intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 5: Quản lý thiên tai

Chia sẻ: Phan Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

72
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiên tai là một tai họa tự nhiên, tồn tại khách quan ngoài ý muốn con người

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 5: Quản lý thiên tai

  1. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn  ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- QUẢN LÝ THIÊN TAI Chýõng _________________________________________________________________________ Ý nghĩa của việc quản lý thiên tai 5.1. Chiến lýợc giảm nhẹ thiên tai 5.2. Nội dung của công tá c quả n lý thiên tai 5.3. Các vãn bản pháp lý tham khảo 5.4. _________________________________________________________________________ Ý NGHĨA CỦA VIỆC QUẢN LÝ THIÊN TAI 5.1. Thiên tai là một tai họa tự nhiên, tồn tại khách quan ngoài ý muốn của con ngýời. Thiên tai xả y ra thýờng ðể lại nhiều hậu quả mất mát, ðau ðớn và tổ n thất khó khắc phục trong mộ t thời gian ngắn. Việc vậy, việc chuẩn b ị ðối phó với thiên tai, lập kế hoạch phò ng chống và khắc phụ c hậu quả có một ý nghĩa quan trọ ng ðể giảm nhẹ những tổn thất. Việc tích cực phò ng ngừa chắc chắn sẽ ít tốn kém hõn việc phải khắc phục hậu qu ả củ a thiên tai khi khô ng có chuẩn b ị trýớc. Tất cả các công việc liên quan ðến việc phò ng chống thiên tai là nộ i dung củ a cô ng tác qu ản lý thiên tai (Disaster management). Mụ c tiêu chính của việc quản lý thiên tai có thể tóm gọ n ở "3 tãng, 3 giảm" (Hình 5.1). Các cô ng việc này có quan hệ chặt chẽ với nhau, tác dụ ng thúc ðẩy lẫn nhau và có tầm quan trọng nhý nhau. TÃNG CÝỜNG MỨC ÐỘ THÔNG TIN TÃNG CÝỜNG RỘNG RÃI TÃNG CÝỜNG MẠNG LÝỚI NHẬN THỨC QUAN TRẮC CỘNG ÐỒNG THIÊN TAI VỀ THIÊN TAI QUẢN LÝ THIÊN TAI GIẢM THIỂU GIẢM THIỂ U NGÝNG TRỆ TỔN THẤT HOẠT ÐỘNG NHÂN MẠNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI THÝÕNG TẬT GIẢM THIỂ U THIỆT HẠI TÀI SẢN VÀ C ÔNG TRÌNH Hì nh 5.1: Mục tiêu "3 tãng - 3 giảm" trong qu ản lý thiên tai ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 41
  2. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHIẾN LÝỢC GIẢM NHẸ THIÊN TAI 5.2. Ðể thực hiện tố t nhiệm vụ giảm nhẹ thiên tai, 4 býớc sau ð ýợc xem là chiến lýợc chủ ðạo (Hình 5.2 và Hình 5.3). THIÊN TAI ÐỐI PHÓ KHẮC PHỤC CỨUTRỢ ÐÁNH GIÁ SẴN SÀNG ỔN ÐỊNH LÂU DÀI PHÂN TÍCH - DỰ BÁO KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA Hình 5.2: Minh họa các b ýớc qu ản lý thiên tai CHUẨN BỊ  Tổ chức Ban PCLB các cấp từ Trung ýõng ðến ðịa phýõng  Hình thành mạng lýới quan trắc khí týợng - thủ y vãn  Dự báo và cảnh báo thiên tai  Mạng lýới thông tin - liên lạc  Kế hoạch phò ng chố ng thiên tai, thực tập cứu nạn ÐỐI PHÓ VỚI THIÊN TAI  Duy trì liên tụ c thô ng tin - liên lạc  Ứng trực thýờng xuyên, huy ðộng nhân lực và tài lực  Tổ chức di tản ngýời và tài sản ra khỏ i vùng thiên tai  Tổ chức tìm kiếm - cứu nạn KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI  Cứu trợ và ổn ð ịnh cuộ c sống ngýời dân  Vệ sinh mô i trýờng, phòng chống d ịch b ệnh  Phục hồ i sản xu ất  Ðánh giá hậu qu ả BIỆN PHÁP LÂU DÀI  Qui ho ạch phòng chống thiên tai  Lập bản ðồ thiên tai  Xây d ựng vãn b ản pháp qui về thiên tai  Huấn luyện và nâng cao nhận thức về thiên tai Hình 5.3: Chiến lýợc thự c thi việc giảm nhẹ thiên tai ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 42
  3. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- NỘ I DUNG CỦA CÔNG TÁC Q UẢN LÝ THIÊN TAI 5.3. 5.3.1. Công tác chuẩn bị Ðể chuẩn bị tốt công tác quản lý thiên tai, việc tổ chức hệ thống hoạt ðộng và phân cô ng chức nãng nhiệm vụ rất cần thiết. Hình 5.4. là mô hình ð ề xu ất, mô hình nà y có thể vận dụ ng thay ð ổi cho phù hợp từng ðịa phýõng và thời ðoạn. • Lập Ban Chỉ ðạo PCLB Trung ýõng • Hoạch ðịnh chiến lýợc – qui ðịnh • Nhận báo cáo KTTV CẤP TRUNG ÝÕNG • Quản lý chýõng trình quốc gia • Thanh tra kế hoạch PCLB • Cung cấp kỹ thuật, ðào tạo • Trang bị phýõng tiện • Cung cấp kinh phí xuống các tỉnh • Lập Ban Chỉ huy PCLB cấp tỉnh • Tổ chức phối hợp các ban ngành CẤP TỈNH • Quản lý công trình PCLB • Ðo ðạc số liệu KTTV •Tập huấn PCBL, diễn tập cứu nạn • v.v... • Lập Ban Chỉ huy PCLB cấp huyện xã • Trực bảo vệ ứng phó thiên tai CẤP HUYỆN XÃ • Tập huấn PCBL, diễn tập cứu nạn • Tổ chức ổn ðịnh dân cý • v.v... Hình 5.4: Tổ chức hệ thố ng PCLB và p hân cô ng - phân nhiệm týõng ứng Ở Việt Nam, cõ quan qu ản lý việc ð o ð ạt, phân tích và nghiên cứu khí týợng thủ y vãn của chúng ta là Tổ ng cụ c Khí týợng Thủ y vãn (Department of Meteorology and Hydrology). Hiện nay, các tỉnh thành và khu vự c ðều có các trạm ðo ð ạc theo nhiều chỉ tiêu khác nhau. Các cán b ộ khoa họ c khí týợng thủ y vãn cùng các phýõng tiện ð o ð ạc, tính toán ngày càng hiện ðại phục vụ cho sản xuất, ổ n ð ịnh xã hội, hạn chế thiệt hại do thiên tai và các giải pháp khắc phụ c. Nýớc ta có 9 vùng khí týợng - thủ y vãn, có nhiệm vụ theo dõi, ðo d ạt, phân tích d ữ liệu và d ự báo diễn biến khí hậu, mực nýớc, ... Mỗ i vùng có mộ t ðài khí týợng có nhiệm vụ thông tin thời tiết, phân bố nhý sau: Ðài KTTV vùng Tây Bắc, trụ sở tại thị xã Sõ n La, gồ m các tỉnh Sõn La, Lai Châu, 1. Hoà Bình. Ðài KTTV vùng Việt Bắc, trụ sở tại thành phố Việt Trì, gồm các tỉnh Lào Cai, yên 2. Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc. Ðài KTTV vùng Ðông Bắc, trụ sở tại thị xã Kiến An, gồ m các tỉn Cao Bằng, Lạng 3. Sõn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Qu ảng Ninh và thành phố Hải Phòng. Ðài KTTV vùng Trung du và Ðồ ng b ằng Bắc Bộ , trụ sở tại Hà Nộ i, gồm thành phố 4. Hà Nộ i, các tỉnh Hà Tây, Hýng Yên, Hải Dýõng, Nam Ðịnh, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 43
  4. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ðài KTTV vùng Bắc Trung Bộ, trụ sở tại thành phố Vinh, gồm các tỉnh Thanh Hóa, 5. Nghệ An, Hà Tĩnh. Ðài KTTV vùng Trung Trung Bộ, trụ sở tại thành phố Ðà Nẵng, gồm thành phố Ðà 6. Nẵng và các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Hu ế, Quảng Nam và Quảng Ngãi. Ðài KTTV vùng Nam Trung Bộ, trụ sở tại thành phố Nha Trang, gồm các tỉnh Bình 7. Ðịnh, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thu ận và Bình Thuận. Ðài KTTV vùng Tây nguyên, trụ sở tại thị xã Pleyku, gồm các tỉnh Lâm Ðồ ng, Gia 8. Lai, Ðắc Lắc, Kon Tum. Ðài KTTV vùng Nam Bộ, trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, gồm thành phố Hồ 9. Chí Minh, tỉnh Bến Tre, Cà Mau, Tây Ninh, Bình Dýõng,Bình Phýớc, Ðồng Nai, Bà Rịa - Vũ ng Tàu, Long An, Trà Vinh, Cần Thõ, Tiền Giang, Ðồ ng Tháp, Vĩng Long, Só c Trãng, An Giang, Kiên Giang và Bạc Liêu. 5.3.2. Ðối phó với thiên tai Khi có d ấu hiệu thiên tai sắp ð ến, phải nhanh chóng tổ ng hợp các d ữ liệu tù các trạm quan trắc, các báo cáo khẩn củ a ð ịa phýõ n và kết hợp ý kiến của các chuyên gia mà phân tích và ra quyết ðịnh các b iện pháp ðố i phó. Có thể tham khảo sõ ðồ sau (Hình 5.5): ðiều tra, báo cáo của ý kiến của các khảo sát mẫu ðịa phýõng chuyên gia phân tích d ữ liệ u báo cáo ðề xuất quyết ðịnh thực hiện Hình 5.5: Các býớc ra quyết ðịnh ứng phó thiên tai 5.3.3. Ðánh giá thiệt hạ i do thiên tai Ðánh giá thiên tai là ðánh giá mức ðộ tàn phá gay t ổn thất cho con ngýời, tài sản và các ảnh hýởng kính tế - xã hội khác. Việc ðánh giá p hải bao gồm: Vị trí thiên tai – Phạm vi ảnh hýởng • Số ngýời chết và thýõng tích • Tình trạng sức khoẻ và vệ sinh môi trýờng • ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 44
  5. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thiệt hạ i nhà cửa và công trình nhý y tế, giáo dụ c, … • Thiệt hạ i về thủy lợi • Thiệt hạ i về lýõng thực và sản xuất nông nghiệp , cãn nuô i, ngý nghiệp, kho tàng • Thiệt hạ i về cõ sở hạ tầng ðýờng bộ, ðýờng sắ t, tàu phà, … • Thiệt hạ i về dịch vụ công cộng (viễn thông, nãng lýợng) • Các ảnh hýởng xấu khác ứxã hộiụ kinh tếụ an ninhụ rủi ro khácụ ủủủẻ • Xem phụ lụ c 5.1 về mã ðánh giá thiệt hại. Yêu cầu • Cứu trợ khẩn cấpĩ lýõng thựcụ thuố c menụ lều trạiụ phýõng tiệnụ ủủủ • Huy ðộngĩ thanh niên ðịa phýõngụ quân ðộ iụ các tổ chức xã hộiụ ủủủ • Kêu gọi trợ g iúpĩ cấp ð ịa phýõngụ trung ýõngụ các tổ chức quố c tếụ ủủủ Xem phụ lụ c 5.2 về cứu trợ khẩn cấp. CÁC VÃN B ẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN 5.4. "Pháp lệnh về ðê ð iều" ð ã ðýợc Hội ðồng Nhà nýớc nýớc CHXHCN Việt Nam ban  hành ngà y 9/11/1989. Pháp lệnh có 7 Chýõng và 34 Ðiều.  Quyết ðịnh số 398-HÐBT ngà y 14/11/1990 của Chủ tịch Hội ðồng Bộ trýởng (nay là Thủ týớng Chính phủ) qui ðịnh Ch ức nãng, Nhiệm vụụ Quyền hạn của Ðộ i chuyên trách quản lý ðê ð iều. "Pháp lệnh phòng chống lụt bão" ð ýợc Ủy ban Thýờng vụ Quốc hội Khóa 9 thô ng  qua ngày 8/3/1993 và ðýợc Chủ tịch Nýớc ký lệnh ban hành ngà y 20/3/1993. Pháp lệnh có 8 Chýõng và 4 2 Ðiều. Nghị ð ịnh số 32-CP ngà y 20/5/1996 của Chính phủ qui ð ịnh chi tiết thi hành "Ph áp  lệnh phòng chống lụt bão", gồm 8 Chýõng, 38 Ðiều.  Quyết ðịnh số 355 TTg ngày 28/5/1996 củ a Thủ týớng Chính phủ về Chức nãng, hiệm vụ, Quyền hạn và Tố chức bộ máy của Cục Phòng chống Lụt bão và Quản lý Ðê ðiều thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.  Quyết ð ịnh số 43/PCLBTÝ/QÐ ngà y 28/4/1997 của Trýởng Ban Chỉ ðạo PCLB Trung ýõng Qui ðịnh ch ế ðộ trực ban phòng chống lụtụ bão. Nghị ð ịnh số 50-CP ngà y 10/5/1997 củ a Chính phủ về việc ban hành Qui ch ế thành  lập và hoạt ðộng của Quĩ Phòng chống lụt bão ð ịa phýõng . Nghị ðịnh gồm 4 Chýõng, 18 Ðiều.  Quyết ð ịnh số 5 81/TTG do Thủ týớng Chính phủ nýớc CHXHCN Việt Nam ban hành ngà y 25/7/1997 về "Qui ch ế báo bãoụ lũ".  Ngày 03/12/1998, Thủ týớng Chính phủ ðã ra Quyết ðịnh số 237/1998/QÐ-TTg phê duyệt "Chýõng trình mục tiêu quốc gia nýớc sạch - vệ sinh môi trýờng nông thôn" và giao cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phố i hợp với các Bộ, Ngành, ð ịa phýõng triển khai. "Luậ t Tài nguyên Nýớc" ð ýợc Quốc hội nýớc CHXHCN Việt Nam thô ng qua ngà y  20/5/1998 ở Khó a 10, kỳ họp thứ 3. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 45
  6. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHỤ LỤC 5.1: Mã ðánh giá thiệt hại: NHÂN ÐẠO Hạng Phân Mã Mô tả Ðõn Mục Chú giải mụ c lo ại vị Ngýời chết Ngýời Số ngýời bị chết do thiên tai, bao gồm cả số Nhân Ngýời 11108 a trong ðất ngời mất tích trên 1 tháng. Không tính ðến ðạo liền số ngýời ghi trong mục (b) Ngýời chết Ngýời Số ngừõi chết trên biển, bao gồm cả những 11109 b trên biển ngýời mất tích trên 1 tháng. Không tính ðến số ngýời ghi trong mục ( a) Ngýời mất Ngýời Số ngýời mất tích. Nếu mất tích trên 1tháng 11107 c tích thì sẽ t ính vào mục (a) hoặc (b) Ngýời bị Ngýời Số ngýời bị thýõng nặng hoặc ốm nặng do 11106 d thýõng hoặc thi ên tai gây ra cần chãm sóc y tế. ốm Ngýời bị Ngýời Những ngýời gặp khó khãn do thiên tai gây 11100 e ảnh hýởng ra, bao gồm cả mục (d) Hộ bị ảnh Hộ Số hộ gặp khó khãn do thiên tai gây ra 11200 f hýởng (g)+(h)+(l) Số hộ cần Hộ Số hộ cần nhà, thực phẩm, quần áo hoặc 11205 g cứu trợ thuốc men Số hộ mất Hộ Số ngýời, ngoài việc mất nhà, còn mất t ất 11204 h hết tài sản cả ðồ ðạc củ a cải trong nhà. Số hộ ph ải Hộ Số hộ ph ải chuyển nhà 11203 i sõ tán Số xã bị ảnh Xã Tổng số xã bị ảnh hýởng do thiên tai 11300 j hýởng Nhà bị ảnh Ngôi Số nhà bi phá hu ỷ, hý hại và bị ngập n ýớc. Nhà 12100 k hýởng Số này phải bằng hoặc lớn hõn mục cửa (l)+(m)+(n)+(o) Nhà tạm, Ngôi Số nhà tranh bị sập, bị cuốn trôi, hoặc bị 12208 l nhà tranh cháy, không bao gồm mụ c (m) phá hu ỷ Nhà tạm, Ngôi Số nhà tranh bi hý hại một phần do thiên tai 12206 m nhà tranh bi gây ra. Không bao gồm mục (l) hý hại Nhà ngói, Ngôi Số nhà ngói bị phá huỷ hoàn toàn không 12308 n ki ên cố bị bao gồm phần (o) phá hu ỷ Nhà ngói Ngôi Số nhà ngói bị hý hại một phần do thiên gây 12306 o ki ên cố bị ra. Không bao gồm mục (n) hý hại Cõ sở y tế bị phòng Số phòng của bệnh vi ện hoặc trạm y t ế bị Y tế 13108 p phá hu ỷ sập, cuốn trôi hoặc cháy hoàn toàn. Không bao gồm mụ c (q) Cõ sở y tế bị phòng Số phòng của bệnh viện hoặc trạm y t ế bị 13106 q hý hại phá hu ỷ hoặc bị hý hại nghiêm trọng một phần. Không bao gồm phần (p) Công trình Cái Số công trình phụ không thể dùng Vệ 14208 r phụ bị phá ðýợc nữa sinh huỷ Giếng nýớc Chiếc Số giếng nýớc không dùng ðýợc trên 1 14108 s bị phá hủy tháng Giếng nýớc Chiếc Số giếng nýớc không sử dụng ðýợc 14106 t bị hý hỏng dýới 1 tháng Học sinh bị Ngýời Số học sinh không thể ði học Giáo 15100 u ảnh hýởng dục Trýờng học phòng Số phòng học bị phá hủy hoặc bị cuốn trôi 15208 v phá hu ỷ hoàn toàn, không bao gồm ph ần (w) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 46
  7. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trýờng học phòng Số lớp học bị hý hại nghiêm trọng do thiên 15206 w bị hý hại tai. Không bao gồm mục (v) Bàn ghế học Chiếc Số bàn ghế học sinh bị hỏng không thể sửa 15308 x sinh bị phá chữa ðýợc nữa huỷ Sách vở bị quyển Số sách vở bị hỏng không thể dùng 15408 nát không ðýợc dùng ðýợc nữa Thiệt hại Triệu Tổng thiệt hại kinh tế tính bằng triệu ðồng 10000 kinh t ế của ðồng của Hạng mụ c hạng mục: Nhân ðạo Mã ð ánh giá thiệt hại: LÝÕNG TH ỰC VÀ SẢN XUẤT LÝÕNG THỰC Hạng Phân Mã Mô tả Ðõ n Mục Chú giải mụ c lo ại vị Khu vực ðất Số hec-ta diện tích ðất nông nghiệp bị ngập Lýõng Nông 21101 a Ha nông nghi ệp nýớc (nýớc mýa và nýớc sông) (bao gồm cả thực, nghiệp bị ngập n- ruộng lúa). Không bao gồm mụ c (b) thực ýớc phẩm và sản xuất Ðất nông Số hec-ta diện tích ðất nông nghiệp bị ngập 21102 b Ha nghiệp bị mặn (nýớc biển) (bao gồm cả ruộng lúa). ngập mặn Không bao gồm mụ c (a) Lúa bị ngập Số hec-ta l úa bị ngập nýớc (cả nýớc mặn 21201 Ha c nýớc lẫn nýớc ngọt) Lúa bị mất Tổng số hec-ta lúa bị mất, không tính phần 21208 Ha d trắng ðã thu hoạch Lúa bị hý Khu vực lúa bị ảnh hýởng, làm gi ảm nãng 21206 Ha e hại suất thu hoạch. Không bao gồm mục (d) Ruộng mạ Số hec-ta diện tích ruộng mạ bị phá hại, mà 21308 Ha f bị mất trắng không còn trồng ðýợc nữa, không bao gồm mục (g) Ruộng mạ Số hec-ta diện tích ruộng mạ bị ảnh hýởng, 21306 Ha g bị hý hại một phần mạ vẫn còn trồng ðýợc , không gồm mục (f) Výờn cây Tổng số hec-ta diện tích výờn cây ãn quả bị 21408 h Ha ãn quả bị mất, Không có khả nãng thu hoạch, không mất trắng gồm mục (i) Výờn cây Số hec-ta diện tích výờn cây ãn quả bị hý 21406 i Ha ãn quả bị hý hại làm giảm nãng suất thu hoạch (trýớc hại mắt và trong týõng tai). Không bao gồm phần (h) Khu trồng Tổng số hec-ta diện tích cây công nghi ệp bị 21508 j Ha cây công mất, không thể thu hoạch nghiệp bị ðýợc, không gồm mụ c (k) mất trắng Khu trồng Số hec-ta diện tích cây công nghiệp bị hý 21506 k Ha cây công hại, giảm nãng suất thu hoạch, không bao nghiệp bị hý gồm mục (j) hại Khu vực ðất Tổng số hec-ta diện tích ðất canh tác bị mất, 21608 l Ha canh t ác không thể thu hoạch ðýợc, không gồm mụ c khác bị mất (m) trắng Khu vực ðất Số hec-ta diện tích ðất canh tác khác bị hý 21606 Ha m ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 47
  8. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- canh t ác hại, giảm nãng suất thu hoạch, không bao khác bị hý gồm mục (l) hại Gia súc l ớn Số trâu, bò, ngựa.. bị chết Chãn 22108 Con n bị chết nuôi Gia súc nhỏ Số lợn, dê, cýù. bị chết 22208 Con o bị chết Gia cầm bị Số gà, vị t, gà tây, ngỗng.. bị chết 22308 Con p chết Thuyền bè Chiếc Số thuyền ðánh cá bị chìm hoặc hý hại Ngý 23108 q hỏng không thể sửa chữa ðýợc, không gồm mụ c nghiệp (r) Thuyền bị Chiếc Số thuyền ðánh cá bị hý hại nặng do thiên 23106 r hý hại tai gây ra, không bao gồm mục (q) Lýới ðánh Chiếc Tổng số lýới ðánh cá bị hỏng 23208 s cá bị hỏng Ao nuôi cá, Số hec-ta diện tích ao nuôi cá, tôm bị phá 23308 Ha t tôm bị hỏng huỷ h oàn toàn do thiên tai Số cá, tôm Tấn Tổng số tấn cá tôm bị mất 23408 u bị mất Số nhà kho Cái Tổng số nhà kho bị sập, bị cuốn trôi hoặc bị Kho 24108 v bị phá huỷ cháy, không gồm mục (w) tàng Số nhà kho Cái Số kho bị hý hại một phần hoặc bị hý hỏng 24106 w bị hý hại nặng do lũ, không bao gồm mục (v) Số l ýõng Tấn Tổng số lúa gạo dự trữ bị mất, không thể sử 24208 x thực bị mất dụng làm l ýõng thực cho con ngýời ðýợc nữa. Số l ýợng Tấn Tổng số tấn muối bị mất, không thể sử dụng 24308 y muối bị mất ðýợc nữa Số l ýợng Tấn Tổng số tấn phân bón bị mất hoàn toàn 24408 z phân bón bị hỏng Số l ýợng Tấn Tổng số tấn thuốc trừ sâu bị mất hoàn toàn 24508 A thuốc trừ sâu bị mất hỏng Số l ýợng Tấn Tổng số tấn hạt giống bị mất không thể gieo 24608 B hạt gi ống bị trồng ðýợc nữa hỏng Thiệt h ại Triệu Tổng thi ệt hại kinh tế tính bằng triệu ðồng 20000 kinh t ế hạng ðồng của Hạng mụ c Sản xuất lýõng thực mục: Sản xuất lýõng thực ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 48
  9. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã ð ánh giá thiệt hại: THỦY LỢI Hạng Phân Mã Mô tả Ðõ n Mục Chú giải mụ c lo ại vị Ðê TW bị Khối lýợng ðê TW bị cuốn trôi tính bằng Thủy Ðê m3 31148 a vỡ mét khối, không tính bao gồm mục (b) lợ i Ðê TW bị Khối lýợng ðê TW bị sạt lở tính bằng mét m3 31146 b sạt, trýợt khối, không bao gồm mục (a) Kè TW bị Khối lýợng KèTW bị cuốn trôi tính bằng m3 31248 c vỡ mét khối, không bao gồm mục (d) Kè TW bị Khối lýợng kè TW bị dịch chuyển kh ỏi vị m3 31246 d hý hại trí ban ðầu tính bằng mét khối, không bao gồm mục (c) Ðê ðịa Khối lýợng ðê ðịa phýõng bị cuốn trôi tính m3 31128 e ph ýõng bị bằng mét kh ối, không bao gồm mục (f) vỡ Ðê ðịa Khối lýợng ðê ðịa phýõng bị sạt l ở tính m3 31126 f phýõng bị bằng mét kh ối, không bao gồm mục (e) hý hại kè ðị a Khối lýợng kè ðiạ ph ýõng bị cuốn trôi tính m3 31228 g phýõng bị bằng mét kh ối, không bao gồm mục (h) vỡ hoại kè quốc gia Khối lýợng kè ðịa ph ýõng bị dịch chuyển m3 31226 h bị hý hại khỏi vị trí ban ðầu tính bằng mét kh ối, không bao gồm mục (g) Các cống Chiếc Số cống dýới ðê bị hý hại nặng 31306 i dýới ðê bị hý hại Kênh mý- Chi ều dài ðoạn kênh mýõng bị hý hại nặng Kênh 32106 j m õng bị hý tính bằng mét. mýõng hại kè mái kênh Khối lýợng kè mái kênh bị nýớc cuốn trôi m3 32208 k bị vỡ tính bằng mét khối, không bao gồm mụ c (l) Kè mái kênh Khối lýợng kè mái kênh bị dịch chuyển m3 32206 l bị hý hại khỏi vị trí ban ðầu tính bằng mét kh ối, không bao gồm mục (k) Các hồ chứa Khối lýợng ðất ðá của hồ chứa bị cuốn trôi Các m3 m 33108 bị vỡ tính bằng mét khối. công trình Các công Chiếc Số công trình thuỷ l ợi bị nýớc cuốn trôi 33208 n trình thuỷ hoặc bị hý hỏng nặng, không thể sửa ch ữa lợi bị trôi ðýợc, không gồm mụ c (o) phá hoại Các công Chiếc Số công trình thuỷ l ợi bị hý hại nghiêm 33206 o trình thuỷ trọng, không gồm mụ c (n) lợi bị vỡ Các cống bị Chiếc Số cống bị phá huỷ hoàn toàn 33308 p phá hu ỷ Các trạm Tr ạm Số trạm bõm bị phá hoại hoàn toàn, không 33408 q bõ m bị hỏng gồm mục (r) Tr ạm bõ m Tr ạm Số trạm bõm bị h hỏng nặng, không gồm 33406 r bị hý hỏng mục (q) Thiệt hại Triệu Tổng thiệt hại kinh tế tính bằng triệu ðồng 30000 kinh t ế hạng ðồng của Hạng mụ c Thủy lợi mục: Thủ y lợ i Ðê TW bị Khối lýợng ðê TW bị cuốn trôi tính bằng Thủy Ðê m3 31148 a vỡ mét khối, không tính bao gồm mục (b) lợ i ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 49
  10. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ðê TW bị Khối lýợng ðê TW bị sạt lở tính bằng mét m3 31146 b sạt, trýợt khối, không bao gồm mục (a) Kè TW bị Khối lýợng KèTW bị cuốn trôi tính bằng m3 31248 c vỡ mét khối, không bao gồm mục (d) Kè TW bị Khối lýợng kè TW bị dịch chuyển kh ỏi vị m3 31246 d hý hại trí ban ðầu tính bằng mét khối, không bao gồm mục (c) Ðê ðịa Khối lýợng ðê ðịa phýõng bị cuốn trôi tính m3 31128 e ph ýõng bị bằng mét kh ối, không bao gồm mụ c (f) vỡ Ðê ðịa Khối lýợng ðê ðịa phýõng bị sạt l ở tính m3 31126 f phýõng bị bằng mét kh ối, không bao gồm mục (e) hý hại kè ðị a Khối lýợng kè ðiạ ph ýõng bị cuốn trôi tính m3 31228 g phýõng bị bằng mét kh ối, không bao gồm mục (h) vỡ hoại kè quốc gia Khối lýợng kè ðịa ph ýõng bị dịch chuyển m3 31226 h bị hý hại khỏi vị trí ban ðầu tính bằng mét kh ối, không bao gồm mục (g) Các cống Chiếc Số cống dýới ðê bị hý hại nặng 31306 i dýới ðê bị hý hại Kênh Chi ều dài ðoạn kênh mýõng bị hý hại nặng Kênh 32106 j m mýõng bị tính bằng mét. mýõng hý hại kè mái kênh Khối lýợng kè mái kênh bị nýớc cuốn trôi m3 32208 k bị vỡ tính bằng mét khối, không bao gồm mụ c (l) Kè mái kênh Khối lýợng kè mái kênh bị dịch chuyển m3 32206 l bị hý hại khỏi vị trí ban ðầu tính bằng mét kh ối, không bao gồm mục (k) Các hồ chứa Khối lýợng ðất ðá của hồ chứa bị cuốn trôi Các m3 m 33108 bị vỡ tính bằng mét khối. công trình Các công Chiếc Số công trình thuỷ l ợi bị nýớc cuốn trôi 33208 n trình thuỷ hoặc bị hý hỏng nặng, không thể sửa ch ữa lợi bị trôi ðýợc, không gồm mụ c (o) phá hoại Các công Chiếc Số công trình thuỷ l ợi bị hý hại nghiêm 33206 o trình thuỷ trọng, không gồm mụ c (n) lợi bị vỡ Các cống bị Chiếc Số cống bị phá huỷ hoàn toàn 33308 p phá hu ỷ Các trạm Tr ạm Số trạm bõm bị phá hoại hoàn toàn, không 33408 q bõ m bị hỏng gồm mục (r) Tr ạm bõ m Tr ạm Số trạm bõm bị h hỏng nặng, không gồm 33406 r bị hý hỏng mục (q) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 50
  11. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã ðánh giá thiệt hại: CÕ SỞ HẠ TẦNG Hạng Phân Mã Mô tả Ðõ n Mục Chú giải mụ c lo ại vị Bờ ðýờng Khối lýợng bờ ðýờng quốc lộ bị Hạ Ðýờ ng m3 41146 a quốc lộ bị hý hỏng tính bằng mét kh ối tầng giao hý hỏng cõ sở thông Mặt ðýờng Diện tích mặt ðýờng quốc l ộ bị hý hỏng m2 41246 b quốc lộ bị tính bằng mét vuông hý hỏng Ðýờng qu ốc Chi ều dài ðoạn ðýờng quốc l ộ bị hý hỏng 41346 c m lộ bị hý tính bằng mét hỏng theo chi ều dài Ðýờng qu ốc Chi ều dài ðoạn ð ýờng quốc l ộ bị ngập dýới 41341 m d lộ bị ngập nýớc (giao thông trên ðýờng bị ách t ắc) Ðýờng tỉnh Khối l ýợng ðýờng ðịa phýõng bị hý hỏng m3 41126 e lộ bị hý tính bằng mét khối hỏng Mặt ðýờng Diện tích mặt ð ýờng ðịa ph ýõng bị h ý hỏng m2 41226 f tỉnh lộ bị hý tính bằng mét vuông hỏng Ðýờng tỉnh Chi ều dài ðoạn ðýờng ðịa phýõng bị hý 41326 g m lộ bị hý hỏng tính bằng mét hỏng theo chi ều dài Cầu bị hỏng Chiếc Số cầu bị nýớc cuốn trôi hoặc bị sập, không 41408 h kể mục (j) Cầu bị hý Chiếc Số cầu bị hý hỏng nặng, không kể mục (h) 41406 i hỏng Cống qua Chiếc Số lýợng cống qua ðýờng bị phá hoại. 41508 j ðýờng bị vỡ Ðoạn ðýờng Chi ều dài ðoạn ðýờng sắt bị n gập trong Ðýờng 42101 m k sắt bị ngập nýớc tính bằng mét, ðýờng sắt bị gián ðoạn sắt Ðoạn ð ýờng Chi ều dài ðoạn ðýờng sắt bị hýhỏng, ðýờng 42106 l m sắt bị hý sắt bị t ắc nghẽn. hỏng Phà bị ðắm Chiếc Số phà bị chìm, hoặc hý hỏng nghiêm Tàu 43108 m trọng, không thể sửa chữa ð ýợc, không bao phà gồm mục (n) Phà bị hý Chiếc Số phà bị hỏng nặng, không bao gồm mục 43106 n hỏng (m) Thiệt h ại Triệu Tổng thi ệt hại kinh tế tính bằng triệu ðồng 40000 kinh t ế hạng ðồng của Hạng mụ c Cõ sở hạ tầng mục: Cõ sở hạ tầng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 51
  12. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã ðánh giá thiệt hại: DỊCH VỤ CÔNG CỘNG Hạng Phân Mã Mô tả Ðõ n Mục Chú giải mụ c lo ại vị Cột ðiện Cột Số cột ðiện thoại bị ðổ gãy hoặc không còn Các Viễn 51108 a thoại bị ðổ khả nãng sử dụng ngành thông gẫy ph á hoại dị ch vụ công cộng Dây ðiện Chi ều dài dây ðiện thoại tính bằng mét bị 51208 m b thoại bị mất mất mát Tổng ðài Chiếc Số tổng ðài ðiện thoại bị h hỏng, không sử 51306 c ði ện thoại bị dụng ðýợc hỏng Cột ðiện cao Cột Số cột ðiện cao thế bị ðổ, gãy Nãng 52108 d thế bị ðổ lýợ ng gẫy Cột ðiện hạ Cột Cột ðiện hạ thế bị gãy ðổ 52208 e thế bị ðổ gẫy Dây ðiện bị Chi ều dài ðýờng dây ðiện bị mất, ðứt. 52308 m f mất Máy phát Máy Số máy phát ðiện bị phá hỏng hoàn toàn, 52408 g ði ện bị phá không kể mục (h) hỏng Máy phát Máy Số máy phát ðiện bị hý hỏng, không có khả 52406 h ði ện bị hý nãng sử dụng, không kể mụ c (g) hỏng Trạm thuỷ Tr ạm Số trạm thuỷ ðiện cỡ nhỏ không hoạt ðộng 52506 i ði ện c´ nhỏ ðýợc bị hý hỏng Thiệt hại Triệu Tổng thiệt hại kinh tế tính bằng triệu ðồng 50000 kinh t ế hạng ðồng của Hạng mụ c Dịch vụ công cộng mục: Dịch vụ công cộng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 52
  13. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã ðánh giá thiệt hại: HẠNG MỤC KHÁC Hạng Phân Mã Mô tả Ðõn Mục Chú giải mụ c lo ại vị Ôtô hỏng Tổng số ôtô bị phá hỏng hoặc bị cu ốn trôi, Các Tài 72108 Xe a hoàn toàn không bao gồm mục (b) hạng sản mục khác Ôtô bị hý Tổng số ôtô bị phá hỏng một phần hoặc bị 72106 Xe b hỏng hý hỏng nặng do lũ, không bao gồm mục (a) Xe tải hỏng Chiếc Tổng số xe tải bị phá hỏng hoặc bị nýớc 72208 c hoàn toàn cuốn trôi, không bao gồm mục (d) Xe tải bị hý Chiếc Số xe tải bị phá hỏng một phần hoặc bị hý 72206 d hại hỏng nặng do lũ, không bao gồm mụ c (c) Tàu thuyền Chiếc Tổng số tàu thuyền (không kể thuyền ðánh 72308 e bị phá hỏng cá) bị ðắm hoặc bị hý hỏng, không còn khả hoàn toàn nãng sửa chữa, không bao gồm mục (f) Tàu thuyền Chiếc Tổng số tàu thuyền (không kể thuyền ðánh 72306 f bị ðắm trôi cá) bị hý hỏng nặng, không bao gồm mụ c (e) Rừng cây bị Số héc ta di ện tích rừng cây bị bật gốc Lâm 73108 Ha g phá hỏng nghiệp Các cây Số cây trong vùng nội thành bị bật gốc (bên 73208 h No khác bị phá ðýờng, trong công viên và trong výờn) hỏng Các vùng Số hécta diện tích ðất bị ngập, không kể Loại 71101 i Ha ðất khác bị vùng ðất nông nghiệp, nhýng có tính ðến khác ngập vùng ðô thị Thiệt hại Triệu Tổng thiệt hại kinh tế tính bằng triệu ðồng 70000 kinh t ế của ðồng của Các hạng mụ c khác Các hạng mục khác ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 53
  14. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHỤ LỤC 5.2: CỨU TRỢ KHẨN CẤP Nhữ ng hýớng d ẫn của Chính phủ Việt Nam trong việc cung cấp các cứu trợ khẩn cấp cho dân thýờng và những gia ð ình bị ảnh hýởng b ởi thiên tai: 1. Ngýời chết Nhiều nhất là 1 triệu ðồng cho mỗ i ngý ời chết. 2. Bị thýõng Nhiều nhất là 300 nghìn ð ồng cho mỗi ngýời bị thýõng 3. Nhà bị sập a) Những gia ð ình bị mất hết tài sản Mỗ i gia ðình nhận 10 kg gạo trong 3 tháng (giá trị trung bình: 10 kg x 4.000 ðồ ng x 3 tháng x 5 ngýời = 600.000 ðồ ng) Gia ðình có từ 1 ðến 5 thành viên: 2 triệu ðồ ng/gia ð ình Gia ðình có từ 6 thành viên hoặc nhiều hõn: 2.5 triệu ðồng/gia ð ình Túi cứu trợ gia ð ình Gia ðình có 1 ðến 5 thành viên: 200.000 ðồng Gia ðình có 6 thành viên trở lên: 300.000 ðồ ng b) Nhà bị sập Mỗ i gia ðình: 1.5 triệu ðồng Mỗ i thành viên của gia ðình ð ýợc nhận 10kg gạo trong 1 tháng (týõng ðýõng 40.000 ðồ ng) 4. Nhà bị hý hại Mỗ i gia ðình có nhà bị hý hại nặng nhận 5000.000 ðồng 5. Hoa màu b ị hý hại Mỗ i ngýời nhận ðýợc 10kg gạo trong 2 tháng (trị giá 10kg x 2tháng x 4.000 ðồng/kg = 80.000 ðồng) 6. Trýờng học bị hý hại Lớp học b ị sập và các thiết bị bị phá hỏ ng: 2 triệu ðồ ng cho mộ t lớp họ c Lớp học và các thiết bị bị hý hại: 500.000 ðồ ng cho một lớp họ c 7.Bệnh viện và trạm xá b ị hý hại Nhà b ị sập (4 ðến 5 phòng): 20 triệu ðồng/nhà. Nhà b ị hý hại: 2.0 triệu ðồng/nhà 8. Sửa chữa và củng cố hệ thố ng ðê sông Công trình b ằng ðất: 10.000 ðồng/m3 xây dựng Kè ðá: 20.000 ðồng/cm3 xây d ựng 9. Sửa chữa và củng cố hệ thố ng ðê biển Công trình b ằng ðất: 10.000 ðồng/m3 xây dựng Kè ðá: 30.000 ðồng/m3 xây dựng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 54
  15. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ThS. Lê Anh Tuấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10. Sửa chữa và củ ng cố hệ công trình thu ỷ nông ở miền núi Kênh ðất: 10.000 ðồng/m3 xây dựng Công trình nhỏ bị phá hỏ ng: 5 triệu ðồ ng/công trình Xây d ựng lại các trạm bõm: 20 triệu ðồng/trạm Tỉnh lộ: 10 triệu ðồng/km xây dựng Quố c lộ:20 triệu ðồng/km xây dựng 12. Thuyền ð ánh cá b ị chìm ho ặc b ị hỏng Mua thuyền mới: 50 triệu ðồng/thuyền Sửa chữa thuyền bị hỏ ng: 10 triệu ðồng/thuyền 13. Hệ thống dây ð iện bị hý hại Dây cao thế: 1 triệu ðồng/cộ t Dây thýờng: 500.000 ðồng/cộ t 14. Ao nuôi tôm cua b ị hý hại Mỗ i ha giố ng : 1triệu ðồ ng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chýõng 5: QUẢN LÝ THIÊN TAI 55
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2