intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổ chức cơ sở Đảng và nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng - ThS. Trần Thị Chính

Chia sẻ: Estupendo Estupendo | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

776
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng gồm có những mục tiêu sau: Nắm được khái niệm, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của tổ chức cơ sở Đảng (TCCSĐ); nắm vững phương hướng và những pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của TCCSĐ; vận dụng vào công tác xây dựng Đảng ở chi bộ, Đảng bộ đang sinh hoạt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổ chức cơ sở Đảng và nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng - ThS. Trần Thị Chính

  1. TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH TRÀ VINH KHOA XÂY DỰNG ĐẢNG BÀI 1 TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO, SỨC CHIẾN ĐẤU CỦA TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG Th.s . TRẦN THỊ CHÍNH
  2. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU  Nắm được khái niệm, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của tổ chức cơ sở Đảng (TCCSĐ)  Nắm vững phương hướng và những pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của TCCSĐ  Vận dụng vào công tác xây dựng Đảng ở chi bộ, Đảng bộ đang sinh hoạt. 08/03/16 2
  3.  Tài liệu nghiên cứu  Giáo trình trung cấp lý luận chính trị- Hành chính Phần V.2: Nghiệp vụ công tác đảng ở cơ sở, Nxb CT-HC, Hà Nội 2014  Nghị quyết 22-NQ/TW ngày 30/01/2008 về nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của TCCS Đảng.  Hướng dẫn số 07­HD/BTCTW ngày 11/10/2011 v ề  đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên Hướng dẫn số 27­HD/BTCTW  ngày 25/9/2014 v ề  kiểm điểm tập thể cá nhân và đánh giá, phân loại chất lượng tổ chức cơ sở đảng, đảng viên hằng năm08/03/16 Template copyright 2005 www.brainybetty.com 3
  4. 1. KHÁI NIỆM, VỊ TRÍ, VAI TRÒ  CỦA  TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG 2. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA TỔ  CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG NỘI  DUNG 3.  PHƯƠNG  HƯỚNG  VÀ  GIẢI  PHÁP  CHỦ  YẾU NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC LÃNH  ĐẠO VÀ SỨC CHIẾN ĐẤU CỦA TỔ CHỨC  CƠ SỞ ĐẢNG
  5. 1. KHÁI NIỆM, VỊ TRÍ, VAI TRÒ, CỦA TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG 1.1. Khái niệm TCCSĐ. TCCSĐ là tổ chức cơ sở của Đảng được lập tại đơn vị cơ sở.  Điều 10: Điều lệ ĐCSVN thông qua Đại hội XI: 1. HTTC của Đảng được lập tương ứng với HTTC hành chính của Nhà nước.  HTTC Đảng:  Trung ương  Tỉnh, thành phố (TW) Quận, huyện, thị, TP (tỉnh) Cơ sở Template copyright 2005 08/03/16 5 www.brainybetty.com
  6. 1.1. Khái niệm TCCSĐ. Điều kiện thành lập TCCSĐ  Lập ở đơn vị cơ sở nào?  Số lượng?  Cấp trên lãnh đạo? Template copyright 2005 08/03/16 6 www.brainybetty.com
  7. 1.1. Khái niệm TCCSĐ …  Điểm 2, Điều 10, Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam (khóa XI) quy định: “Tổ chức cơ sở đảng được lập tại đơn vị cơ sở hành chính, sự nghiệp, kinh tế hoặc công tác, đặt dưới sự lãnh đạo của cấp uỷ huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh” . Template copyright 2005 08/03/16 7 www.brainybetty.com
  8. I. 1.Khái niệm TCCSĐ … ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Xã, Phường, Thị  trấn) ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP (Bệnh viện, trường   ĐƠN VỊ CƠ SỞ học) ĐƠN VỊ KINH TẾ    CÁC  LOẠI  HÌNH  (công ty, xí nghiệp) TỔ  CHỨC  CƠ    SỞ  ĐẢNG ĐƠN VỊ LLVT (Công an, quân đội) CƠ QUAN 08/03/16 8
  9. 1.1.Khái niệm TCCSĐ … Số lượng? Cấp trên lãnh đạo? XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN  Khoảng 2, Điều 21, Điều lệ Đảng lần thứ XI:  Ở xã, phường, thị trấn, cóĐƠtừ N V3Ị Sđảng Ự NGHI viên ỆP chính thức trở lên, lập TCCSĐ (trực thuộc cấp ủy cấp CÁC LOẠI  Huyện). HÌNH TỔ CHỨC  ĐƠN VỊ KINH TẾ  Ở cơ quan, doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự CƠ SỞ ĐẢNG nghiệp, đơn vị quân đội, công an và các đơn vị khác có từ 03 đảng viên chính thứcĐƠ N Vlên trở Ị LLVT lập tổ chức Đảng (TCCSĐ hoặc chi bộ trực thuộc Đảng ủy cơ sở). CƠ QUAN  Cấp ủy cấp trên trực tiếp xem xét quyết định việc tổ chức Đảng đó trực thuộc cấp ủy cấp trên nào cho phù hợp ;
  10. 1.1. Khái niệm TCCSĐ … XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN Cấp trên lãnh đạo?  Trà Vinh: 14 Đảng cấp trên cơ sơ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÁC LOẠ7I Huyện ủy, 01 Thành Ủy, 01 Thị xã HÌNH TỔ CH ỨC Đảng ủy Dân Đchính Đảng Ế ƠN VỊ KINH T CƠ SỞ ĐẢNG  Đảng ủy khối Doanh nghiệp ĐƠN VỊ LLVT  Đảng ủy Biên phòng  Đảng ủy Quân sự CƠ QUAN  Đảng ủy Công An
  11. 1.1. Khái niệm TCCSĐ …  Hình thức TCCSĐ: chi bộ, Đảng bộ Sơ đồ HÌNH THỨC TỔ CHỨC CHI BỘ CƠ SỞ ĐẢNG BỘ CƠ  SỞ CHI BỘ TRỰC  CÁC TỔ ĐẢNG CÁC TỔ ĐẢNG THUỘC Đ.UY CƠ SỞ ĐẢNG BỘ BỘ PHẬN CHI BỘ TRỰC THUỘC  CÁC TỔ ĐẢNG Đ.UY BỘ PHẬN CÁC TỔ ĐẢNG
  12.  1.1. Khái niệm TCCSĐ …  Loại hình tổ chức cơ sở Đảng một cấp: Đơn vị cơ sở có từ 03 đảng viên chính thức đến dưới 30 đảng viên thì lập chi bộ cơ sở có các tổ Đảng trực thuộc Chi bé  CƠ S Ở Tæ  ®¶ng Tæ  ®¶ng Tæ  ®¶ng
  13. 1.1. Khái niệm TCCSĐ …  Loại hình tổ chức cơ sở Đảng hai cấp: Đơn vị cơ sở có từ ba mươi đảng viên trở lên, lập đảng bộ cơ sở, có các chi bộ trực thuộc đảng uỷ. ®¶ng  bé  c ¬ s ë Chi bé   Chi bé Chi bé trùc  th­é c Trùc  thué c Trùc  thué c Tæ  ®¶ng Tæ  ®¶ng Tæ  ®¶ng Tæ  ®¶ng Tæ  ®¶ng
  14.  loại hình tổ chức cơ sở Đảng 3 cấp: Đơn vị cơ sở có số lượng đảng viên quá đông, lại ở nhiều bộ phận khác nhau thì thành lập Đảng bộ cơ sở, có các đảng bộ bộ phận và các chi bộ trực thuộc đảng bộ. ®¶ng  bé  c ¬ s ë Chi bé  trùc  thué c ®¶ng  bé  bé  phËn ®¶ng  bé  bé  phËn Tæ ®¶ng Tæ ®¶ng Chi bé Chi bé Chi bé Chi bé Tæ ®¶ng Tæ ®¶ng Tæ ®¶ng Tæ ®¶ng
  15. PHÂN BIỆT CBCS VỚI CHI BỘ TRỰC THUỘC  Giống nhau: Cùng là hình thức chi bộ; do đại hội bầu ra; cùng là hạt nhân chính trị, sinh hoạt lệ tháng 01 lần  Kh¸c  nhau:   Chi bộ cơ sở:  Chi bộ trực thuộc:  Lập ra ở 01 ĐVCS.  Lập ra ở 1 bộ phận  Lãnh đạo ĐVCS ĐVCS.  Trực thuộc cấp ủy cấp  Lđ 1 bộ phận ĐVCS. trên cơ sở, có con dấu.  Không có con dấu.  Nhiệm kỳ 5 năm.  Nhiệm kỳ: 2,5 năm.  Giữ lại 70- nộp 30%  Giữ lại 30- nộp 70% 15
  16. PHÂN BIỆT ĐBCS VỚI ĐBBP  Giống nhau: Cơ cấu tổ chức của Đảng bộ đều là cấp trên của chi bộ trực thuộc; Cùng là hạt nhân chính trị lãnh đạo thực hiện các nhiệm vụ cơ bản Nhiệm kỳ ĐH 5 năm/1 lần.  Đảng phí giữ lại 70 – nộp 30% Riêng: ĐB, CBCS xã, phường, thị trấn trích 90% nộp 10%. (Quyết định số 342-QĐ/TW, 28-12-2010 của Bộ chính trị)
  17.  Kh¸c  nhau:   Đảng bộ cơ sở   Đảng bộ bộ phận  Lập tại ĐVCS.  Lập ở 01 bộ phận của  Lãnh đạo ĐVCS, trực ĐVCS. thuộc cấp ủy cấp trên  LĐ 01 bộ phận ĐVCS. CS.  Không có con dấu  QĐ các vấn đề về tổ chức cán bộ.  Có con dấu 08/03/16 17
  18. 1. 2. Vị trí, vai trò của TCCSĐ  TCCSĐ là nền tảng của Đảng Ví dụ: toàn Đảng có 54.724 TCCSĐ  Có 21.022 ĐBCS (222.198 CBTT)  33.702 CBCS  Tỉnh Trà Vinh: 635 TCCSĐ (có 40.023 ĐV)  189 ĐBCS (2.156 CBTT)  446 CBCS  Trà Vinh: có 106 xã, phường, thị trấn trong đó: 11 phường; 10 thị trấn; 85 xã 08/03/16
  19.  1.2. Vị trí, vai trò của TCCSĐ…(tt)  TCCSĐ là nền tảng của Đảng bởi vì: Về tổ chức:  TCCSĐ là cấp cuối cùng trong hệ thống tổ chức bốn cấp của Đảng ta;  TCCSĐ là tế bào cấu tạo thành Đảng. Trực tiếp; gắn bó với quần chúng, lãnh đạo nhân dân thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; Nơi kiểm nghiệm, bổ sung, phát triển, hoàn thiện đường lối, chính sách  Tiến hành các hoạt động xây dựng nội bộ Đảng (lựa chọn nguồn, bồi dưỡng, bổ sung cho Đảng).
  20. 1. 2. Vị trí, vai trò của TCCSĐ…(tt)  TCCSĐ là nền tảng của Đảng Về hoạt động lãnh đạo:  TCCSĐ vừa là nơi trực tiếp tổ chức và thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước.  Góp phần quan trọng vào việc hình thành, phát triển đường lối, chủ trương, chính sách, thông qua tổng kết thực tiễn năng động sáng tạo của đảng viên và quần chúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2