intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 5 – ThS. Phạm Ngân Hà

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:32

166
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 5: Phân tích lợi nhuận khách hàng" cung cấp cho người học các kiến thức: Chiến lược và mục tiêu của công ty sẽ là kim chỉ nam để sử dụng PTLNKH hiệu quả và đúng đắn, phương pháp tính chi phí theo hoạt động, lợi nhuận khách hàng và lợi nhuận từ sản phẩm,... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 5 – ThS. Phạm Ngân Hà

  1. Chương 5: Phân tích lợi nhuận khách hàng Customer profitability analysis
  2. Phân tích lợi nhuận khách hàng Tư liệu tham khảo PGS.TS Phạm Văn Được & T.S Trần Phước, (2010), Phân tích hoạt động kinh doanh, chương 3: Phân tích tiêu thụ và lợi nhuận Chris Hunt & Carolyn Fowler, Management Accounting: Strategic decision making, performance and risk, chương 6 và phụ lục trang 269-283.
  3. Nội dung chính • Chiến lược và mục tiêu của công ty sẽ là kim chỉ nam để sử dụng PTLNKH hiệu quả và đúng đắn • Ôn tập ABC , phương pháp tính chi phí theo hoạt động (activity based costing) • Lợi nhuận khách hàng và lợi nhuận từ sản phẩm • Xếp loại nhóm khách hàng theo lợi nhuận
  4. Vấn đề mở đầu • Trong số khách hàng của Công ty M&N có 2 khách hàng A, B mua tổng sản phẩm có giá trị như nhau (generate the same revenue), 2 khách hàng có đem lại lợi nhuận như nhau cho công ty?
  5. Vấn đề mở đầu Nếu A là khách hàng lâu năm và giới thiệu bạn bè mình đến công ty, thanh toán bằng thẻ tín dụng, thanh toán đúng hẹn và những đơn đặt hàng thường có yêu cầu giống nhau Và B là khách hàng mới, thanh toán bằng tiền mặt, đặt hàng nhiều lần, những đơn đặt hàng thường có yêu cầu khác nhau và thường yêu cầu discount.
  6. VD: KBTV nhập khẩu và bán TV qua 2 kênh phân phối bán sỉ (wholesale) và bán lẻ (retail) Bán sỉ Bán lẻ Tổng cộng Wholesale Retail Total Số lượng 10 50 60 khách hàng Số TV bán 10,000 5,000 15,000 ra TV nhập khẩu với giá $300 (import cost) Giá bán TV $400 (selling price), Tỷ suất lợi nhuận thuần (gross profit margin )25% Hệ thống bán sỉ được hưởng discount 10%
  7. • Chí phí bán hàng và phân phối dự tính là $780,000 ; chiếm tỷ 13% giá bán TV Bán sỉ Bán lẻ Tổng cộng Wholesal Retail Total e Tỷ suất lợi 15% 25% 18% nhuận ròng (net margin) Lợi nhuận 2% 12% 5% K/h Customer profit margin
  8. • Tỷ suất LNKH
  9. • Dựa vào bảng số liệu ở trên, nhận thấy kênh phân phối bán sỉ không đem lại lợi nhuận cao, cả tỷ suất LN( gross margin) và tỷ suất LNKH (customer profit margin) đều thấp hơn so với kênh bán lẻ mặc dù doanh thu cao hơn. • Quyết định: có nên ngưng hệ thống bán sỉ và tập trung vào hệ thống bán lẻ ???
  10. PP truyền thống H/th bán sỉ H/th bán lẻ Tổng cộng Conventional -Wholesale Retail Total Doanh thu - Sales 4,000,000 2,000,000 6,000,000 Giảm giá - Discount 400,000 0 0 Doanh thu thuần - Net revenue 3,600,000 2,000,000 5,600,000 Giá vốn - COGS 3,000,000 1,500,000 4,500,000 LN thuần - Gross profit 600,000 500,000 1,100,000 Tỷ suất LN thuần - Gross margin 15% 25% 18% Chí phí S&D ???? ???? ????
  11. H/th bán sỉ H/th bán lẻ Tổng cộng -Wholesale Retail Total Doanh thu - Sales 4,000,000 2,000,000 6,000,000 Tỷ suất LN thuần - Gross margin 15% 25% 18% Chí phí S&D 520,000 260,000 780,000 LN Khách hàng 80,000 240,000 320,000 Tỷ suất LNKH 2% 12% 5%
  12. • Nếu chúng ta biết thêm thông tin và áp dụng PP. tính chi phí dựa vào hoạt động ABC • Số liệu chi tiết về chi phí bán hàng và phân phối (S&D cost)
  13. Chi phí H/th H/th Tổng S&D $ bán sỉ bán lẻ cộng S.lg đặt Đặt hàng 270,000 hàng 100 900 1,000 Vận chuyển 220,000 S.Lg v/ch 50 500 550 Hỗ trợ K/h Sale visit 160,000 S.Lg hỗ trợ 100 100 200 Dịch vụ K/h 75,000 S.Lg ý kiến 50 200 250 Q/cáo 55,000 N.A 30,000 25,000 780,000
  14. Chi phí H/th H/th bán S&D Rate Cost driver bán sỉ lẻ Đặt hàng S.lg đặt hàng Vận chuyển S.Lg v/ch Hỗ trợ K/h Sale visit S.Lg hỗ trợ Dịch vụ K/h S.Lg ý kiến Q/cáo N.A
  15. Chi phí H/th bán H/th bán S&D Rate Cost driver sỉ lẻ Đặt hàng 270 S.lg đặt hàng 27,000 243,000 Vận chuyển 400 S.Lg v/ch 20,000 200,000 Hỗ trợ K/h Sale visit 800 S.Lg hỗ trợ 80,000 80,000 Dịch vụ K/h 300 S.Lg ý kiến 15,000 60,000 Q/cáo N.A 30,000 25,000
  16. H/th bán sỉ H/th bán lẻ Tổng cộng PP. ABC -Wholesale Retail Total Doanh thu 4,000,000 2,000,000 6,000,000 Tỷ suất LN thuần 15% 25% 18% Chí phí S&D Đặt hàng 27,000 243,000 270,000 Vận chuyển 20,000 200,000 220,000 Hỗ trợ K/h Sale visit 80,000 80,000 160,000 Dịch vụ K/h 15,000 60,000 75,000 Q/cáo 30,000 25,000 55,000 172,000 608,000 780,000 LNKH 428,000 -108,000 320,000 Tỷ suất LNKH 10.70% -5.40% 5%
  17. Có các thông tin chi tiết đến từng khách hàng , trong hệ thống bán sỉ và bán lẻ
  18. Tổng H/th bán PP. ABC cộng sỉ W1 W2 W3-10 6,000,00 4,000,00 3,200,00 Doanh thu 0 0 400,000400,000 0 Tỷ suất LN 18% 15% 15% 15% 15% Chí phí S&D Đặt hàng 270,000 27,000 1,800 3,600 21,600 Vận chuyển 220,000 20,000 1,333 2,667 16,000 Hỗ trợ K/h 160,000 80,000 5,333 10,667 64,000 Dịch vụ K/h 75,000 15,000 1,000 2,000 12,000 Q/cáo 55,000 30,000 2,000 3,000 25,000 Tổng chi phí 780,000 172,000 11,466 21,934 138,600 LNKH 320,000 428,000 Tỷ suất LNKH 5% 10.70% 12% 10% 11%
  19. CÁC BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH ANALYSIS GRAPH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2