intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công thức Vật lí

Chia sẻ: Nguyen Ho Thuan An | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

313
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Công thức Vật lí sau đây được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được các công thức tính chính về cơ học, nhiệt học, quang học. Với sự trình bày chặt chẽ, hợp lý và cô động tài liệu sẽ giúp các bạn nắm bắt và ghi nhớ những công thức này một cách tốt nhất. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Vật lí.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công thức Vật lí

  1. Cơ học      Công suất: Trọng lượng: Trong đó: P lµ träng lîng (N) Trong đó: A P  là công suất                             ( W) P = 10.m           m lµ khèi lîng cña vËt (kg) P  =  A   là công thực hiện được            ( J) Số  10 trong hệ  thức P = 10m chỉ là con số  lấy gần đúng. Thực  Áp suất chất lỏng: t trong đó:  t     là thời gian thực hiện công đó ( s)  ra, một vật có khối lượng 1kg phải có trọng lượng là 9,78N khi  đặt ở xích đạo, và 9,83N khi đặt ở địa cực. Vậy trọng lượng của   p là áp suất ở đáy cột chất lỏng         (N/m3) một vật thay đổi theo vị trí của nó trên Trái Đất, nhưng thay đổi   p = d.h     d là trọng lượng riêng của chất lỏng  (N/m2) rất ít. h là chiều cao của cột chất lỏng         (m) Nhiệt học Khối lượng riêng: Nhiệt lượng: Công thức vít tông: f F m                         Q = m.c.∆t   D      trong đó:     D  là kh   ối lượng riêng (kg/m3) V                     m  là khối lượng          (kg) s S F S Trong đó:                       V  là thể tích                (m3) = Q là nhiệt lượng vật thu vào                                          ( J ) Trọng lượng riêng: f s m là khối lượng cùa vật                                                 ( kg) ∆t = t 2 − t1  là độ tăng nhiệt độ, tính ra  C hoặc K (  C) 0 0 P Lực đẩy Ác­si­mét: Trong đó:           trong đó:      d    là trọng lượng riêng   (N/m ) 3 d c  là đại lượng đ ặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt                         V                      P    là trọng lượng            (N) FA là lực đẩy Ác­si­mét                                    (N)         dung riêng                                                       ( J/kg.K)                     V    là thể tích                   (m ) 3 d   là trọng lượng riêng của chất lỏng               (N/m3)             F  = d.V           V  là thể tích phầ An chất lỏng bị  vật chiếm chổ (m3) Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu:    d =10.D           Trong ®ã: Q lµ nhiÖt lượng to¶ ra (J) Nhiệt lượng:   Q = q.m       q lµ n¨ng suÊt to¶ nhiÖt 10C = 1,80F C : Xenxiut cña nhiªn liÖu (J/ kg) 00C = 320F F : Farenhai m lµ khèi lượng cña nhiªn 00C = 273 K K : Kenvi Vật nổi khi:            FA > P liÖu bÞ ®èt ch¸y hoµn toµn ( kg) Vật lơ lửng khi:      FA = P Lo¹i nhiÖt kÕ Thang ®o Vật chìm khi:         FA  A1       ;       H 
  2. Thể tích  Thể tích  Thể tích  + ­ hình hộp  hình cầu  hình trụ  Công thức tính tiết diện của dây dẫn  (S): R2 (V):b (V): (V): a R    R Trong đó: c 2 d 2 S là tiết diện của dây dẫn (m2) S =πR S = π. Cường độ dòng điện:   h 4 R là bán kính dây dẫn      (m) d là đường kính dây dẫn  (m) U I= I = I1 + I 2 + I3 + ..... + I n 4 R V =πR 3 Công thức tính chu vi của dây dẫn (C):  V=a.b.c 3 Hiệu điện thế R: I1 R 2 V =πR h 2 � I1 =  2 .I12 � = Trong đó:  R1 + R 2 I2 R1   C  =  π.d C là chu vi của dây dẫn         (m) d là đường kính của dây dẫn (m) Điện trở:                     Điện học Trong đó: U = I.R U = U1 = U 2 = U 3 = ..... = U n l Sự phụ thuộc của   C = C là chu vi của dây dẫn            (m) cường độ dòng  n  l  là chiều dài của dây dẫn       (m) Định luật ôm:                           n  là số vòng dây                      (vòng) U 1 1 1 1 1 điện (I) vào hiệu  R= = + + + ..... +           điện thếgiữa hai  I R R1 R 2 R 3 Rn            U đầu dây dẫn (U):      I =                      Thể tích dây dẫn hình trụ (V): Chú ý:  Rtđ   Rtp = nR     là đi 1, U1 là sệốn tr  vòng và hi ở của dây t ệu đi ện th ải đi ện  (ế đΩặt vào hai )   R 2 l2 .S1 ) Mạch song song: đ ầ Máy biến thế:u cu ộ n s ơ cấ p    l  là chiều dài dây dẫn  (m) R1  n2, U2 là số vòng và hiệu điện thế đặt vào     S là tiết diện dây dẫn   (m2) hai đầu cuộn thứ cấp 
  3. U1 n1 = U2 n 2 U1 > U2  : máy hạ áp U1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2