intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Chia sẻ: Chu Thị Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

592
lượt xem
166
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuân thủ các quy định trong Chuẩn mực kế toán số 14 “DT và thu nhập khác” và các Chuẩn mực kế toán khác có liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

  1. CHƯƠNG 7 KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 7.1 KẾ TOÁN DOANH THU   7.1.1 Khái niệm  7.1.2 Nguyên tắc xác định Doanh thu  7.1.3 Kế toán Doanh thu... 7.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ   7.2.1 Giá vốn hàng bán  7.2.2 Chi phí tài chính  7.2.3 Chi phí bán hàng, CP quản lý DN 7.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
  2. 7.1 KẾ TOÁN DOANH THU 7.1.1. Khái niệm DOANH THU: Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu.
  3. 7.1 KẾ TOÁN DOANH THU 7.1.2. Nguyên tắc xác định Doanh thu 1. Tuân thủ các quy định trong Chuẩn mực kế toán số 14 “DT và thu nhập khác” và các Chuẩn mực kế toán khác có liên quan. 2. Việc ghi nhận DT và CP phải theo nguyên tắc phù hợp 3. Chỉ ghi nhận DT bán SP, HH khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau: - DN đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua; - DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát HH; - DT được xác định tương đối chắc chắn; - DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
  4. 7.1 KẾ TOÁN DOANH THU 7.1.3. KẾ TOÁN D. THU VÀ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ D. THU • DOANH THU • GIẢM TRỪ DOANH THU - TK 511 - DT bán hàng và cung - TK 521 – Chiết khấu TM cấp dịch vụ - TK 531 – Hàng bán bị trả lại - TK 512 – DT bán hàng nội bộ - TK 532 – Giảm giá hàng bán - TK 515 – DT hoạt động TC
  5. 7.1.3.1 KẾ TOÁN DOANH THU a. Nội dung: * TK 511 - DT bán hàng và cung cấp dịch vụ: Phản ánh DT bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN * TK 512 - DT bán hàng nội bộ: Phản ánh DT của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ DN * TK 515 - DT hoạt động tài chính: Phản ánh DT tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và DT hoạt động tài chính khác của DN
  6. 7.1.3.1 KẾ TOÁN DOANH THU b. Kết cấu TK 511, 512 • Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc • Doanh thu bán sản phẩm, hàng thuế xuất khẩu phải nộp. hoá, cung cấp dịch vụ của DN thực hiện trong kỳ kế toán. • Số thuế GTGT phải nộp của DN nộp thuế GTGT tính theo PP trực tiếp; • DT hàng bán bị trả lại K/C cuối kỳ; • Giảm giá hàng bán K/C cuối kỳ; • Khoản chiết khấu TM K/C cuối kỳ; • K/C DT Tài khoản 911 "Xác định • KHÔNG CÓ SỐ DƯ CK kết quả kinh doanh".
  7. c. Trình tự hạch toán – Bán hàng trực tiếp TK 511, 512 TK 333(2); 333(3) TK 111, 112, 131 1. Ghi nhận DT 3. Các khoản thuế TTĐB, thuế XK phải nộp (giảm DT) TK 333.1 1. VAT đầu ra TK 521, 531, 532 4. Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu TK 155, 156 TK 632 2. Phản ánh giá vốn của TK 911 hàng hóa, DV tiêu thụ 5. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh.
  8. c. Trình tự hạch toán – Bán hàng qua đại lý TK 155, 156 TK 157 1. Xuất hàng gửi đại lý (ghi theo giá vốn ) TK 157 TK 632 2. Hàng đã bán được, ghi tăng giá vốn TK 511 TK 111, 112, 131 3. Ghi nhận DT Tổng giá bán TK 333.1 1. VAT đầu ra
  9. 7.1.3.1 KẾ TOÁN DOANH THU d. Kết cấu TK 515 • Số thuế GTGT phải nộp tính • Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận theo PP trực tiếp (nếu có); được chia; • Kết chuyển DT hoạt động tài • Chiết khấu TT được hưởng; chính thuần sang Tài khoản • Lãi tỷ giá; 911- “Xác định kết quả kinh • DT hoạt động tài chính khác doanh”. phát sinh trong kỳ • KHÔNG CÓ SỐ DƯ CK
  10. e. Trình tự hạch toán TK 515 TK 515 TK 111, 112, 131 TK 911 1. Lãi bán các khoản đầu tư P bán 4. Cuối kỳ kết chuyển DT để xác định TK 128, 228, 221... kết quả kinh doanh. 1. Giá gốc TK 111, 112, 138 2. Nhận cổ tức, lãi , LN từ góp vốn. TK 128, 228, 222... 3. Dùng cổ tức. LN đầu từ tiếp
  11. 7.1.3.2 KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU TM (521); HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI (531); GIẢM GIÁ HÀNG BÁN (532) a. Kết cấu TK 521, 531, 532 • Số CK TM khách hàng • Kết chuyển vào TK 511 để được hưởng xác đinh DT thuần • DT của số hàng bị trả lại • Số giảm giá hàng bán • KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  12. b. Trình tự hạch toán TK 521, 531, 532 TK 521, 531, 532 TK 111, 112, 131 TK 511 Các khoản giảm DT Kết chuyển các khoản giảm doanh thu TK 333.1 Giảm VAT nếu có
  13. 7.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 7.2.1. GIÁ VỐN HÀNG BÁN – TK 632 NỘI DUNG: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (Đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ.
  14. 7.2.1. GIÁ VỐN HÀNG BÁN – TK 632 (PP kê khai thường xuyên) a. Kết cấu TK 632 • Trị giá vốn của SP, hàng • Trị giá số hàng bị trả lại hóa, DV tiêu thụ trong kỳ • Kết chuyển vào TK 911 để • Trích lập dự phòng giảm xác định Kết quả kinh doanh giá hàng tồn kho • KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  15. b. Trình tự hạch toán TK 632 TK 632 TK 217 TK 159 Thanh lý BĐS đầu tư Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 214.7 HM TK 155, 156 TK 154, 155, 156, Nhập lại kho TP, hàng hóa khi bị 157 trả lại Giá vốn hàng hóa khi xuất bán TK 911 Kết chuyển giá vốn hàng bán để TK 159 xác đinh KQKD Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 214.7 Trích khấu hao cho BĐS đầu tư
  16. 7.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 7.2.2. CHI PHÍ TÀI CHÍNH – TK 635 NỘI DUNG: Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán...; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
  17. 7.2.2. CHI PHÍ TÀI CHÍNH – TK 635 a. Kết cấu TK 635 • Chi phí lãi tiền vay, lãi mua • Hoàn nhập dự phòng. hàng trả chậm, lãi thuê tài sản • K/C toàn bộ chi phí tài chính phát thuê tài chính; sinh trong kỳ để xác định kết quả • CK TT cho người mua; hoạt động kinh doanh. • Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; • Lỗ tỷ giá hối đoái • Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán... • KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ
  18. b. Trình tự hạch toán TK 635 TK 635 TK 221, 222, 128, TK 129, 229 228... Chuyển nhượng hoặc thu Lỗ Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu hồi các khoản đầu tư tư TK 111, 112 HM TK 111, 112, 141 TK 911 Kết chuyển CPTC để xác đinh Chi phí bán CK, cho vay, CKTT, KQKD trả lãi tiền vay... TK 129, 229 Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư
  19. 7.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 7.2.3. CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ QUẢN LÝ CHI PHÍ BÁN HÀNG – TK 641 Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (Trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...
  20. 7.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ 7.2.3. CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ QUẢN LÝ CHI PHÍ QUẢN LÝ – TK 642 Tài khoản này dùng để phản ánh: CP về lương nhân viên bộ phận quản lý DN. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của nhân viên quản lý DN  CP vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý DN;  Tiền thuê đất, thuế môn bài  DV mua ngoài (Điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm... Dự phòng nợ phải thu khó đòi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2