CÁC TIẾN TRÌNH XẢY RA<br />
TRONG ĐẤT<br />
<br />
CÁC TIẾN TRÌNH<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
<br />
Tiến trình hoá sét<br />
Tiến trình hình thành đá ong và kết von<br />
Tiến trình glây hoá<br />
Tiến trình phèn hoá<br />
<br />
1. Tiến trình hoá sét<br />
là quá trình biến đổi khoáng vật nguyên<br />
sinh tạo thành các khoáng sét<br />
K2O.Al2O3.6SiO2 + nH2O + CO2 <br />
(Tràng thạch kali)<br />
Al2O3.2SiO2.2H2O + K2CO3 + 4SiO2.nH2O<br />
(Kaolinite)<br />
<br />
1. Tiến trình hoá sét<br />
Tiến trình này thường kèm theo sự rửa trôi<br />
các chất kiềm dưới dạng muối cacbonat.<br />
Ở vùng khí hậu nóng ẩm kaolinite,<br />
ở vùng khí hậu lạnh montmorillonite.<br />
Địa hình cao kaolinite<br />
địa hình thấp trũng montmorillonite.<br />
<br />
Chua nhiều<br />
Khí hậu lạnh khô<br />
Khoáng<br />
Mất ít Illite<br />
nguyên<br />
K<br />
sinh chứa<br />
Si<br />
Trung tính<br />
Muscovite<br />
hoặc kiềm yếu Mont.<br />
2:1<br />
Khí hậu nóng<br />
<br />
Khí hậu<br />
nóng ẩm<br />
<br />
Chua Kaol. Mất<br />
Si Oxid<br />
nhiều<br />
<br />