intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT - ĐH CNTT

Chia sẻ: Lê Trinh Vàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

116
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tại sao sử dụng máy tính để xử lý dữ liệu? Nhanh hơn. Nhiều hơn. Giải quyết những bài toán mà con người không thể hoàn thành được. Làm sao đạt được những mục tiêu đó? Nhờ vào sự tiến bộ của kỹ thuật: tăng cấu hình máy chi phí cao Nhờ vào các thuật toán hiệu quả: thông minh và chi phí thấp “Một máy tính siêu hạng vẫn không thể cứu vãn một thuật toán tồi!”

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT - ĐH CNTT

  1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 1
  2. Tài Liệu Tham Khảo  Trần Hạnh Nhi, Dương Anh Đức. Giáo trình Cấu Trúc Dữ Liệu 1, ĐHQG Tp. HCM, 2000.  Robert Sedgewick. Cẩm nang thuật toán (bản dịch của nhóm tác giả ĐH KHTN), NXB Khoa học kỹ thuật, 1994. CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  P. S. Deshpande, O. G. Kakde. C & Data Structures, 2004.  Dr. Dobb's. Algorithms and Data Structures, 1999  A.V. Aho, J.E Hopcroft, J.D Ullman. Data structures and Algorithms, Addison Wesley, 1983. 2
  3. Nội Dung Chương Trình  Buổi 1: Giới thiệu về CTDL & Giải Thuật. Các thuật toán tìm kiếm.  Buổi 2: Interchange Sort, Selection Sort, Bubble Sort, Insertion Sort. CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Buổi 3: Shaker Sort, Shell Sort, Heap Sort.  Buổi 4: Quick Sort, MergeSort, Radix Sort.  Buổi 5: Cấu trúc động, Danh sách liên kết đơn. 3
  4. Nội Dung Chương Trình  Buổi 6: Stack, Queue.  Buổi 7: Danh sách liên kết kép.  Buổi 8: Cây, Cây nhị phân, cây nhị phân tìm kiếm. CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Buổi 9: Cây cân bằng (AVL).  Buổi 10: Các CTDL mở rộng.  Buổi 11: Ôn tập. 4
  5. CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 CHƯƠNG 1 TTỔ ỔNG QUANVVỀỀCTDL NGQUAN CTDLVÀ THUẬ VÀ THU ẬTTTOÁN TOÁN 5
  6. Nội Dung  Tổng quan về CTDL và thuật toán  Các tiêu chuẩn của CTDL  Vai trò của CTDL  Độ phức tạp của thuật toán CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Thực hiện và hiệu chỉnh chương trình  Tiêu chuẩn của chương trình 6
  7. Sự Cần Thiết Của Thuật Toán  Tại sao sử dụng máy tính để xử lý dữ liệu?  Nhanh hơn.  Nhiều hơn.  Giải quyết những bài toán mà con người không thể hoàn thành được.  Làm sao đạt được những mục tiêu đó? CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Nhờ vào sự tiến bộ của kỹ thuật: tăng cấu hình máy  chi phí cao   Nhờ vào các thuật toán hiệu quả: thông minh và chi phí thấp  “Một máy tính siêu hạng vẫn không thể cứu vãn một thuật toán tồi!” 7
  8. Thuật Toán  Thuật toán: Một dãy hữu hạn các chỉ thị có thể thi hành để đạt mục tiêu đề ra nào đó.  Ví dụ: Thuật toán tính tổng tất cả các số nguyên dương nhỏ hơn n gồm các bước sau: Bước 1: S=0, i=1; Bước 2: nếu i
  9. Các Tiêu Chuẩn Của Thuật Toán  Xác định  Hữu hạn  Đúng CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Tính hiệu quả  Tính tổng quát 9
  10. Biễu Diễn Thuật Toán  Dạng ngôn ngữ tự nhiên  Dạng lưu đồ (sơ đồ khối)  Dạng mã giả CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Ngôn ngữ lập trình 10
  11. Biểu Diễn Bằng Ngôn Ngữ Tự Nhiên  NN tự nhiên thông qua các bước được tuần tự liệt kê để biễu diễn thuật toán.  Ưu điểm:  Đơn giản, không cần kiến thức về về cách biểu diễn (mã giả, lưu đồ,...) CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Nhược điểm:  Dài dòng, không cấu trúc.  Đôi lúc khó hiểu, không diễn đạt được thuật toán. 11
  12. Lưu Đồ  Là hệ thống các nút, cung hình dạng khác nhau thể hiện các chức năng khác nhau. A A CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 Thực hiện A Gọi hàm A Vào / Ra dữ liệu Đúng B Begin End Sai Nút giới hạn bắt đầu / Điều kiện rẻ nhánh B kết thúc chương trình 12
  13. Biểu Diễn Bằng Lưu Đồ Bắt đầu amax = a0 Tìm phần tử mang giá trị lớn nhất i= 1 trong mảng S amax là lớn nhất Kết thúc CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 i
  14. Biểu Diễn Bằng Mã Giả  Ngôn ngữ tựa ngôn ngữ lập trình:  Dùng cấu trúc chuẩn hóa, chẳng hạn tựa Pascal, C.  Dùng các ký hiệu toán học, biến, hàm.  Ưu điểm: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Đỡ cồng kềnh hơn lưu đồ khối.  Nhược điểm:  Không trực quan bằng lưu đồ khối. 14
  15. Biểu Diễn Bằng Mã Giả  Một số quy ước 1. Các biểu thức toán học 2. Lệnh gán: “=” (AB) 3. So sánh: “==”, “!=” 4. Khai báo hàm (thuật toán) CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 Thuật toán () Input: Output: End 15
  16. Biểu Diễn Bằng Mã Giả 5. Các cấu trúc: Cấu trúc chọn: if … then … [else …] fi Vòng lặp: while … do CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 do … while (…) for … do … od 6. Một số câu lệnh khác: Trả giá trị về: return [giá trị] Lời gọi hàm: (tham số) 16
  17. Biểu Diễn Bằng Mã Giả  Ví dụ: Tìm phần tử lớn nhất trong mảng một chiều. amax=a0; i=1; CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 while (i
  18. Biểu Diễn Bằng Ngôn Ngữ Lập Trình  Dùng ngôn ngữ máy tính (C, Pascal,...) để diễn tả thuật toán, CTDL thành câu lệnh.  Kỹ năng lập trình đòi hỏi cần học tập và thực hành (nhiều).  Dùng phương pháp tinh chế từng bước để chuyển CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1 hoá bài toán sang mã chương trình cụ thể. 18
  19. Độ Phức Tạp Của Thuật Toán  Một thuật toán hiệu quả:  Chi phí cần sử dụng tài nguyên thấp: Bộ nhớ, thời gian sử dụng CPU, …  Phân tích độ phức tạp thuật toán:  N là khối lượng dữ liệu cần xử lý. CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Mô tả độ phức tạp thuật toán qua một hàm f(N).  Hai phương pháp đánh giá độ phức tạp của thuật toán:  Phương pháp thực nghiệm.  Phương pháp xấp xỉ toán học. 19
  20. Phương Pháp Thực Nghiệm  Cài thuật toán rồi chọn các bộ dữ liệu thử nghiệm.  Thống kê các thông số nhận được khi chạy các bộ dữ liệu đó.  Ưu điểm: Dễ thực hiện.  Nhược điểm: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT 1  Chịu sự hạn chế của ngôn ngữ lập trình.  Ảnh hưởng bởi trình độ của người lập trình.  Chọn được các bộ dữ liệu thử đặc trưng cho tất cả tập các dữ liệu vào của thuật toán: khó khăn và tốn nhiều chi phí.  Phụ thuộc vào phần cứng. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2