intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa đại cương - Trần Tuấn Nhật

Chia sẻ: Do Thanh Tam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

2.515
lượt xem
459
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG là cuốn sách được biên soạn nhằm giúp cho sinh viên hệ thống lại các kiến thức đã học cũng như chuẩn bị cho việc kiểm tra giữa kì và thi kết thúc môn học. Đối với sinh viên đại học yêu cầu làm tất cả các bàitập có trong sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa đại cương - Trần Tuấn Nhật

  1. TRẦN TẤN NHẬT (chủ biên) TRẦN THỊ MỘNG LOAN - TRẦN THỊ NGỌC DIỆU NGUYỄN CHÂU BỘI - NGUYỄN THỊ THANH TÂM CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG ( DÙNG CHO CÁC LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH HÓA) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH 3
  2. LỜI NÓI ĐẦU CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG là cuốn sách được biên soạn nhằm giúp cho sinh viên hệ thống lại các kiến thức đã học cũng như chuẩn bị cho việc kiểm tra giữa kì và thi kết thúc môn học. Đối với sinh viên đại học yêu cầu làm tất cả các bài tập có trong sách. Sinh viên cao đẳng sẽ làm các bài tập sau : Chương I (1.1 đến 1.44), chương II ( 2.1 – 2.76 ), chương III (3.1 – 3.37), chương IV ( 4.1 – 4.45) chương V ( 5.1 – 5.88) chương VI (6.1– 6.39), chương VII ( 7.1 – 7.60 ), chương VIII ( 8.1 – 8.60). Chúng tôi hi vọng rằng cuốn sách này sẽ giúp cho sinh viên vận dụng lí thuyết đã học vào từng dạng bài tập cụ thể, nhất là đối với môn Hóa học đại cương mang tính khái quát và trừu tượng cao. Trong quá trình biên soạn chúng tôi nhận được sự giúp đỡ, góp ý kịp thời của Ban chủ nhiệm Khoa – Khoa học Cơ bản cũng như của các bạn đồng nghiệp của Trường đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả sự giúp đỡ quí báu đó. Tập sách được biên soạn trong một thời gian ngắn để có tài liệu học tập cho sinh viên nên khó tránh khỏi những sai sót. Chúng tôi xin chân thành cám ơn về những góp ý và chỉ dẫn của đồng nghiệp và của bạn đọc để chúng tôi kịp thời chỉnh lí và bổ sung cho tốt hơn. Thành Phố Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2006 Thay mặt nhóm biên soạn Trần Tấn Nhật 4
  3. CHƯƠNG MỘT MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN 1.1. Chọn câu phát biểu sai. a. Theo định luật bảo toàn khối lượng: “Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng”. b. Đương lượng một nguyên tố: là khối lượng nguyên tố đó kết hợp (hay thay thế) với 1,008 phần khối lượng hidro hay 8 phần khối lượng oxi. c. Đương lượng một nguyên tố: là số phần khối lượng chất đó tác dụng vừa đủ với 1,008 phần khối lượng hidro hay 8 phần khối lượng oxi. d. Đương lượng của một hợp chất: là số phần khối lượng chất đó tác dụng vừa đủ với 1,008 phần khối lượng hidro hay 8 phần khối lượng oxi. 1.2. Đương lượng gam của một hợp chất. a. Thay đổi tuỳ theo phản ứng nó tham gia. b. Là một hằng số. c. Là khối lượng nguyên tố đó kết hợp (hay thay thế) với 1,008 phần khối lượng hidro hay 8 phần khối lượng oxi. d. a và c đều đúng. 1.3. Chọn câu đúng a. Các nguyên tố kết hợp (hay thay thế nhau) theo các khối lượng tỉ lệ thuận với đương lượng của chúng. b. Các nguyên tố kết hợp (hay thay thế nhau) theo các khối lượng tỉ lệ nghịch với đương lượng của chúng. c. Trong các phản ứng hóa học, các chất tác dụng vừa đủ với nhau theo cùng một số đương lượng (có nghĩa là cùng số đương lượng gam). d. a và c đều đúng. 1.4. Xác định đương lượng nguyên tố C phản ứng: 5
  4. C + ½O2 → CO a. 3 b. 6 c. 4 d. 8 1.5. Xác định đương lượng nguyên tố C phản ứng: C + O2 → CO2 a. 3 b. 6 c. 4 d. 8 1.6. Xác định khối lượng đương lượng nguyên tố Fe phản ứng: Fe + 3/2Cl2 → FeCl3 a. 38 b. 18,7 c. 56 d. 28 1.7. Xác định đương lượng (∋) của axit và bazơ trong phản ứng: H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O a. ∋H PO = 98 3 4 b. ∋H PO = 98 3 4 ∋NaOH = 40 ∋NaOH = 80 c. ∋H PO = 49 3 4 d. ∋H PO = 49 3 4 ∋NaOH = 40 ∋NaOH = 80 1.8. Xác định đương lượng (∋) của axit và bazơ trong phản ứng: H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O a. ∋H PO = 98 3 4 b. ∋H PO = 49 3 4 ∋NaOH = 40 ∋NaOH = 40 c. ∋H PO = 32,7 3 4 d. ∋H PO = 32,7 3 4 ∋NaOH = 80 ∋NaOH = 40 1.9. Xác định đương lượng (∋) của axit và bazơ trong phản ứng: HCl + Cu(OH)2 → Cu(OH)Cl + H2O a. ∋HCl = 36,5 b. ∋HCl =1 ∋Cu(OH) = 49 2 ∋Cu(OH) = 98 2 c. ∋HCl = 36,5 d. ∋HCl = 36,5 ∋Cu(OH) = 98 2 ∋Cu(OH) = 2 2 1.10 Xác định đương lượng (∋) của axit và bazơ trong phản . ứng: 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O a. ∋HCl = 36,5 b. ∋HCl = 35,5 ∋Cu(OH) = 98 2 ∋Cu(OH) = 49 2 c. ∋HCl = 36,5 d. ∋HCl = 35,5 ∋Cu(OH) = 49 2 ∋Cu(OH) = 98 2 1.11 Xác định đương lượng (∋) của chất gạch dưới: . K2Cr2O7+3H2S +4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3S↓ + K2SO4 6
  5. + 7H2O a. ∋K Cr O 2 2 7 = 98 b. ∋K Cr O = 49 2 2 7 ∋H S 2 = 34 ∋H S 2 = 34 c. ∋K Cr O 2 2 7 = 98 d. ∋K Cr O = 49 2 2 7 ∋H S 2 = 17 ∋H S 2 = 17 1.12 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: CO2 + NaOH → NaHCO3 a. nCO = 2 2 b. nCO = 1 2 ∋CO = 44 2 ∋CO = 44 2 c. nCO = 2 2 d. nCO = 1 2 ∋CO = 12 2 ∋CO = 12 2 1.13 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O a. nCO = 2 2 b. nCO = 1 2 ∋CO = 22 2 ∋CO = 22 2 c. nCO = 2 2 d. nCO = 1 2 ∋CO = 44 2 ∋CO = 44 2 1.14 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: 2FeCl3 + SnCl2 → 2FeCl2 + SnCl4 a. nSnCl = 2 2 b. nSnCl = 4 2 ∋SnCl = 952 ∋SnCl = 952 c. nSnCl = 2 2 d. nSnCl = 4 2 ∋SnCl = 190 2 ∋SnCl = 190 2 1.15 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: 2FeCl3 + SnCl2 → 2FeCl2 + SnCl4 a. nFeCl = 1 3 b. nFeCl = 2 3 ∋FeCl = 81,3 3 ∋ FeCl = 162,53 c. nFeCl = 1 3 d. nFeCl = 2 3 ∋FeCl = 162,5 3 ∋FeCl = 81,3 3 1.16 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . các chất gạch dưới: FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2 a. nFeSO = 1 4 b. nFeSO = 2 4 ∋FeSO = 152 4 ∋FeSO = 76 4 c. nFeSO = 3 4 d. nFeSO = 4 4 7
  6. ∋FeSO = 50,7 4 ∋FeSO = 38 4 1.17 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: KCr(SO4)2.12H2O + 3KOH → Cr(OH)3+ 2K2SO4 + 12H2O a. nKCr(SO ) .12H O = 3 4 2 2b. nKCr(SO ) .12H O = 2 4 2 2 ∋KCr(SO ) .12H O = 166,3 4 2 2 ∋KCr(SO ) .12H O =249,5 4 2 2 c. nKCr(SO ) .12H O = 1 4 2 2d. nKCr(SO ) .12H O = 1 4 2 2 ∋KCr(SO ) .12H O = 499 4 2 2 ∋KCr(SO ) .12H O =166,3 4 2 2 1.18 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: 2KMnO4 + 5HNO2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5HNO3 + 3H2O a. nKMnO = 5 4 b. nKMnO = 7 4 ∋ KMnO = 31,6 4 ∋ KMnO = 22,6 4 c. nKMnO = 3 4 d. nKMnO = 3 4 ∋ KMnO = 52,7 4 ∋ KMnO = 31,6 4 1.19 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) của . chất gạch dưới: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O a. nAl O = 3 2 3 b. nAl O = 4 2 3 ∋Al O = 34 2 3 ∋Al O = 25,52 3 c. nAl O = 5 2 3 d. nAl O = 6 2 3 ∋Al O = 20,4 2 3 ∋Al O = 17 2 3 1.20 Xác định hệ số đương lượng (n) và đương lượng (∋) chất . gạch dưới: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O a. nAl O = 5 2 3 b. nAl O = 42 3 ∋Al O = 20,4 2 3 ∋Al O = 25,5 2 3 c. nAl O = 3 2 3 d. nAl O = 22 3 ∋Al O = 34 2 3 ∋Al O = 51 2 3 1.21 Hòa tan sắt trong dung dịch HCl theo phản ứng: . Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tính đượng lượng của Fe. a. 56 b. 28 c. 18,7 d. 3 1.22 Hòa tan sắt trong dung dịch HNO3 theo phản ứng: . Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. 8
  7. Tính đượng lượng của HNO3 a. 6 b. 31.5 c. 21 d.15,75 1.23 Biết khối lượng nguyên tử tương đối của sắt là 55,85. . (i) Quy đổi 245,74g nguyên tố sắt thành số mol nguyên tố sắt. (ii) Trong 245,74g sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt. a. (i) 5,4 mol b. (i) 4,4 mol (ii) 4,9.1023 nt (ii) 4,9.1023 nt c. (i) 4,4 mol d. (i) 5,5 mol (ii) 2,65.1024 nt (ii) 2,65.1023 nt 1.24 Xác định khối lượng đương lượng của kim loại và lưu . huỳnh, nếu 3,24g kim loại tạo thành 3,48g oxit và 3,72g sunfua. Biết đương lượng của oxy bằng 8g/mol. a. ∋KL = 108g/mol b. ∋KL = 108g/mol ∋S = 16g/mol ∋S = 32g/mol. c. ∋KL = 56g/mol d. ∋KL = 56g/mol ∋S = 16g/mol ∋S = 8/mol 1.25 Cho 1g kim loại hóa hợp với 8,89g brom hoặc với 1,78g . lưu huỳnh. Tìm các khối lượng đương lượng của brom và kim loại. Biết rằng đương lượng của lưu huỳnh bằng 16g/ mol. a. ∋KL = 9g/mol b. ∋KL = 9g/mol ∋Br = 80g/mol ∋Br = 160g/mol. c. ∋KL = 4,5g/mol d. ∋KL = 4,5g/mol ∋Br = 40g/mol ∋Br = 80/mol 1.26 Khối lượng đương lượng của một kim loại bằng 12 g/mol. . Khối lượng đương lượng của oxit kim loại đó bằng bao nhiêu? a. 24g/mol b. 12g/mol c. 20g/mol d. a, b, c đều sai 1.27 Một kim loại có khối lượng đương lượng bằng 28g/mol . tác dụng với axit, giải phóng 0,7 lít hydro (ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định khối lượng kim loại. a. 3,5g b. 1,75g c. 28g d.17,5g 1.28 Cùng một lượng kim loại hóa hợp được với 0,2g oxy hoặc . 3,17g một halogen. Xác định khối lượng đương lượng 9
  8. của halogen. a.1,27g/mol b.12,7g/mol c.127g/mol d.a,b,cđều sai 1.29 Khối lượng 1 lít oxy bằng 1,4g. Phải mất bao nhiêu lít oxy . để đốt cháy 21g magiê. a. 100 lít b. 10 lít c. 1 lít d. 0,1lít 1.30 Khối lượng đương lượng của một kim loại lớn gấp hai lần . khối lượng đương lượng của oxy. Khối lượng của oxyt lớn gấp bao nhiêu lần khối lượng kim loại? a. 1,5 lần b. 2 lần c. 2,5 lần d. 3 lần 1.31 Xác định khối lượng NaHSO4 được tạo thành khi trung . hòa dung dịch H2SO4 bằng dung dịch chứa 8g NaOH. a. 8g b. 120 g c. 60 g d.24 g 1.32 Cho 1,355 một muối sắt clorua tác dụng vừa đủ 1,00g . NaOH. Tính đương lượng của muối sắt clorua, định công thức phân tử của nó. a.54,2– FeCl3 b. 54,2 – FeCl2 c. 56 – FeCl2 d.56-FeCl3 1.33 Canxi clorua chứa 36% canxi và 64% clo. Xác định . đương lượng canxi biết đương lượng clo = 35,5 a. 20g b. 35,5g c. 40g d. 71g 1.34 Sunfua một kim loại chứa 52% kim loại. Định đương . lượng kim loại, biết đương lượng của lưu huỳnh là 16g/mol. a. 0,173g b. 1,73g c. 17,3g d. 173g 1.35 Định khối lượng axit oxalic (đương lượng 45) vừa đủ để . làm mất màu 0,79g KMnO4 (đương lượng 31,6). a. 1125g b. 112,5g c. 11,25g d. 1,125g 1.36 Cho 5,6g sắt hóa hợp với lưu huỳnh tạo thành 8,8g FeS. . Tìm khối lượng đương lượng của sắt. Biết rằng khối lượng đương lượng của lưu huỳnh bằng 16g/mol. a. 28 g/mol b. 56 g/mol c. 5,6 g/mol d.3,2g/ml 1.37 Khi đốt 5g kim loại thu được 9,44g oxit kim loại. Xác định . khối lượng đương lượng của kim loại. a. 0,901g/mol b. 9,01g/mol c. 90,1g/mol d.a,b,c 10
  9. đều sai 1.38 Để trung hòa 2,45g axit cần 2g NaOH. Xác định khối . lượng đương lượng của axit. a. 49g/mol b. 4,9g/mol c. 98g/mol d.9,8g/ml 1.39 Khi cho 5,95g một chất tác dụng với 2,75g HCl tạo thành . 4,4g muối. Tính khối lượng đương lượng của chất đó. a. 8,9g/mol b. 89g/mol c. 7,9g/mol d.79g/mol 1.40 Cho 1,6g canxi và 2,61g kẽm đẩy được 1 lượng hydro . như nhau ra khỏi axit. Tính khối lượng đương lượng của kẽm. Biết rằng khối lượng đương lượng của canxi bằng 20 g/mol. a. 16,3g/mol b.163g/mol c. 32,6g/mol d.3,26g/mol 1.41 Asen tạo thành hai oxit, một chứa 65,2% (khối lượng) . Asen (i), còn loại khác chứa 75,7% (khối lượng) Asen (ii). Xác định các khối lượng đương lượng của Asen trong hai trường hợp trên. Biết đương lượng của oxy bằng 8g/mol. a. (i) 1,5g b. (i) 15g c. (i) 15g d.(i)1,5g (ii) 25g (ii) 2,4g (ii) 25g (ii) 2,4g 1.42 Thiếc tạo được hai oxyt, về khối lượng oxyt thứ nhất (i) . có 78,8% thiếc, loại thứ hai (ii) có 88,12% thiếc. Tính đương lượng của thiếc trong mỗi trường hợp. a. (i) 2,974g b. (i) 29,74g c.(i) 29,74g d.(i)2,97g (ii) 59,34g (ii) 59,34g (ii) 5,934g (ii) 5,934g 1.43 Để trung hòa 100g dung dịch axit có nồng độ 10% nguời . ta phải dùng hết 100g dung dịch KOH 12,4%. Tính đương lượng của axit. a. 4,5 b. 22,5 c. 45,16 d. 90 1.44 Tìm công thức của crôm oxyt trong đó 68,4% crôm và . 31,6% oxy. a. Cr2O b. Cr2O3 c. Cr2O5 d. CrO 1.45 Một hợp kim A cấu tạo từ kim loại R và Mg, mỗi kim loại . chiếm 50% về khối lượng. Hoà tan 7,2 gam A vào dung dịch HNO3 thì có 4,032 lít khí NO bay ra ở đktc. Tính đương lượng của R. a. 30 b. 15 c. 45 d.Tất cả sai. 11
  10. 1.46 Ở trạng thái khí 250 gam phốt pho chiếm một thể tích . V = 50 lít ở 220C và 1 atm. Hãy cho biết số nguyên tử trong một phân tử khí đó, biết P = 31. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4. 1.47 Trong một thí nghiệm quang hợp, khí oxi sinh ra được thu . qua nước. Thể tích khí thu được ở điều kiện 220C và dưới áp suất khí quyển 758mmHg là 186ml. Tính khối lượng oxi biết rằng áp suất hơi nước ở 220C là 19,8mmHg. a. 1,6g b. 0,16g c. 0,24g d. 16g TRẢ LỜI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Một số khái niệm và định luật cơ bản 1c 2a 3d 4b 5a 6b 7a 8d 9c 10c 11d 12b 13a 14a 15c 16b 17a 18a 19d 20d 21b 22c 23c 24a 25a 26c 27b 28c 29b 30a 31d 32a 33a 34c 35d 36a 37b 38a 39d 40c 41c 42b 43c 44b 45b 46d 47c 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2