Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
lượt xem 31
download
Tham khảo tài liệu 'cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh Thông tin Lĩnh vực thống kê:Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Không quá năm mươi (50) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ cho tới ngày người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nhận được Giấy chứng nhận (không kể thời gian công khai kết quả thẩm tra, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian trích đo địa chính thửa đất).
- Đối tượng thực hiện:Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Mức thu do Hội đồng nhân 1. Lệ phí địa chính dân cấp tỉnh quy định Phí thẩm định cấp Mức thu do Hội đồng nhân 2. quyền sử dụng đất dân cấp tỉnh quy định Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn 1. phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trong thời hạn không quá ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày 2. nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm làm trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
- Tên bước Mô tả bước chính khu đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính (chỉ đo bao ranh giới thửa đất, không đo vẽ công trình quốc phòng, an ninh, công trình kiến trúc trên khu đất), trích sao hồ sơ địa chính; gửi trích lục bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính kèm theo hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến Sở Tài nguyên và Môi trường; Trong thời hạn không quá bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm 3. ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp được ủy quyền; trình Uỷ ban nhân dân cùng cấp ký giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không được uỷ quyền; Trong thời hạn không quá bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ trình, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc 4. Trung ương có trách nhiệm xem xét, ký và gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Trong thời hạn không quá sáu (06) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường có 5. trách nhiệm gửi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc để trao giấy chứng nhận cho
- Tên bước Mô tả bước đơn vị được cấp Giấy chứng nhận. Hồ sơ Thành phần hồ sơ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và 1. tài sản khác gắn liền với đất; Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an về vị trí 2. đóng quân hoặc địa điểm công trình; Văn bản uỷ quyền xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở 3. hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có); Bản sao quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh trên địa bàn các quân khu, trên địa bàn 4. các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh bộ đội biên phòng, trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà có tên đơn vị xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc giấy tờ xác minh là
- Thành phần hồ sơ đất tiếp quản hoặc có tên trong sổ địa chính của xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận đã sử dụng ổn định và không có tranh chấp. Số bộ hồ sơ: 01 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Mẫu số 01/ĐK-GCN: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng Thông tư số 1. nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài 17/2009/TT- sản khác gắn liền với đất BTNMT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tp. Hồ Chí
4 p | 440 | 61
-
Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 p | 688 | 57
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
4 p | 175 | 15
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
7 p | 174 | 13
-
Xác nhận Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (có giấy tờ)
6 p | 195 | 10
-
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với hộ gia đình, cá nhân
6 p | 153 | 9
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới
5 p | 149 | 8
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 99 Nghị định 181(đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
7 p | 153 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
5 p | 145 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
4 p | 142 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất đối với cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức sự nghiệp công, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
8 p | 161 | 5
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
5 p | 186 | 5
-
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân
6 p | 127 | 5
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
4 p | 109 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, công ty cổ phần
9 p | 104 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181.
7 p | 152 | 3
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
4 p | 134 | 3
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
5 p | 129 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn