intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề 016 HÓA HỌC

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề 016 (Đề thi cú 06 trang) ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi: HểA HỌC Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG Câu 1: Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong nước là A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nước biển B. giảm lực tương tác giữa vỏ tàu với nước biển C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu Câu 2: Để tinh luyện đồng thô thì người ta dùng phương...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề 016 HÓA HỌC

  1. Đề 016 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi: HểA HỌC (Đề thi cú 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG Câu 1: Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngo ài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong nước là A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nước biển B. giảm lực t ương tác giữa vỏ tàu với nước biển C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu Câu 2: Để tinh luyện đồng thô thì người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ? A. Cho đồng thô vào HNO3đặc, rồi nhiệt phân Cu(NO3)2, sau đó dùng CO để khử CuO. B. Điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot. C. Hoà tan đồng thô trong HNO3 rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2. D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng. Câu 3: Cho 2,8g Fe vào 125 ml dung d ịch AgNO3 1M, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn và dung dịch B (thể tích dung dịch B bằng 125 ml ),nồng độ mol/l của Fe(NO3)2 trong dung dịch B là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 4: Các ion đều có cấu hình 1s22s22p6 là A. K+ , Mg2+ ,Cl- . B. Na+ , Ca2+ , S2-. C. Na+ , Mg2+ , S2-. D. Na+ 2+ - , Mg ,F Câu 5 : Chuẩn độ 1200 ml H2SO4 0,05 M bằng dung dịch NaOH 0,1 M, sau khi cho vào V1 ml dung dịch NaOH 0,1 M thì dung dịch thu được có pH = 7 . Giá trị V1 là A. 1200 mcl. B. 2400ml. C. 200 ml D. 600ml. Câu 6: Dung dịch X chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol NO3 -, biểu thức quan hệ giữa các ion là A. a + b = c + d. B. 3a+ 2b = 2c + 2d. C. a + b = 2c + 2d. D. 2a + 2b = c + d. Câu 7: Trong dung dịch, ion CO32-đóng vai trò là A. chất oxi hóa B. chất khử. C. axit. D.bazơ. Câu 8: Để điều chế kim loại Na, ta có thể A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch NaCl trong nước có màng ngăn. C. nhiệt phân Na2O. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 9: Kim loại X tác dụng với H2O sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta thu được kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đtkc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư,
  2. thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là :A. 80% B. 65% C. 69,2% D.75,4%. Câu 11: Cho hỗn hợp rắn BaO, Al2O3, Fe2O3 vào nước được dung dịch X và chất rắn, sục CO2 cho đến dư vào dd X được kết tủa là A. BaCO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 12: CO2 không làm mất màu nước Br2 nhưng SO2 làm mất màu nớc Br2 vì A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3. B. SO2 có tính khử còn CO2 không có tính khử. C. SO2 có tính oxi hoá còn CO2 không có tính oxi hoá. D. độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn của các bon. Câu 13: Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 (hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) khối lư- ợng dung dịch HNO3 63% thu được là: A. 34 tấn. B. 80 tấn. C. 100 tấn D. 125 tấn Câu 14: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua bình đựng dung dịch brôm thấy khối lượng bình tăng 11,9gam. Công thứcphân tử 2 anken là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12. Câu 15: Các chất sau đều làm mất màu dung dịch brom A. etilen, axetilen, benzen, toluen. B. benzen, stiren, etilen, axetilen. C. etilen, axetilen, stiren. D. benzen, toluen, st iren Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa (hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%). m có giá r ị là A. 940 gam. B. 949,2gam. C. 950,5 gam. D. 100 gam. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Nhai kỹ vài hạt gạo sống thấy ngọt. B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên. C. Glucozơ không có tính khử. D. Iot làm xanh hồ tinh bột. Câu 18: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l. Câu 19: Thứ tự tính bazơ tăng dần là: A. CH3-NH2 ; C2H5-NH2; NH3; C6H5-NH2 B. CH3-NH2 ; NH3; C2H5 -NH2; C6H5-NH2 C. C6H5-NH2 ; CH3 -NH2; C2H5-NH2; NH3 D. C6H5 -NH2; NH3 ; CH3-NH2; C2H5-NH2 Câu 20: Aminoaxit X có công thức phân tử là C3 H5 NO2 . X có thể trực tiếp tạo ra được A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.
  3. Câu 21: Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lượng, khối lượng phân tử của X là A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104 Câu 22: Tơnilo n 6,6 là A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axitađipic và hexametylenđiamin. C. Poliamit của axit  - aminocaproic. D. Polieste của axitađipic và etylenglicol. Câu 23: Thủy phân hòan toàn 1mol peptit X được các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu thủy phân từng phần X được các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong X là A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD. Câu 24: Hỗn hợp A gồm C2H5OH và C6H5OH, cho A tác dụng hoàn toàn với Na kim loại thu được 0,784l khí (đktc) cũng cho 1 lượng A như trên tác dụng với dd NaOH dư thì lượng NaOH tham gia phản ứng là 0,03mol. Số mol của các chất trong A là A. 0,04mol C2H5OH và 0,06mol C6H5OH. B. 0,02mol C2H5OH và 0,03 mol C6H5OH. C. 0,03 mol C6H5OH và 0,04mol C2H5OH. D. 0,03 mol C2H5OH và 0,04mol C6H5OH. Câu 25: Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đậm đặc ở 140o C, ta có thể thu được tối đa là A. 4 ete B. 5 ete. C. 6 ete D. 7 ete Câu 26:Khi tách một phân tử nước từ một phân tử (CH3)2CHCH(OH)CH3 , thì sản phẩm chính là A. 2-Metylbuten-1. B. 3-Metylbuten-1. C. 2-Metylbuten-2. D. 3- Metylbuten-2. Câu 27: Để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn phenol , stiren, rượu benzylic, có thể dùng thuốc thử là A. Na. B. dung dịch NaOH. C. nước Br2. D. quỳ tím. Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (mỗi axit không quá 2 nhóm -COOH) có khối l- ượng 16g tương ứng 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong dư thu được 47,5g kết tủa. Mặt khác nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu được 22,6g muối. Công thức cấu tạo của 2 axít là A. HCOOH và (COOH)2.. B. CH3COOH và (COOH)2. C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH. D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. Câu 29: Cho 13,6 gam một anđehit X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong dung dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Biết dX/O2 = 2,125. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CHO . B. CH2 = CH - CH2 – CHO.
  4. C. CH3 - C  C – CHO. D. CH  C - CH2 - CHO . Câu 30: 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch nước Br2, nồng độ mol/l của dung dịch nước Br2 là A. 5M. B. 2,5M. C. 1,25M. D. 0,625M. Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl , khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có 2 chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH2CHCl-CH3. B. CH3COO- CH2CH2Cl. C. HOOC-CHCl-CH2-CH3. D. CH2COO- CH3CH2Cl Câu 32: Cho các chất và ion sau : Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, N2O5,SO2, SO32  , FeO, Na, Cu. Các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là A. Cu, Na2S, NO2, Fe2+. B. NO2, Fe2+, SO2, FeO,SO32-. C. Na2S, Fe2+, N2O5, FeO. D. FeO, Na, Cu. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung d ịch HNO3 loãng. toàn bộ khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng vào quá trình trên là A. 2,24 lít B . 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít . Câu 34: Hệ số của các chất trong phương trình hóa học KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O, lần lượt là A. 2, 5 , 3 , 1, 2 , 10, 8. B. 4 , 5 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4. C. 2 , 4 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4. D. 2 , 5 , 2 , 1 , 2 , 5 , 4. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:Các chất A1,A2, A3, A4, B1 , B2 , B3 , B4 lần lượt là: A1 A2 A3 A4 NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl B1 B2 B3 B4 A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4 Na Na2O NaOH Na2CO3 Cl2 HCl CuCl2 FeCl2 A Na Na2O NaOH NaHCO3 Cl2 HCl CaCl2 ZnCl2 B Na Na2O NaOH NaHCO3 Cl2 HClO BaCl2 CuCl2 C Na Na2O NaOH NaHCO3 Cl2 HClO KCl MgCl2 D Câu 36: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,02M và KOH 0,16M, được dung dịch A (biết [H+][OH-] = 10-14 mol2 /l2 ) . pH của dung dịch A là
  5. A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 37: Chỉ dùng duy nhất một hoá chất, có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag (lượng Ag tách ra phải không đổi) A. dd NaOH. B. dd HNO3. C. dd HCl. D. dd FeCl3. Câu 38:Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau: H2O Xt trïng hîp men r­îu  glucozo  C2 H 5OH  C4 H 6  Cao subuna  Tinhbét 0 0 H 2 SO4l , t 450 C Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất cả quá trình là 60%) A. 3 tấn. B.2 tấn. C. 2,5 tấn. D. 1,6 tấn. Câu 39: Polimetylmetacrylat được trùng hợp từ monome A. CH3 - OOC - C(CH3) = CH2. B. CH2 = CH – COOH. C. CH2 = CH - COOCH3. D. HOOC - C(CH3) = CH2 . Câu 40: Trong các chất : CH3COOH, C2H5OH , CH3CHO, HCOOH, nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều giảm dần là A. CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO . B. CH3COOH > C2H5OH > HCOOH > CH3CHO. C. C2H5OH > CH3COOH > HCOOH > CH3CHO. D. CH3CHO > C2H5OH > HCOOH > CH3COOH . Câu 41: Một axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử (C3H5O2)n , công thức cấu tạo của X là A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH B. HOOC - CH2 - CH2 - CH2 - COOH C. HOOC-CH2 - CH2 -CH2- CH2- COOH. D. HOOC -CH2- CH2- CH2- CH2-CH2COOH. H 2 SO4  NaOH  NaOH Câu 42:Cho sơ đồ: X  Y  CH 3COH ; X  Z  CH 3COH X,   Y , Z lần lượt là A. CH3COOH , CH3COONa , H2O. B. CH3COOC2H5 , CH3COONa , C2H5OH. C. CH3COOC2H5 , C2H5OH , CH3COONa. D. CH3COOC2H5 , CH3COOH, C2H5OH . Câu 43: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. CH3COOH và HCOOH. B. HCOOH và C6H5COOH. C. HCOOH và HCOONa. D. C6H5ONa và HCOONa. II. PHÂN RIÊNG 1. Dành cho chương trình hiện hành Câu 44: Để khử Al2O3 thành Al người ta sử dụng
  6. A. H2 B. CO C. NH3 D. A, B, C đều sai. Câu 45: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan. B. không tạo kết tủa. C. tạo kết tủa, nhưng kết tủa không tan D. A, B, C đều sai. Câu 46: Chiều hướng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu Câu 47: Khi tách một phân tử H2O từ một phân tử propanol -1 ta được sản phẩm chính là anken X, cho X hợp nước ta được sản phẩm chính là rượu Y. Vậy công thức cấu tạo của rượuY là A. CH3CH2CH2OH B. CH3CHOHCH3 C. CH3CH2OH D. CH3CH2CH2CH2OH Câu 48: Có thể dùng cặp chất nào sau đây để chứng tỏ có ba kim loại Fe, Cu, Ag trong một hổn hợp? A. HCl, H2SO4. B. HNO3, AgNO3 C. HCl và Cu(NO3)2. . D. HCl và AgNO3. Câu 49: Nung 3,92g bột sắt với Oxi. Khi phản ứng kết thúc ta thu được 5,36g hỗn hợp chất rắn A gồm FeO, Fe3O4 , Fe2O3 . Cho khí CO d đi qua A nung nóng , khí sinh ra được dẫn vào nớc vôi trong dư, ta thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa là A. 7g B. 8g C. 9g. D. 10g. Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau X  C3H6Br2  C3H8O2  C3H6O2  C3H4O4,, X là A. propan. B. propen. C. xiclopropan. D. không xác định được. 2. Dành cho chương trình phân ban thí điểm Câu 51: Khi nhỏ dung dịch H2SO4 loảng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ màu A. xanh sang màu hồng. B. màu vàng sang màu da cam. C. màu da cam sang màu hồng. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 52: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ A. xanh sang màu hồng. B. màu vàng sang màu da cam.
  7. C. màu da cam sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 53: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ thì có hiện tượng: A. tạo kết tủa và sủi bọt khí. B. tạo kết tủa và tạo một chất lỏng phân lớp trong nước. B. tạo chất lỏng phân lớp và chất khí. C. sủi bọt khí . Câu 54: Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá, chiều giảm tính khử của các ion và nguyên tử trong dãy sau : Fe, Fe2+, Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+ ? A. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+. B. H+, Fe3+, Ag+, Hg2+, Zn2+, Fe2+, Ni2+. H, Fe2+, Ag, Hg, Zn, Fe, Ni. Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Ag, Hg. C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Hg2+, Ag+. D. Zn2+, Ni2+,Fe2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+. Zn, Ni, Fe, H, Fe2+, Ag, Hg. Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Hg, Ag. Câu 55: Anđehit axetic và axeton đều phản ứng với A. NaOH. B. AgNO3 C. Nước Br2. D. HCN. Câu 56: Eo Cu2+/ Cu = +0,34(V); Eo Zn2+/ Zn = -0,76(V), suất điện động của pin điện hóa Zn – Cu là A. +1,0V. B. – 1,0V. C. +1,10V D. Không xác định được. Câu 57: Cho kali đicromat vào 600 ml dung d ịch KI 0,1M trong môi trường H2SO4 loảng thì thể tích dung dịch kali đicromat 2M cần để phản ứng vừa đủ là A. 50 ml. B. 10 ml. C. 60 ml D. 100 ml. Đề 015: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 DACBACCBDBBDAABCCA B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 DDABBBDDAACBBBDCCD A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ACCACAACBC Đề 016: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CCADADDDACCBBBCBCD D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 BBCCDCCDDBCBBAACDD A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 CBCDCABDDCBCCDDCA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2