intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh thái và Bệnh tật - Nguyễn Văn Lơ

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh thái và Bệnh tật trình bày một số khái niệm về sinh thái và môi trường, mô hình bệnh của 8 vùng sinh thái ở Việt Nam. Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh thái và Bệnh tật - Nguyễn Văn Lơ

  1. SINH THÁI VÀ BỆNH TẬT NGUYỄN VĂN LƠ Giảng viên chính
  2. Một số khái niệm về Sinh thái và môi trường
  3. Sinh thái 1. Ngữ nghĩa  Từ ecology được đưa ra năm 1900 bởi Haeckel E.  Từ này có nguồn gốc từ chữ Hylap: oikos(eco) có nghĩa là nơi sinh sống; logos(logy) có nghĩa là học thuyết. 1. Định nghĩa:  Sinh thái học là môn khoa học nghiên cứu về mối quan hệ tương hỗ giữa sinh vật và môi sinh.  Sinh thái học là sinh học môi sinh
  4. Sinh thái 2. Phân loại sinh thái học  Sinh thái học cá thể (ontoecology)  Sinh thái học quần thể (Population)  Phân loại khác của sinh thái học  Sinh thái nước ngọt  Sinh thái biển  Sinh thái rừng ngập mặn  Sinh thái rừng rậm nhiệt đới
  5. Sinh thái 3. Vai trò sinh thái học  Giúp tối ưu hóa sử dụng tài nguyên, lãnh thổ  Qui hoạch tổng thể để phát triển bền vững  Phát hiện tác động bất lợi lên môi trường ,gq vấn đề môi trường một cách tổng thể
  6. Sinh thái 4. Yếu tố sinh thái  Yếu tố sinh thái là yếu tố ngoại cảnh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật  2 loại yếu tố sinh thái  Yếu tố vô sinh  Hữu sinh  Tác động của yếu tố sinh thái gồm  Thay đổi tập tính  Thay đổi mức sinh sản,tử vong  Thay đổi sự phát tán  Diệt vong
  7. Sinh thái 5. Qui luật sinh thái  Qui luật tác động đồng thời  Tác động qua lại Giữa sv và yt sinh thai Hình thức tác động khác nhau thì phản ứng khác nhau Yếu tố ngoại cánh tác động có xu thế quyết định
  8. Sinh thái 5. Qui luật sinh thái  Qui luật tối thiểu của Liebig(1840) “chất có hàm lượng tối thiểu điểu khiển năng suất,xác định khối lượng và tính ổn đinh của mùa màng”  Qui luật chống chịu của Shelford (1913) “các sinh vật được giới hạn bởi tối thiểu và tối đa sinh thái, khoảng giữa 2 đại lượng này là khả năng chống chịu hay giới hạn sinh thái”
  9. Sinh thái 6. Các hệ quả của qui luật shelford  Các sinh vật có khả năng chống chịu hẹp với yếu tố này nhưng lại rộng hơn với yếu tố kia.  Các sinh vật có khả năng chống chịu nhiều yếu tố sinh thái thì phân bố rộng trên môi trường  Giới chống chịu của cá thể đang sinh sản,trứng,bào thai,ấu trùng hẹp hơn loài trưởng thành
  10. Môi trường  Định nghĩa 1. Môi trường là thế giới vật chất bao quanh ta 2. 3 quyển của môi trường  Khí quyển  Thủy quyển  Địa quyển 3. 1 quyển thay đổi ,các quyển kia thay đổi theo
  11. Môi trường Khí quyển  Khối lượng 5,2 x 10 18 kg  Nặng xấp xỉ 0,0001% trọng lượng trái đất  Duy trì sự sống (O2,CO2)  Ngăn chặn tia độc hại  Cân bằng nhiệt
  12. Môi trường Địa quyển  Là lớp vỏ rắn ở ngoài , độ sâu 100km  Diện tích bề mặt 5,8 x1018 km2  Tổ hợp chất kháng, chất hữu cơ, không khí và nước  Hấp thụ cơ học,trao đổi và hấp thu chất từ trong nước,hấp thụ điện ly  Là nơi khởi phát sinh các vi sinh vật, thực vật, là nơi sinh sống của con người và sinh vật
  13. Môi trường Thủy quyển  Khối lượng 1,38 x1021 kg  Nặng xấp xỉ 0,03% trọng lượng trái đất  97 % là nước biển  1% được con người sử dụng  Hòa tan  Nước sinh sôi và duy trì sự  Thủy phân sống Hầu hết  Phân ly không gian dành cho sự sống các chất gấp  Hydrat hóa có trong đất 300 lần mặt đất  nhũ tương hóa  Là nguồn dự trữ năng lượng  Nước là nguy cơ  Nước là phá hoại,xâm thực
  14. Môi trường  Vai trò của nước với thực vật  Để tạo được 1g vật chất(khô) cây cần 250 đến 400 gam nước - Rừng non - Rừng già Cần ít nước - Cây đang ra quả - Rừng trưởng thành Cần nhiều - Hạt nảy mầm Nước - Cây ra lá
  15. Sinh quyển 1. Định nghĩa sinh quyển  Phần môi trường có sự sống tồn tại gọi là sinh quyển  Sinh quyển tồn tại cả trong khí quyển,địa quyển và thủy quyển.  Không gian của sinh quyển hẹp hơn các quyển khác
  16. Sinh quyển 2. Một số tính chất của sinh quyển  Vật chất tạo nên sinh quyển là giống nhau  Nguồn năng lượng là giống nhau  Mức độ tổ chức khác nhau  Cấu trúc,chức năng,phương thức tồn tại và tiến hóa
  17. Sinh quyển  Tính đa dạng của sinh quyển:  con người đã biết - 406.300 loài thực vật - 1.186.907 loài động vật - Mỗi ngày có khoảng 14(147) loài biến mất  Để ghi loài động vật có nguy cơ biến mất có: (?) sách đỏ  Để ghi loài thực vật có nguy cơ biến mất có :(?) Sách xanh
  18. Sinh quyển  Tính đa dạng của sinh giới  Vai trò của chất hữu cơ  Tính có hạn của sinh giới - Có hơn 4 triệu chất - Thế giới vật chất có hạn - Nuôi sống - Bảo vệ - Khả năng chịu đựng của - Tiêu diệt kẻ thù - Kìm hãm,điều chỉnh số lượng loài,quần xã với môi trường - Để quyến rũ đồng loại - Để tái sinh sản thế hệ con cháu - Điều kiện môi trường có hạn  Có 3 nhóm chính - Tạo chất hữu cơ - Sử dụng chất hữu cơ - Phân hủy chất hữu cơ
  19. Hệ sinh thái  Hệ sinh thái  HST là tập hợp các quần thể sinh vật với môi trường sống đặc trưng của chúng.  Sinh thái học là ngành nghiên cứu mối quan hệ giữa thành phần sinh thái với môi trường
  20. Thành phần của hệ sinh thái  Thành phần vô sinh:  Các chất vô cơ tham gia tuần hoàn vật chất  Các chất hữu cơ chuyên biệt  Vi khí hậu và yếu tố lý hóa khác Thành phần hữu sinh Dòng vật chất Dòng năng lượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2