Bài thuyết trình "Thuốc bảo vệ thực vật tồn dư ở tỉnh Nghệ An"
lượt xem 163
download

Bài thuyết trình "Thuốc bảo vệ thực vật tồn dư ở tỉnh Nghệ An"

Hóa chất bảo vệ thực vật là tên gọi chung để chỉ các hóa chất dùng trong nông nghiệp, lâm nghiệp, nhằm mục đích diệt sâu bệnh cỏ dại, côn trùng và động vật gặm nhấm để bảo vệ cây trồng và kho lương thực hàng hóa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thuyết trình "Thuốc bảo vệ thực vật tồn dư ở tỉnh Nghệ An"
- N hóm 4: LêTh H ạnh ị Vân ọ àng M aiTrngHo Tr n ệ ng ầ VitPho BùiTh ủy ị Th Ng ễ Th ề Tr uy n ị Huy n ang
- Hin r ngq ản ý& ự ụngt ố ảovệ ệ tạ u l s d hu cb t ựcvật h N ộ i Ảnh ưởngc a huố h ủ t cBVTV ivớis c đố ứ khỏec ngđồ ộ ng dung c nh hí ệ pháp uản ý Cácbin q l
- HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG THUỐC BVTV
- Hó c ấtbảo vệt ực vậtl t n ọ hung để hỉ áchó a h h à ê g ic c c a c ất dùng to ng ng ệ âm hip,nhằm ục đíh h r ng nô hip,l ng ệ m c dits bệ c ại ô tùng và ng vậtg m ấm ệ âu nh ỏ d ,c n r độ ặ nh để bảovệc rngvà ươngt ựchànghó âytồ khol h a. I Nhữnghi u ế hungvềHCBVTV. ể bitc
- Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật không có giá trị sử dụng. q hạn ử ụng uá s d b ư ỏngdobảoq ản ngt t ị h h u khô ố c ứa áct h c hành ần cb nướcVitNam ph độ ị nhà ệ c m ử ụngl u ấ s d ư hành khô ững khô ng nh ng mang linăng s ấtc ây tồ ạ u ho c rng mà c n ó ng ơ ây hạic itường và ứckhỏec n ò c uy c g ho mô r s o ườ ng i
- Phân o iho c ất huố l ạ á h ,t cBVTV mục đích sử dụng nguồn gốc và cấu trúc độ bền vững tổ chức Y tế thế giới
- Phân o ic a hấtt ố ảovệt ựcvậtt n ng l ạ áchó c hu cb h ồ đọ khô óg á r ử ụng ngc i tị s d . Cấm ử ụng s d Quá ạn ử ụng h s d N goàidanh ục m K hông õ uồn ốc r ng g
- HI N ẠN G ẢN VÀ Ử ỤN G Ệ TR QU LÝ S D KHO HÓA ẤT CH BẢO Ệ Ự C ẬT GH Ệ V TH V ỞN AN I Thựctạngs ụngvà uản ýHCBVTV r ử d q l ở Ng ệAn h II D ẫn hứngc to add c Clickt ể. ụ h
- Thực trạng sử dụng và quản lý hóa chất bảo vệ thực vật ở Nghệ An TT Tên huyện Số lượng kho (cái ) Kiốt (cái) Chưa có biện pháp phòng ngừa (%) Tổng số Đang sử dụng Không sử dụng 1 Tì hì 5 l u hông 0 ph5ối nh nh ư t 5 T.P Vinh phân 100 2 Quỳnh Lưu 3 0 1 2 100 3 Diễn Châu và ử ụng huốc VTV 1 s 3d t 0 B2 100 4 Nghi Lộc 3 0 1 2 100 5 Nam Đàn 5 0 4 1 100 6 Yên Thành 4 1 2 1 100 7 Thanh Chương 2 0 2 1 100 8 Anh Sơn 2 0 2 0 100 9 Nghĩa Đàn 5 0 3 1 100 10 Quế Phong 1 0 1 0 100 11 Quỳ Hợp 1 0 1 0 100 12 Quỳ Châu 1 0 1 0 100 13 Con Cuông 1 0 1 0 100 14 Tân Kỳ 4 0 4 0 100 15 Hưng Nguyên 4 1 1 2 100 16 Đô Lương 2 1 1 0 100 Tổng 36 9 27 16
- Đốivớicác không i p ục ử kho tế t s dụng Tổngs 7 ệ naykhô cs ụng r ngđ : ố2 khohin ngđượ ử d ,to ó • 1 kho t ố ó mùinồ ặcvà ang đượcl u hứa a hấtBVTV 7 hu cc ng n đ ư c hó c ké phẩm hất ẫ ln tc ókhả ăngônhim ao m c ,ln ộ đấ átbaobìc n ễ c . • 1 khođ đượct ỡ:to óc khodân ã ờinhà n khoxã 6 ã háog r ngđ ó06 đ r đế ở ( Lo ơn Huy n Sơn,khoxã ễ Xuân Huy n ễ Châu,kho ngS – ệ Anh Din – ệ Din xã à ơn Huy n ô Lương huố H ộ ơn Huy n Đ S – ệ Đ ,kho t c xã iS – ệ Anh Sơn,khot ố Ng ỹ ệ Ng hu cxã hiM Huy n hiTàm. • 10 angc n c p độ át khođ ò nhà ấ 4 tl . • Nhà ê c kho ệ Quỳ ợp,kho xã n Huy n ễ kin ố 02 :kho huy n H Yê Lý – ệ Din Châu
- C ông ác ản ý huốc VTV t qu l t B • Cơ uan uản ýt ố q q l hu cBVTV hệAn ụcBVTV ở Ng doChic • Cô ệ hí c a ụcBVTV ớic ỉ ừng liở ị tít ng vicc nh ủ Chic m h d ạ v r ư vấn,c ưa ó q ề gám átt ựct ệ hựchin ácc ết h c uy n i s h hivict ệ c h ài đố ớit ố iv hu cBVTV,đặcbitkhic ự ố xảy r vớis ckhỏe ệ ó s c a ứ và itường snh hái nế c hìc ng c ưa hặtc ẽvà õ mô r i t ,mà u ó t ũ h c h r r i iq ế ận ùngvấn ,vìc uan uản ýc nh àngđể gả uy tt c đề ơ q q l hí và c r h ệ c nh ềq ản ý t ố ó tác nhim hí v u l hu cBVTV à ộ NN& PTNN lB mà ụ hể ơn à ụcBảovệt ựcvật c t h l C h .
- Dẫn chứng cụ thể K ho huốc VTV ơ ở I TX I ÊN I t B C s I,H K M LI I • Tổng diện tích kho rộng trên 8.000 m2, kho được xây dựng từ năm 1965, đến năm 1967 nhà máy bắt đầu đi vào sản xuất các loại thuốc DDT và Lindan (666 6%) • Hàng năm xưởng sản xuất với số lượng thương phẩm : DDT 160 tấn 666 6% (lindan) 140 tấn • Phương thức lưu thông : Thuốc từ xưởng sản xuất được phân phối về các huyện và các xã.
- • Hiện tại nhà xưởng sản xuất thuốc không còn và đã bị dỡ bỏ hoàn toàn
- H i n r ng nhi m ại2 ệ tạ ô ễ t vùng kho • N hì chung ả n c khu ực v ở 2 vùng kho t ốc xã Ki hu m Li đang ị nhi m ặng ên b ô ễ n với ức đáng kể. ức dư m M l ng D D T tong đất ơi ượ r n cao nhất ấp 3400 l n so g ầ vớim ức cho phép,nơit ấp h nhất ấp 170 l n. ức dư g ầ M ượ l ng Li ndan tong t ơi r đấ n cao nhất M ẫu bùn gi ng . ế tong dân cư cách vùng r kho 60m có dư l ng cao ượ hơn so với ức cho phép, m ượ hàm l ng Li ndan 1, g/ 9m kg t ( ấp đấ g 190 ần với l so m ức cho phép) H ai ẫu . m nước và ếng sự ao gi có có m ặt của hóa ất BVTV à ch l r tđáng ể. ấ k
- • Hiện tại vùng kho có mùi thuốc bốc lên nồng nặc, trong điều kiện mưa lụt nước có thể rửa trôi và rò rỉ mang theo thuốc phân tán ngày càng rộng hơn, vì vậy cán bộ và nhân dân địa phương đang yêu cầu xư lý.
- Phần này hạnh nói word • Vào những năm 1960-1990, do ảnh hưởng của chiến tranh, nhà máy thuốc BVTV tỉnh Nghệ An đã sơ tán về đóng tại địa bàn xã Kim Liên. Sau khi ngừng sử dụng, do san lấp sơ sài nên một lượng lớn thuốc BVTV bị tồn dư. Tầng đất ở đây là đất thịt pha cát nên tồn dư thuốc BVTV thẩm thấu mạnh. Vào những lúc có mưa lớn hoặc ngập lụt nước sẽ được thấm dần xuống tầng sâu, một lượng thuốc BVTV sẽ bị rửa trôi theo mạch nước ngầm nên khó tránh khỏi việc ô nhiễm nguồn nước. Trong khi đó, đa số gia đình tại đây đều sử dụng nước giếng khơi hoặc giếng khoan, có lọc nhưng một số chất độc hại thì không thể lọc được.
- Tácđộ ủa huố ảovệt ựcvật ngc t cb h
- Có1 huố ừ hờic ế tanh.N ăm khot ct t hin r Có 1 huố r âu ại kho t c từ s t 1982,1983 ã huy n a i m ưngvẫn đ c ể đị để nh k hin tanh c ưng ọ hế huố .Hó ckhu o ckho âm dân ư, • Thời ỳ c ế r chốa n tt c a hấtt ng h d vự r t khu c r tung uân i xây dựng ủ ế DDT,666,Di no t t im ế r M ỹ,q độ c 3 y u à h khol c ừ hờ c ó aze n ngnắ khô hin tanh c ứa h q ự dùng uân s , hàng hục ấn r ctữ ược ủ y u DDT, c t õđượ r l ng h ế 666. Kho xây t ố r âu hu c từ s DDT 666 và để dựng ê ố năm 2004 đã kin c , cố ố h ngm i đượct ỡ,xử ý háor l • 1976, được huy n đi kho c ể nơi , uân độ đào khác q i hàng Có1 huố khot c Ng ĩha c ục g ế âu 10 đề c n h ing s 5 m hô c ứa hủ ế l h c y u à đàn c o ivũ . ácl ạ khí DDT, ệ đ 666… hin ã đượcr ỏ,khô õb ng r ốl ngc n õs ượ hô ấ l baonhiu lp à ê Yê n Cóc áckho Con thành t ố hu cBVTV Cuông ồ đọ t n ng Thanh Ng ộ hiL c Chương N am Đàn
- 0,1 0,1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÁO CÁO : ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC TRỪ SÂU TỚI SỨC KHOẺ CỦA NGƯỜI PHUN THUỐC
9 p |
530 |
187
-
Công nghệ sản xuất Thuốc bảo vệ thực vật
46 p |
192 |
81
-
Thuốc bảo vệ thực vật gây tác hại đến sức khoẻ như thế nào?
3 p |
136 |
45
-
Nước bị ô nhiễm bởi thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hoá học như thế nào?
3 p |
118 |
34
-
Bài thuyết trình: Tổng quan về hiệu ứng nhà kính
47 p |
100 |
29
-
Bài thuyết trình: Luật đa dạng sinh học 2008
22 p |
92 |
29
-
ẢNH HƯỞNG CỦA HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT Ở HUYỆN THUẬN AN – BÌNH DƯƠNG
26 p |
95 |
29
-
Bài giảng Độc tố học môi trường: Bài 6 - Ths.Trần thị Mai Phương
22 p |
77 |
27
-
bài tập nhóm Quản lý CTNH ngành sản xuất hoá chất bảo vệ thực vật
22 p |
122 |
27
-
Thuyết trình: Nghiên cứu về tình hình ô nhiễm môi trường ở Việt Nam hiện nay
14 p |
136 |
26
-
Bài giảng môn Độc học môi trường - Chương 6: Độc tính dầu lửa - Thuốc bảo vệ thực vật - TS. Trần Thị Thúy Nhàn
37 p |
52 |
19
-
Bài thuyết trình: Ứng dụng sinh thái phục hồi và tái tạo tài nguyên nước
29 p |
75 |
19
-
Thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
37 p |
94 |
19
-
Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp ở Việt Nam – thảo luận ở góc độ kinh tế sinh thái và bền vững
9 p |
26 |
6
-
Làm sạch Chlorophyll trong lúa trước khi phân tích tồn dư hóa chất bảo vệ thực vật bằng GC-MS
6 p |
26 |
3
-
Bài thuyết trình: Yêu cầu pháp luật và định hướng quy hoạch bảo vệ môi trường ở Việt Nam
37 p |
6 |
3
-
Đánh giá mức độ và phân vùng ô nhiễm dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu trong đất tại xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
7 p |
2 |
1