intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thị trường chứng khoán

Chia sẻ: Hainguyen Hai | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:136

239
lượt xem
75
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thị trường chứng khoán là nơi diễn ra các hoạt động phát hành và giao dịch các loại chứng khoán. Thị trường các chứng khoán phái sinh + Khái niệm + Đặc điểm ­ Thị trường chứng chỉ quỹ đầu tư * ý nghĩa phân loại: Giúp chúng ta có thể đánh giá trình độ phát triển của nền kinh tế nói chung, thị trường chứng khoán nói riêng 1.2.2 Theo các giai đoạn vận

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thị trường chứng khoán

  1. Thị trường chứng khoán Bộ môn: Ngân hàng chứng khoán    
  2. Thị trường chứng khoán Chương 1: Những vấn đề cơ bản về thị  trường chứng khoán Chương 2:Chứng khoán Chương 3: Hoạt động giao dịch của thị  trường chứng khoán. Chương 4: Phân tích đầu tư chứng  khoán
  3. Chương 1: Những vấn đề cơ bản  về thị trường chứng khoán 1.1 Khái niệm, đặc điểm và các chủ thể  tham gia TTCK  1.2 Phân loại TTCK 1.3 Chức năng và vai trò của thị trường  chứng khoán 1.4 Điều kiện hình thành và phát triển  TTCK.
  4. 1.1 Khái niệm, đặc điểm và các  chủ thể tham gia TTCK 1.1.1 Khái niệm 1.1.2 Các đặc điểm của thị trường  chứng khoán  1.1.3 Chủ  thể của thị trường
  5. 1.1.1 Khái niệm Thị trường chứng khoán là nơi diễn  ra các hoạt động phát hành và giao  dịch các loại chứng khoán 
  6. 1.1.2 Các đặc điểm của thị  trường chứng khoán TTCK ®­îc ®Æc tr­ng bë i h ình thø c  tµi c hÝnh trùc tiÕp. TTCK g Çn víi thÞ tr­ê ng c ¹nh tranh  h o µn h¶o . TTCK vÒ c ¬ b¶n lµ thÞ tr­ê ng liªn tô c .  Hàng ho ¸  Chñ thÓ tham gia giao dÞch 
  7. 1.1.3 Chủ  thể của thị trường ­ Tổ chức phát hành ­ Người đầu tư ­ Nhà kinh doanh: Công ty chứng  khoán; công ty quản lý quỹ ­ Tổ chức phụ trợ: lưu ký, thanh toán  bù trừ, định mức tín nhiệm ­ Nhà quản lý: Nhà nước; Tổ chức tự  quản: SGD, hiệp hội
  8. 1.2 Phân loại TTCK 1.2.1 Theo đối tượng giao dịch các loại  chứng khoán  1.2.2 Theo các giai đoạn vận động của  chứng khoán 1.2.3. Theo cơ chế hoạt động 1.2.4 Theo thời hạn giao nhận và thanh  toán chứng khoán 
  9. 1.2.1 Theo đối tượng giao dịch  các loại chứng khoán ­ Thị trường trái phiếu ( bond market) + Khái niệm + Đặc điểm ­ Thị trường cổ phiếu  + Khái niệm + Đặc điểm ­ Thị trường các chứng khoán phái sinh + Khái niệm + Đặc điểm ­ Thị trường chứng chỉ quỹ đầu tư * ý nghĩa phân loại: Giúp chúng ta có thể đánh giá trình  độ phát triển của nền kinh tế nói chung, thị trường  chứng khoán nói riêng 
  10. 1.2.2 Theo các giai đoạn vận  động của chứng khoán Thị trường sơ cấp (Primary market)  Thị trường thứ cấp (Secondary   market)
  11. Thị trường sơ cấp (Primary  market) ­ K/N: là thị trường diễn ra các giao dịch phát hành các  chứng khoán mới.( lần đầu được phát hành) ­ Vai trò: tạo vốn cho nhà phát hành và chuyển hoá các  nguồn vốn nhàn rỗi trong công chúng vào đầu tư. ­ Đặc điểm:  + Trên thị trường sơ cấp, chứng khoán là phương tiện  huy động vốn đối với nhà phát hành đồng thời là  phương tiện đầu tư các nguồn tiền nhàn rỗi đối với  các nhà đầu tư.  + Chủ thể giao dịch: một bên là tổ chức phát hành,  còn một bên là các nhà đầu tư . + Thị trường sơ cấp làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh  tế.   ­ Tính chất: không liên tục 
  12. Thị trường thứ cấp (Secondary  market) ­ K/N: là thị trường diễn ra các giao dịch mua bán các chứng khoán  đã được phát hành trên thị trường sơ cấp ­ Vai trò: thực hiện việc di chuyển quyền sử dụng vốn đầu tư giữa  các nhà đầu tư chứng khoán  ­ Đặc điểm + Trên thị trường thứ cấp, chứng khoán là công cụ giúp các nhà  đầu tư di chuyển vốn nhằm đạt được các mục tiêu của mình. + Chủ thể giao dịch của thị trường thứ cấp: các nhà đầu tư, kinh  doanh chứng khoán  + Thị trường thứ cấp không làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế  ­ Tính chất: liên tục * ý nghĩa phân loại: Có ý nghĩa quan trọng trong việc phân tích  quan hệ cung cầu vốn trong nền kinh tế. Đồng thời giúp chúng  ta có thể đánh giá hiện trạng nền kinh tế cũng như vị trí và uy tín  của các tổ chức phát hành thông qua sự biến động giá chứng  khoán trên thị trường thứ cấp.
  13. 1.2.3. Theo cơ chế hoạt  động Thị trường chứng khoán có tổ chức ( thị  ­ trường chính thức) Thị trường tự do (thị trường thứ ba) ­
  14. Thị trường chứng khoán có tổ  chức ( thị trường chính thức) Đây là thị trường mà sự ra đời và hoạt động được thừa nhận, bảo hộ về mặt pháp lý. Các hoạt động giao dịch của thị trường này nằm dưới sự kiểm soát và chịu ảnh hưởng bởi cơ chế điều tiết gián tiếp của Nhà nước. Bao gồm: + Thị trường tập trung : Khái niệm Đặc điểm +Ph­¬ thøc giao dÞch chñ yÕu lµ ® gi¸ ® h× thµnh gi¸ c¶ ng Êu Ó nh c¹nh tranh tèt nhÊt trong c¸c phiªn giao dÞch. + Hàng hoa + Thị trường phi tập trung (OTC ) Khái niệm: Đặc điểm . C¸c chøng kho¸n ® giao dÞch t¹i ® y lµ c¸c chøng kho¸n ch­a ® ­îc © ­îc niªm yÕt trªn bÊt kú thÞ tr­êng tËp trung nµo, th­êng lµ chøng kho¸n cña c¸c c«ng ty võa vµ nhá.
  15. Thị trường tự do (thị trường thứ  ba) Thị trường tự do (thị trường thứ ba): hình  thành tự phát, không chịu sự kiểm soát trực  tiếp của hệ thống luật pháp Nhà nước  * ý nghĩa phân loại: Giúp chúng ta có thể đánh  giá được vai trò cũng như mức độ kiểm soát  của Nhà nước đối với hoạt động của thị  trường chứng khoán nói riêng cũng như toàn  bộ nền kinh tế nói chung
  16. 1.2.4 Theo thời hạn giao nhận  và thanh toán chứng khoán ­ Thị trường giao ngay:  + Khái niệm:  là thị trường ở đó việc giao nhận chứng  khoán, thanh toán được diễn ra ngay trong ngày giao  dịch hoặc trong thời gian thanh toán bù trừ theo quy  định.  + Đặc điểm: Ký hợp đồng và giao dịch thanh toán  diễn ra ngay trong ngày ­ Thị trường giao dịch kỳ hạn:  + Khái niệm:  là thị trường ở đó việc giao nhận chứng  khoán và thanh toán được diễn ra sau ngày giao dịch  một khoảng thời gian nhất định. + Đặc điểm:Ký hợp đồng và giao dịch thanh toán  không diễn ra đồng thời
  17. 1.3 Chức năng và vai trò của  thị trường chứng khoán 1.3.1 Chức năng của TTCK 1.3.2 Vai trò của TTCK 1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực trên thị  trường chứng khoán 
  18. 1.3.1 Chức năng của TTCK ­ Tập trung huy động vốn đầu tư cho  nền kinh tế. ­ Điều tiết các nguồn vốn trong nền  kinh tế  ( thể hiện qua hoạt động của  thị trường thứ cấp)
  19. 1.3.2 Vai trò của TTCK ­ TTCK là kênh huy động và luân chuyển vốn linh hoạt  của nền kinh tế ­ Góp phần đa dạng hoá các hình thức đầu tư và huy  động vốn trong nền kinh tế ­ TTCK là góp phần kích thích cạnh tranh, nâng cao  hiệu quả sản xuất kinh doanh ­ TTCK là một trong những công cụ hữu hiệu giúp Chính  phủ thực hiện được những chính sách kinh tế vĩ mô. ­ TTCK là tấm gương phản ánh thực trạng hoạt động và  tương lai của các doanh nghiệp và nền kinh tế ­ Là công cụ góp phần thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế 
  20. 1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực  trên thị trường chứng khoán ­ Hoạt động mua bán nội gián  ­  Thao túng thị trường  + Hoạt động đầu cơ  + Thông tin sai sự thật ­ Hành vi khác :  + Mua bán chứng khoán ngoài sàn giao  dịch   + ....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2