intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuốc điều trị RL lipid máu & tư vấn bệnh nhân ngoại trú - ThS.BSCK1. Phạm Phương Phi

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

137
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuốc điều trị RL lipid máu & tư vấn bệnh nhân ngoại trú được biên soạn nhằm mục tiêu giúp cho các bạn biết được cơ sở chung của các nhóm thuốc điều trị; chống chỉ định và thận trọng; các tác dụng ngoại ý quan trọng; tương tác thuốc quan trọng; yếu tố cải thiện tuân thủ điều trị; hướng dẫn dùng thuốc cho bệnh nhân và gia đình đối với  yhuốc điều trị RL lipid máu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuốc điều trị RL lipid máu & tư vấn bệnh nhân ngoại trú - ThS.BSCK1. Phạm Phương Phi

  1. Chuyên đề THUỐC ĐIỀU TRỊ RL LIPID MÁU & TƯ VẤN BỆNH NHÂN NGOẠI TRÚ Đối tượng: Bác Sĩ Gia Đình ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi Bộ Môn Dược Lý – Khoa Y – ĐHYD Tp.HCM
  2. Mục tiêu 1. Cơ sở chung của các nhóm thuốc điều trị 2. Chống chỉ định và thận trọng 3. Các tác dụng ngoại ý quan trọng 4. Tương tác thuốc quan trọng 5. Yếu tố cải thiện tuân thủ điều trị 6. Hướng dẫn dùng thuốc cho BN & GĐ 2 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  3. 1. Cơ sở chung của các nhóm thuốc điều trị 1. Mục đích điều trị rối loạn lipid máu 2. Tổng quan về số phận của thuốc trong cơ thể 3. Tổng quan về cơ chế tác dụng của các nhóm thuốc ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi 3 BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  4. Gợi ý thảo luận 1. Mỡ (lipid) trong máu là gì? Loại mỡ nào trực tiếp gây ra các nguy cơ về tim mạch? 2. Rối loạn mỡ (lipid) máu là gì? Tại sao phải điều trị? 3. Cơ sở của các thuốc điều trị hiện hành? 4. Có nguy cơ gì từ các thuốc điều trị đó? 4 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  5. Cấu trúc lipoproteins 6 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  6. Cấu trúc lipoproteins 7 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  7. 8 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  8. Thành phần (%) Loại ĐK Tỷ trọng LP (nm) (g/mL) Lõi Vỏ Chức năng TG CE FC PL Pro Apo - Loại LP lớn nhất, do đường ruột tổng hợp sau bữa ăn. B-48, E, - Bình thường, lúc đói 80- CM
  9. Sự chuyển hóa & vận chuyển lipid máu (Clinical Lipidology A Campanion Braunwalds Heart Disease 2nd 2015 Expert) 10 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  10. Sự chuyển hóa & vận chuyển lipid máu 11 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi (Clinical Biochemistry An Illustrated Colour Text 2013 Elsevier) BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  11. ĐƠN VỊ ĐO GIÁ TRỊ LIPOPROTEIN LOẠI LIPOPROTEIN mg/dL mmol/l TRONG HUYẾT TƯƠNG Cholesterol toàn phần Yêu cầu < 200 < 5,20 Trung bình cao 200 - 239 5,20 - 6,19  Nguồn: Cao ≥ 240 > 6,2 1. Diagnostic and Laboratory Test Reference 11th 2013 Mosby LDL cholesterol 2. Manual Harrison 18th 2013 MG Tối ưu
  12. 13 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  13. Huyết tương bị đục khi triglyceride > 4,5 mmol/L (400 mg/dL) 14 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  14. 15 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  15. Tổng quan sinh lý bệnh RL lipid máu   [Choles]/ huyết thanh  tương quan trực tiếp NC bệnh xơ vữa ĐM   Chole -TP, LDL-C,  HDL-C  NC phát sinh BMV  LDLs:  Yếu tố liên quan trực tiếp nhất với NC BMV  Có một tương quan thuận giữa [LDL]/ huyết tương & tần suất xơ vữa ĐM 16 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  16. Tổng quan sinh lý bệnh RL lipid máu (Clinical Lipidology A Campanion Braunwalds Heart Disease 2nd 2015 Expert) 17 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  17. Mục đích điều trị RL lipid máu 1. Giảm mức cholesterol TP và LDL-cholesterol 2. Từ đó giảm nguy cơ của các biến cố lần đầu hoặc tái phát:  MI, đau thắt ngực, suy tim, đột quỵ do TMCB  Hoặc các dạng khác của bệnh động mạch ngoại biên (hẹp ĐM cảnh, phình ĐM chủ bụng) 18 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
  18. Mục tiêu điều trị Mức LDL cần điều Mức LDL cần xem Mục tiêu LDL Phân loại nguy cơ chỉnh lối sống xét dùng thuốc (mg/dL) (mg/dL) (mg/dL) NC cao: BMV hoặc các
  19. Phương tiện điều trị I. Phương pháp không dùng thuốc: Điều chỉnh lối sống II. Phương pháp dùng thuốc: 1. Statins 2. Fibrates 3. Nhựa gắn kết a-xít mật (trao đổi anion) 4. Các dẫn xuất từ dầu cá 5. Niacin (Vitamin PP) 20 ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM 15-Jun-15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2