intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3

Chia sẻ: Dxfgbfcvbc Dxfgbfcvbc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

98
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh thuộc Bài giảng Quản trị chiến lược nhằm phân tích môi trường bên ngoài, môi trường vĩ mô, môi trường ngành, lợi thế cạnh tranh bền vững, lựa chọn chiến lược cạnh tranh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3

  1. CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH (CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH) 1-2008 1
  2. Doanh nghiệp Môi trường bên ngoài cần làm gì Môi trường vĩ mô Môi trường ngành Lợi thế cạnh tranh bền vững Môi trường nội bộ Nguồn lực Doanh nghiệp Năng lực có thể làm gì 1-2008 2
  3. Lựa chọn chiến lược cạnh tranh  Chiến lược chi phí thấp (Cost leadership strategy)  Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation strategy)  Chiến lược trọng tâm (Focus strategy) 1-2008 3
  4. Lợi thế cạnh tranh  Là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận và đánh giá cao  Hai nguồn của lợi thế cạnh tranh  Làm giống như đối thủ cạnh tranh, nhưng rẻ hơn : chiến lược chi phí  Làm khác đối thủ cạnh tranh (hoặc tốt hơn và đắt hơn, hoặc kém hơn nhưng rẻ hơn) : chiến lược khác biệt hoá  Hai mục tiêu  Toàn bộ thị trường (đối đầu với các đối thủ với tham vọng trở thành leader)  Một đoạn thị trường đặc biệt (tránh đối đầu trực tiếp với các đối thủ, tham vọng kiểm soát đoạn thị trường này) 1-2008 4
  5. Chiến lược cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh Chi phí Sự khác biệt thị trường Toàn bộ Chi phí thấp Khác biệt hoá Trọng tâm Trọng tâm dựa trên dựa trên chi phí sự khác biệt 1-2008 5
  6. Chiến lược chi phí thấp  Là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp ưu tiên mọi nỗ lực của mình để hướng tới một mục tiêu hàng đầu : giảm thiểu giá thành  Cơ sở : doanh nghiệp mạnh nhất là doanh nghiệp có chi phí thấp nhất  Đường cong kinh nghiệm  Lợi thế quy mô (economics of scale)  Hiệu ứng học hỏi (learning by doing)  Cải tiến (innovation) 1-2008 6
  7. Chiến lược chi phí thấp  Đường cong kinh nghiệm Chi phí đ/v Sản lượng luỹ tiến 1-2008 7
  8. Chiến lược chi phí thấp Lợi thế của công ty còn là khả năng sản xuất một sản phẩm chuẩn với chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh khác. Như vậy, công ty sẽ được định vị tốt để cạnh tranh về giá cả Chi phí / đv Đối thủ A $10 Đối thủ B $7 Đối thủ C $4.9 100 200 400 Sản lượng luỹ tiến 1-2008 8
  9. Chiến lược chi phí thấp  Chi phí thấp nhờ hiệu ứng kinh nghiệm (số lượng)  Sản xuất với khối lượng lớn hơn  Tận dụng chi phí biên thấp  Vận dụng chính sách giá thấp  Chiếm lĩnh thị trường và trở thành leader  Chi phí thấp ngoài hiệu ứng kinh nghiệm  Quản lý tốt hơn  Tự động hoá (thay thế lao động)  Đổi mới (sản phẩm, quy trình)  Sản xuất ở nước ngoài 1-2008 9
  10. Chuỗi giá trị và chi phí thấp Hệ thống Kế hoạch hoá đơn Tinh giản bộ máy để thông tin giản để giảm chi phí giảm chi phí quản lý Chương trình đào tạo nhằm Chính sách thích hợp để cải thiện năng suất và hiệu giảm chi phí luân quả lao động chuyển lao động Công nghệ dễ sử dụng Đầu tư vào công nghệ cho phép giảm chi phí sản xuất Hệ thống và quy trình cho phép Đánh giá thường xuyên để kiểm soát giảm thiểu chi phí mua sắm NVL năng lực của nhà cung cấp Tổ chức phối hợp Quy mô sản xuất Lịch trình giao Lực lượng bán Hướng dẫn sử dụng hiệu quả giữa SP hiệu quả cho hàng hợp lý hàng ít, đào tạo kỹ và lắp đặt sản của nhà cung cấp phép giảm thiểu lưỡng phẩm hiệu quả và quy trình sản chi phí sản xuất Lựa chọn phương xuất của DN thức vận chuyển ít Chính sách giá cho tốn kém nhất phép tăng khối lượng bán Rút ngắn khoảng Chính sách lựa Sô lượng vận cách giữa nhà cung chọn công nghệ chuyển tối ưu Quảng cáo cấp với DN diện rộng 1-2008 10
  11. Chi phí thấp và áp lực cạnh tranh Lợi thế chi phí cho phép DN đương Tạo ra rào cản nhập ngành khó khăn hơn : đầu với 5 áp lực cạnh tranh Đối thủ * Lợi thế uy mô lớn tiềm ẩn * Thời gian cần thiết để có vị trí Có thể giảm Quyền lực đàm trên ‘ đường cong kinh phán bởi quy mô dơn hàng nghiệm ’ Đối thủ sợ chiến tranh giá cả với Nhà Sức ép cạnh Cost Leaders cung cấp Người mua tranh nội bộ Chi phí thấp cho phép : * Đầu tư tạo sản phẩm thay thế Có thể giảm Quyền lực đàm phán bởi khoảng cách chi phí có thê * Mua lại bản quyền của SP thay Sản phẩm làm cho các đối thủ phải rút lui thế tiềm năng thay thế và người mua phải quay về với Leader 1-2008 11
  12. Chiến lược chi phí thấp  Các hạn chế của chiến lược chi phí thấp  Đòi hỏi đầu tư lớn  Kém linh hoạt ( do phải chuẩn hoá sản phẩm và quy trình sản xuất)  Chiến tranh giá cả (khi nhiều đối thủ cùng theo chiến lược chi phí thấp)  Trong một số trường hợp, chiến lược chi phí thấp không thể được áp dụng (cạnh tranh ngoài giá) 1-2008 12
  13. Chiến lược khác biệt hoá  Là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp tìm cách tạo ra lợi thế cạnh tranh dựa trên tính đặc thù của sản phẩm cung cấp, được thị trường thừa nhận và đánh giá cao.  Cơ sở :  cho phép thoát khỏi cạnh tranh về giá  tạo ra giá trị duy nhất mà khách hàng đánh giá cao  Hai dạng khác biệt hoá 1-2008 13
  14. Chiến lược khác biệt hoá Gi¸ vµ chi phÝ Gi¸ Kh¸c biÖt ho¸ lªn phÝa trªn Chi phÝ t¨ng gi¸ nhiÒu h¬n chi phÝ §Ó kiÕm ®­îc nhiÒu h¬n ®èi C¬ së thñ b»ng kh¸c biÖt ho¸, so s¸nh doanh nghiÖp cã thÓ Gi¸ Kh¸c biÖt ho¸ xuèng phÝa d­íi gi¶m chi phÝ nhiÒu h¬n gi¸ Chi phÝ 1-2008 14
  15. Những đặc trưng chủ yếu Giá trị của sản phẩm được đánh giá nhờ tình duy nhất và đặc trưng của sản phẩm Giá cao Dịch vụ tốt Sản phẩm chất lượng cao Nổi tiếng hoặc độc quyền Cải tiến nhanh chóng 1-2008 15
  16. Chiến lược khác biệt hoá  Chuỗi giá trị và chiến lược khác biệt hoá  Tất cả các hoạt động tạo ra giá trị đều là nguồn tiềm năng của một đặc trưng duy nhất Khách HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 hàng  VD : hoạt động R&D cho phép thiết kế các sản phẩm mới 1-2008 16
  17. Khác biệt hoá và chuỗi giá trị Hệ thống thông tin để nắm bắt Tập trung DN vào chất tốt nhất sơ thích của khách hàng lượng Thù lao hợp lý nhằm khuyến Lao động khích sáng kiến được đào tạo và tăng NSLĐ tốt Khả năng Phối hợp R&D, phát triển Đầu tư vào công nghệ cho phép sản nghiên cứu cơ sản phẩm và marketing xuất sản phẩm khác biệt hoá bản Hệ thống cho phép tìm kiếm NVL Mua sắm phụ tùng thay thế chất chất lượng cao nhất lượng tốt nhất Vận chuyển Luôn sản xuất Quy trình đặt Phối hợp tốt giữa Dịch vụ hoàn hảo NVL cẩn thận những sản phẩm hàng thủ tục giao R&D, phát triển và có uy tín nhằm giảm thiểu hấp dẫn nhận chính xác và sản phẩm và tỷ lệ hư hỏng và có trách nhiệm marketing cải thiện chất lượng của sản Đáp ứng nhanh Mở rông quan phẩm cuối cùng nhất những yêu Giao hàng nhanh hệ cá nhân với cầu đặc thù của chóng, đúng hạn khách hàng khác hàng Giá cao 1-2008 17
  18. Khác biệt hoá và áp lực cạnh tranh Có thể ngăn cản đối thủ tiềmnăng Đối thủ * Sản phẩm mới cần được Có thể hạn chế Quyền lực đàm phán tiềm ẩn khẳng định khả năng chấp nhận giá cao (do lợi * Hoặc cùng giá trị nhưng với nhuận cao) giá thấp hơn Tiếng tăm cho phép thoát khỏi Nhà cạnh tranh về giá cung cấp Cạnh tranh Khách hàng nội bộ Có vị thế tốt hơn sản phẩm thay Có thể làm giảm Quyền lực đàm thế do : phán do độ co dãn của cầu sẽ thấp Sản phẩm khi sản phẩm được khác biệt hoá: * Chi phí chuyển đổi nhãn hiệu cao thay thế 1-2008 18
  19. Chiến lược khác biệt hoá  Điều kiện thành công :  phải được khách hàng ghi nhận ==> chính sách giao tiếp (quảng cáo)  phải thực hiện được giá trị của sản phẩm ==> tăng chi phí < tăng giá  phải tạo được lợi thế cạnh tranh quyết định, lâu dài  Nguy cơ của chiến lược khác biệt hoá  Khác biệt hoá quá mức : không được khách hàng ghi nhận  Tăng giá quá cao : khách hàng không theo nổi => quay lại với SP bình thường  Sự khác biệt khó nhận biết : khách hàng không nhận biết được tính đặc thù của sản phẩm  Không đánh giá đúng chi phí : doanh nghiệp không biết phải trả giá bao nhiêu cho khác biệt hoá 1-2008 19
  20. Chiến lược trọng tâm  Là chiến lược theo đó doanh nghiệp tìm cách tránh sự đối đầu trực tiếp với các đối thủ để kiểm soát một thị trường nhất định  Cơ sở : tránh được nguy cơ xâm nhập của đối thủ  Cung đặc thù đòi hỏi đầu tư cho các phương tiện sản xuất đặc thù  Thị trường quy mô nhỏ ==> không hấp dẫn các đối thủ lớn  Hạn chế của chiến lược trọng tâm  Khi chọn chiến lược này, doanh nghiệp phải hạn chế mục tiêu tăng trưởng về quy mô  Nguy hiểm nếu như đối thủ mạnh để ý tới  Xu hướng thay đổi nhu cầu 1-2008 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2