intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2: Cơ bản về HTML

Chia sẻ: Do Ngoc Quy Quy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:69

345
lượt xem
172
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung: Giới thiệu về HTML. Thẻ HTML. Các thẻ HTML cấu trúc. Các thẻ định dạng văn bản (text). Các ký tự đặc biệt. Các thẻ định dạng danh sách (list). Thẻ xác lập liên kết. Thẻ hiển thị ảnh. Thẻ tạo bảng. Thẻ tạo frame. Thẻ tạo form. Thẻ kịch bản script. Thẻ định kiểu style.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2: Cơ bản về HTML

  1. Cơ bản về HTML  Giới thiệu về HTML  Thẻ xác lập liên kết  Thẻ HTML  Thẻ hiển thị ảnh  Các thẻ HTML cấu   Thẻ tạo bảng trúc  Thẻ tạo frame  Các thẻ định dạng   Thẻ tạo form văn bản (text)  Thẻ kịch bản ­ script  Các ký tự đặc biệt  Thẻ định kiểu ­ style  Các thẻ định dạng  danh sách (list) 1
  2. Giới thiệu về HTML  HTML – HyperText Markup Language:  Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản  Ngôn ngữ đánh dấu là dãy các thành phần  được phân cách nhau bởi các ký tự đặc biệt  xác định cách hiển thị văn bản hay các mục  khác trong thành phần đó  Trong HTML, các ký tự đặc biệt đó là các  thẻ HTML – HTML tag 2
  3. Giới thiệu về HTML  File HTML là file văn bản (text) chứa  các thẻ định dạng HTML quy định cho  trình duyệt biết cách hiển thị các thành  phần của trang Web  File HTML có phần mở rộng là .htm  hoặc .html 3
  4. Giới thiệu về HTML  Ví dụ file HTML     My first HTML page     Hello World!   Welcome to ASP course!  Now is 5/5/2005 10:42:39 PM    4
  5. Cơ bản về HTML  Giới thiệu về HTML  Thẻ xác lập liên kết  Thẻ HTML  Thẻ hiển thị ảnh  Các thẻ HTML cấu   Thẻ tạo bảng trúc  Thẻ tạo frame  Các thẻ định dạng   Thẻ tạo form văn bản (text)  Thẻ kịch bản ­ script  Các ký tự đặc biệt  Thẻ định kiểu ­ style  Các thẻ định dạng  danh sách (list) 5
  6. Thẻ HTML – HTML Tag  Được dùng để đánh dấu các thành phần  HTML  Được bao bởi 2 ký tự   Thường đi theo cặp: thẻ mở  và thẻ  đóng   Phần đặt giữa thẻ mở và đóng là nội dung  của thành phần HTML  Các thẻ HTML không phân biệt chữ hoa  chữ thường 6
  7. Thẻ HTML  Các thẻ có thể có thuộc tính – attribute  Thuộc tính của thẻ quy định thêm những  thông tin tiết cho việc hiển thị thành phần  HTML  Các thuộc tính luôn có dạng: tên thuộc tính = “giá trị thuộc tính”  Thuộc tính luôn nằm trong thẻ mở 7
  8. Thẻ HTML 8
  9. Cơ bản về HTML  Giới thiệu về HTML  Thẻ xác lập liên kết  Thẻ HTML  Thẻ hiển thị ảnh  Các thẻ HTML cấu   Thẻ tạo bảng trúc  Thẻ tạo frame  Các thẻ định dạng   Thẻ tạo form văn bản (text)  Thẻ kịch bản ­ script  Các ký tự đặc biệt  Thẻ định kiểu ­ style  Các thẻ định dạng  danh sách (list) 9
  10. Các thẻ HTML cấu trúc  Tiêu đề trang Web  10
  11. Các thẻ HTML cấu trúc  Thẻ bắt đầu file HTML   và   Thẻ đánh dấu tiêu đề file HTML   và   Không được hiển thị trên trình duyệt  Thẻ tên tiêu đề file HTML   và  11
  12. Các thẻ HTML cấu trúc  Thẻ mô tả nội dung file HTML   Thuộc tính   NAME: tên của thông tin mô tả  CONTENT: nội dung thông tin mô tả  Thẻ chú thích – comment  12
  13. Các thẻ HTML cấu trúc  Thẻ đánh dấu  phần nội dung  file HTML   và   Thuộc tính: 13
  14.  Color rrggbb Color rrggbb  White FFFFFF  Light Green 32CD32  Red FF0000  Maroon 8E236B  Green 00FF00  Medium Blue 3232CD  Blue 0000FF  Navy Blue 23238E  Yellow FFFF00  Neon Blue 4D4DFF  Black 000000  Neon Pink FF6EC7  Blue Violet 9F5F9F  Orchid DB70DB  Orange FF7F00  Pale Green 8FBC8F  Brown A62AA2  Pink BC8F8F  Dark Green 2F4F2F  Plum EAADEA  Dark Brown 5C4033  Scarlet 8C1717  Dark Purple 871F78  Sea Green 238E68  Dark Slate Blue  6B238E  Sky Blue 3299CC  Dusty Rose 856363  Slate Blue 007FFF  Forest Green 238E23  Summer Sky 38BODE  Gold CD7F32  Tan DB9370  Gray C0C0C0  Turquoise ADEAEA  Hunter Green 215E21  Violet 4F2F4F  Green Yellow 93DB70  Yellow Green 99CC32 14  Light Blue COD9D9
  15. Cơ bản về HTML  Giới thiệu về HTML  Thẻ xác lập liên kết  Thẻ HTML  Thẻ hiển thị ảnh  Các thẻ HTML cấu   Thẻ tạo bảng trúc  Thẻ tạo frame  Các thẻ định dạng   Thẻ tạo form văn bản (text)  Thẻ kịch bản ­ script  Các ký tự đặc biệt  Thẻ định kiểu ­ style  Các thẻ định dạng  danh sách (list) 15
  16. Các thẻ định dạng văn bản  (Text)  Thẻ ngăn cách đoạn paragraph   và   Tự động thêm vào ký tự xuống dòng ở  trước và sau đoạn paragraph  Thuộc tính  align = {left | center | right | justify} 16
  17. Các thẻ định dạng văn bản  text  Thẻ đề mục Heading   và  với n = 1..6  Đề mục Heading 1 là lớn nhất và 6 là bé  nhất  Thuộc tính:  align = {left | center | right | justify} ­ căn lề 17
  18. Các thẻ định dạng văn bản  (Text)  Thẻ xuống dòng ­ line BReak   Chỉ có thẻ mở, không có thẻ đóng  Thẻ đường kẻ ngang ­ Horizontal Rule   Chỉ có thẻ mở, không có thẻ đóng  Thuộc tính  align = {left | center | right | justify}: căn lề đường kẻ  size = {n pixels | n%}: độ dầy của đường kẻ  width = {n pixels | n%}: chiều dài đường kẻ 18
  19. Các thẻ định dạng văn bản  (Text)  Các thẻ định dạng chữ  Không có thuộc tính 19
  20. Các thẻ định dạng văn bản  (Text)  Thẻ định dạng font chữ   và   Thuộc tính  color: màu chữ  face: tên font chữ  size = {n | +n}: kích thước font chữ, n=1..7 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2