bán,  hóa  đơn  và  các  chứng  từ  khác  liên  quan đến khoản phải thu cho đơn vị BTT. (9): Đơn vị bao thanh toán ứng trước tiền cho bên  bán theo các điều kiện thỏa thuận trong hợp đồng  BTT. (10):  Đơn vị BTT theo dõi và thu nợ từ bên mua  khi đến hạn thanh toán. 15
  16. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 1. Quy trình bao thanh toán trong nước:  (11): Bên mua hàng thanh toán tiền cho đơn  vị BTT theo hướng dẫn của bên bán. (12): Đơn vị BTT tất toán khoản  ứng trước  với  bên  bán  theo  quy  định  trong  hợp  đồng  BTT. 16
  17. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 2. Quy trình bao thanh toán xuất nhập khẩu: 1. HĐ mua bán hàng hóa  Exporter 7. Giao hàng hóa  Importer 8. Chuyển nhượng HĐ  11. Thu nợ khi đến hạn  14. TT  ứng trướic  10. Ứng trướic  5.Trả lời tín dụng 2. Yêu cầu  BTT 6. Ký kết HĐ BTT  4. Đánh giá tín dụng  12. Thanh toán  3. Yêu cầu tín dụng 5. Trả lời tín dụng Export Factor 9. Chuyển nhượng Import Factor      13. Thanh toán 17
  18. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:  (1):  Đơn  vị  xuất  khẩu  và  nhập  khẩu  ký  hợp  đồng mua bán hàng hóa. (2): Đơn vị xuất khẩu yêu cầu BTT đối với đơn  vị BTT xuất khẩu. (3): Đơn vị BTT xuất khẩu chuyển thông tin cho  đơn  vị  BTT  nhập  khẩu,  yêu  cầu  cấp  hạn  mức  BTT sơ bộ cho nhà nhập khẩu. (4): Đơn vị BTT nhập khẩu tiến hành kiểm tra  và thẩm định đối với nhà nhập khẩu. 18
  19. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:  (5): Đơn vị BTT nhập khẩu trả lời tín dụng  cho đơn vị BTT xuất khẩu. Dựa  trên  trả  lời  tín  dụng  của  đơn  vị  BTT  nhập khẩu, đơn vị BTT xuất khẩu tiến hành  ký hợp đồng BTT với nhà xuất khẩu. (7): Đơn vị xuất khẩu chuyển giao hàng hóa  cho đơn vị nhập khẩu theo điều kiện đã thỏa  thuận trong hợp đồng. 19
  20. II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN: 2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:  (8): Đơn vị xuất khẩu chuyển nhượng chứng từ  thanh  toán  (hóa  đơn,  các  chừng  từ  khác  liên  quan đến khoản phải thu)  và kèm theo giấy đề  nghị ứng trước cho đơn vị BTT xuất khẩu. (9):  Đơn  vị  BTT  xuất  khẩu  chuyển  nhượng  chứng từ thanh toán cho đơn vị BTT nhập khẩu. (10):  Đơn  vị  BTT  xuất  khẩu  ứng  trước  khoản  phải thu cho nhà xuất khẩu. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2