intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu thép: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Tuyển (P4)

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

124
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thiết kế và xây dựng cầu thép - Chương 4: Tính toán cầu dầm thép, cầu dầm thép bê tông liên hợp" cung cấp cho người học các kiến thức về xác định sức kháng cắt danh định, kiểm toán tiết diện dầm. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu thép: Chương 4 - Nguyễn Ngọc Tuyển (P4)

  1. 9/21/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG  CẦU THÉP NGUYỄN NGỌC TUYỂN Bộ môn Cầu và Công trình ngầm website: http://48cdhn2.tk/ 4‐2012 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) • 4.3.5. Xác định sức kháng cắt danh định  Trường hợp bản bụng không có sườn tăng cường.  – Tùy theo độ mảnh của sườn dầm mà có thể sườn dầm làm việc chảy dẻo do cắt, bị mất ổn định đàn dẻo hoặc bị mất ổn định đàn hồi. D E • Khi  2.46 sức kháng cắt theo điều kiện chảy dẻo: tw Fyw Vn  V p  0.58 Fyw Dtw • Khi E D E sức kháng cắt theo điều kiện 2.46   3.07 Fyw t w Fyw sườn bị mất ổn định đàn dẻo và khi đó: Vn  1.48tw2 EFyw 140 1
  2. 9/21/2012 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) D E • Khi  3.07 sức kháng cắt theo điều kiện tw Fyw 4.55tw3 E sườn bị mất ổn định đàn hồi và khi đó: Vn  D  Trường hợp bản bụng có sườn tăng cường – Đối với mảnh sườn dầm nằm trong các khoang giữa của tiết diện đặc chắc 141 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) • Khi M u  0,5 f M p thì Vn  V p Cs • Khi M u  0,5 f M p thì Vn  RCsV p  CV p trong đó: 0.87 1  C  CS  C  2 d  1  o  D   M r  Mu  R  0.6  0.4     1    M r  0, 75 f M y   V p  0.58 Fyw Dtw • Mu = mômen lớn nhất trong mảnh sườn dầm đang nghiên cứu do các tải trọng tính toán (Nmm) 142 2
  3. 9/21/2012 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) • Vn = sức kháng cắt danh định (N) • Vp = lực cắt dẻo (N) • Mr = sức kháng uốn tính toán (N‐mm) • f = hệ số sức kháng đối với uốn • My = mômen chảy (N‐mm) • D = chiều cao bản bụng • do = khoảng cách giữa các sườn tăng cường (mm) • C = tỷ số của ứng suất cắt gây mất ổn định với cường độ chảy cắt, tỷ số C phải được xác định theo quy định dưới đây D Ek C 1 khi  1.10 tw Fyw 1.10 Ek Ek D Ek C khi 1.10   1.38 D Fyw Fyw tw Fyw tw 143 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) 1.10 Ek C 2 khi D  1.38 Ek  D  Fyw tw Fyw    tw  • Trong đó 5 k  5 2  do    D 144 3
  4. 9/21/2012 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) – Đối với mảnh sườn dầm nằm trong các khoang giữa của tiết diện không đặc chắc • Khi fu  0.75 f Fy thì Vn  V p Cs • Khi f u  0.75 f Fy thì Vn  RCsV p  CV p Trong đó • fu= ứng suất lớn nhất trong bản cánh chịu nén ở trong panen đang xem xét do tải trọng tính toán 145 Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo) – Đối với mảnh sườn dầm nằm trong khoang đầu (6.10.7.3.3c) Vn  CV p 146 4
  5. 9/21/2012 4.4. Kiểm toán tiết diện dầm • 4.4.1. Trạng thái giới hạn cường độ – Đối với tiết diện đặc chắc:  M i i  Mr trong đó •  Mi i = mô men ngoại lực có kể các hệ số tải trọng • Mr = là sức kháng uốn của tiết diện, sức kháng này xác định bởi biểu thức Mr = φMn. – Đối với tiết diện không đặc chắc và tiết diện mảnh f f  Fr 147 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) trong đó f f  Fr • ff = ứng suất kéo hoặc nén trong cánh dầm; • Fr = Cường độ kháng uốn cho phép của cánh dầm; Fr = φFn = Fn (thông thường φ = 1); • Fn = Cường độ kháng uốn danh định của cánh dầm; – Khi kiểm tra sức kháng cắt  V  V i i r trong đó •  V i i = lực cắt do ngoại lực có kể các hệ số tải trọng • Vr = là sức kháng cắt của tiết diện, sức kháng này xác định bởi biểu thức Vr = φVn. 148 5
  6. 9/21/2012 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) • 4.4.2. Trạng thái giới hạn sử dụng – Khi kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng phải xét hai điều kiện: f 1 1   • Về độ võng:                                       với dầm đơn giản L 800 1000 f 1 1   với dầm hẫng Lh 300 375 • Về ứng suất: – Trong dầm thép không liên hợp: f f  0.80 Rb Fyf – Trong dầm thép liên hợp với bản BTCT: f f  0.95 Rb Fyf 149 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) • 4.4.3. Trạng thái giới hạn về mỏi – Có thể xảy ra với thép cơ bản hoặc các mối hàn – Kiểm toán đối với các nơi chịu ứng suất kéo thực (chỉ có kéo)  và nơi mà ứng suất nén do tải trọng tĩnh tiêu chuẩn chỉ bằng dưới hai lần trị số ứng suất kéo do hoạt tải gây mỏi. – Điều kiện kiểm tra:  f    F n trong đó: • (Δf) = Biên độ ứng suất do tải trọng mỏi: • (ΔF)n = Sức kháng mỏi danh định, xác định như sau: 1  A 3 1  F n      F TH N 2 150 6
  7. 9/21/2012 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) – Nhắc lại: “Hoạt tải gây mỏi” • Xe tải thiết kế với khoảng cách giữa 2 trục nặng không đổi bằng 9m có xét đến hệ số xung kích và hệ số làn cho 1 làn xe. • Hệ số tải trọng của hoạt tải lấy theo bảng trong quy trình 3.4.1.1. γ = 0.75 • Hệ số xung kích: 1+IM = 1.15 • Tải trọng người đi bộ lấy bằng 3x10‐3 MPa tính đồng thời với xe tải thiết kế nếu đường bộ hành rộng hơn 0.6m 151 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) • A = Hệ số lấy từ bảng phụ thuộc chi tiết kiểm tra mỏi; • N = chu kỳ ứng suất trong suốt thời kỳ sử dụng công trình; • (ΔF)TH = giới hạn mỏi (tra bảng) • Đối với thép cơ bản ở các chi tiết liên kết bằng đường hàn góc, ở đó bản không liên tục thì (ΔF)n lấy như sau:  H  0.094  1.23 t    F  n   F  n     F c c p  1 6  n  t p    • tp = bề dày bản • H = chiều cao đường hàn góc • (ΔF)cn = sức kháng mỏi danh định tương ứng với loại chi tiết C 152 7
  8. 9/21/2012 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) – Hiên tượng mỏi có thể xảy ra với sườn dầm do dao động vì sườn mảnh. Kiểm tra mỏi này thông qua kiểm tra: (1) ứng suất nén do uốn và (2) ứng suất cắt – (1) Ứng suất nén do uốn khi không có sườn tăng cường ngang phải đảm bảo các yêu cầu sau: 2D c E • fcf = Fyw nếu  5,70 tw Fyw 2  tw  2D c E • f cf  32.5E   nếu  5,70  2 Dc  tw Fyw trong đó: • fcf = ứng suất nén đàn hồi lớn nhất trong cánh dầm chịu nén (khi tính theo đàn hồi) do tĩnh tải tiêu chuẩn và hoạt tải mỏi. 153 Kiểm toán tiết diện dầm (t.theo) • Fyw = cường độ chảy nhỏ nhất quy định của bụng (MPa). • Dc = chiều cao của bản bụng chịu nén trong phạm vi đàn hồi (m). – (2) Ứng suất cắt phải đảm bảo các yêu cầu sau: vcf  0.58CFyw trong đó: • vcf = ứng suất cắt đàn hồi lớn nhất ở bản bụng do tác dụng của tải trọng dài hạn tiêu chuẩn và của tải trọng mỏi; • C = tỷ số ứng suất cắt gây mất ổn định trên cường độ chảy khi cắt như đã nói ở phần sức kháng cắt; • Fyw = cường độ chảy nhỏ nhất quy định của bản bụng (MPa). 154 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2