intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương bài giảng môn Tài chính tiền tệ (Chương trình đào tạo Thạc Sĩ ) - PGS. TS. Phạm Ngọc Ánh

Chia sẻ: Nguyenthu Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

440
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cung cấp cho học viên cao học những kiến thức cơ bản về tài chính- tiền tệ có mở rộng, nâng cao và cập nhật những vấn đề lý luận về tài chính (quan niệm, chức năng); về tiền tệ (các học thuyết về tiền tệ; cung - cầu tiền tệ). Tiếp cận vấn đề phát triển tài chính và ổn định tiền tệ đối với tăng trưởng kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương bài giảng môn Tài chính tiền tệ (Chương trình đào tạo Thạc Sĩ ) - PGS. TS. Phạm Ngọc Ánh

  1. BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG Môn học TÀI CHÍNH TIỀN TỆ TCTT. 512 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TH ẠC SĨ 1. KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG. MÃ S Ố: 60.31.12 MÃ SỐ: 60.34.20 2. TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG. Người biên soạn: PGS. TS Ph ạm Ng ọc Ánh
  2. Hà Nội – 2009 2/29
  3. CHUYÊN ĐỀ 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V Ề TÀI CHÍNH TI ỀN T Ệ 1. Số tiết của Chuyên đ ề: 8 t i ết 5 tiết lý thuy ết Trong đó: 3 tiết thảo luận/tự học 2. Mục tiêu, yêu c ầu: - Cung cấp cho h ọc viên cao h ọc nh ững ki ến th ức c ơ b ản v ề tài chính- tiền tệ có mở rộng, nâng cao và c ập nh ật nh ững v ấn đ ề lý lu ận về tài chính (quan ni ệm, ch ức năng); v ề ti ền t ệ (các h ọc thuy ết v ề ti ền tệ; cung - cầu tiền t ệ). - Tiếp cận vấn đề phát tri ển tài chính và ổn đ ịnh ti ền t ệ đ ối v ới tăng trưởng kinh t ế. 3. Nội dung của Chuyên đ ề 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V Ề TÀI CHÍNH – TI ỀN T Ệ 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÀI CHÍNH 1.1.1. Quan niệm về tài chính trong nền kinh tế thị trường (KTTT) 1.1.1.1. Các trường phái khác nhau trong quan ni ệm v ề tài chính a. Quan niệm về tài chính ở các n ền KTTT phát tri ển (Chủ yếu là của các h ọc gi ả Anh - M ỹ - Pháp…) - Theo nghĩa h ẹp: + Là thanh toán. + Là thu nhập. - Theo nghĩa rộng: + Là vốn tiền tệ, chu chuy ển ti ền t ệ + Là nghệ thuật cung c ấp ph ương ti ện, cách th ức chi tr ả. 3/29
  4. + Là phân bổ, bố trí các ngu ồn l ực cho các yêu c ầu c ủa n ền kinh t ế thông qua sử dụng các qu ỹ ti ền t ệ. - Nhận xét: + Tài chính được các h ọc gi ả quan ni ệm là c ụ th ể, tr ực di ện, th ực dụng và đa dạng; ở c ả trạng thái tĩnh và đ ộng. + Tài chính là cách th ức t ạo d ựng, phân b ổ và s ử d ụng ngu ồn l ực tài chính của từng ch ủ th ể trong n ền kinh t ế nh ằm đ ạt m ục tiêu t ối ưu. b. Quan niệm về tài chính trong n ền KT KHH t ập trung (Chủ yếu là của các h ọc gi ả kinh t ế ở Liên Xô cũ) - Nhà nước là chủ th ể duy nh ất c ủa quá trình s ản xu ất; các thành phần kinh tế phi Nhà n ước không đ ược th ừa nh ận → tài chính của các nước xã hội chủ nghĩa ch ỉ xoay quanh Nhà n ước. - Tài chính ra đời do: (i) Sản xuất H – T (ii) Nhà nước - Là hệ thống các quan hệ phân phối TSPXH; nó là phạm trù phân phối. - Nhấn mạnh đến bản chất giai cấp của tài chính. c. Quan niệm về tài chính trong n ền kinh t ế chuy ển đổi (Chủ yếu là quan ni ệm c ủa các h ọc gi ả Trung Qu ốc) - Xuất phát điểm nghiên c ứu khái ni ệm tài chính là quan h ệ gi ữa Chính phủ và th ị trường. - Cách tiếp cận tài chính. - Theo trường phái chính th ống: + Tài chính là hoạt đ ộng kinh t ế c ủa Nhà n ước. + Tài chính là m ột ph ạm trù phân ph ối, phân ph ối mang tính t ập trung của Nhà nước. + Khái niệm tài chính c ủa phái chính th ống. 4/29
  5. d. Quan niệm về tài chính hi ện đang đ ược gi ảng d ạy ở m ột s ố trườ ng đại học nước ta. - Đều đề cập đến nguồn tài chính. - Vẫn chịu ảnh h ưởng lý luận tài chính Xô Vi ết nên c ơ b ản quan niệm về tài chính không thay đ ổi nhi ều. - Khái niệm phổ bi ến: Tài chính là quan h ệ phân ph ối d ưới hình thức giá trị gắn liền với vi ệc tạo l ập, s ử d ụng các qu ỹ ti ền t ệ đáp ứng các nhu cầu của các ch ủ th ể trong xã h ội. - Nhận xét: + Chưa thoát được tư duy lý lu ận cũ. + Chưa chú ý đến tính khoa h ọc ứng d ụng. + Còn có khoảng cách so yêu c ầu phát tri ển c ủa n ền kinh t ế trong bối cảnh toàn cầu hoá. 1.1.1.2. Quan niệm về tài chính trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam a. Đặc điểm và phạm vi hoạt đ ộng c ủa tài chính trong n ền kinh t ế thị trường định hướng xã h ội chủ nghĩa ở Vi ệt Nam - Đặc điểm của nền kinh t ế và c ơ ch ế qu ản lý kinh t ế. - Đặc điểm và phạm vi ho ạt động c ủa tài chính. b. Quan niệm về tài chính trong n ền kinh t ế th ị tr ường Việt Nam - Nguồn lực tài chính. - Phương thức tạo lập - sử dụng các ngu ồn l ực tài chính nh ằm đ ạt tới tính hiệu quả trong quá trình huy đ ộng – phân b ổ - s ử d ụng ngu ồn l ực và phân phối kết qu ả đạt đ ược. - Khái niệm: Tài chính là ph ương thức huy động, phân bổ, s ử dụng các nguồn lực tài chính nh ằm t ối ưu hoá các m ục tiêu đ ặt ra c ủa m ỗi ch ủ thể trong xã hội. 5/29
  6. 1.1.2. Chức năng của tài chính 1.1.2.1. Khái quát một số quan ni ệm v ề ch ức năng c ủa tài chính a. Trong nền kinh t ế th ị tr ường phát triển - Chức năng của tài chính công. - Chức năng của tài chính công ty/doanh nghi ệp. - Chức năng của tài chính dân c ư. b. Trong nền KT KHH t ập trung - Chức năng phân ph ối. - Chức năng giám đốc. c. Trong nền kinh t ế chuy ển đ ổi - Chức năng phân b ổ tài nguyên. - Chức năng phân ph ối thu nh ập. - Chức năng ổn định và phát tri ển. - Chức năng công b ằng và hi ệu qu ả. d. Nhận xét - Chức năng của tài chính đ ược nh ận th ức là r ất khác nhau gi ữa các nền kinh t ế. - Nguyên nhân c ủa s ự khác nhau đó ch ủ y ếu là: (i) Tác nhân thị trường trong các nền kinh tế có mục đích không như nhau. (ii) Vai trò của Nhà n ước là không gi ống nhau. (iii) Cách tiếp cận v ấn đ ề là khác nhau. 1.1.2.2. Chức năng của tài chính trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam - Chức năng phân b ổ nguồn l ực. - Chức năng phân ph ối. 6/29
  7. - Chức năng giám đốc. 1.2.3. Phát tri ển tài chính v ới tăng tr ưởng kinh t ế - Quan niệm về phát tri ển tài chính và các ch ỉ tiêu đánh giá. - Tăng trưởng kinh t ế: GDP; ch ất l ượng tăng tr ưởng và s ự b ền vững. - Quan hệ giữa phát tri ển tài chính và tăng tr ưởng kinh t ế. (Lưu ý đến rủi ro tiềm tàng c ủa phát tri ển tài chính). 1.2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V Ề TIỀN T Ệ 1.2.1. Sự phát triển c ủa ti ền t ệ trong n ền kinh t ế th ị tr ường 1.2.1.1. Các y ếu t ố tác đ ộng đ ến s ự phát tri ển c ủa ti ền t ệ - Sự phát triển của sản xu ất và trao đ ổi hàng hoá. - Sự phát triển của các đ ịnh ch ế tín d ụng - Sự phát triển của khoa h ọc công ngh ệ và m ức đ ộ ứng d ụng trong các TCTDg. 1.2.1.2. Quá trình phát tri ển c ủa ti ền t ệ - Tiền là hàng hoá thông th ường. - Tiền đúc kém giá tr ị (k ẽm, đ ồng). - Tiền đúc có giá tr ị (b ạc, vàng). - Tiền dấu hiệu (dấu hi ệu thông th ường, d ấu hi ệu giá tr ị hi ện đại). 1.2.1.3. Khái ni ệm ti ền t ệ theo quan đi ểm hi ện đ ại. 1.2.1.4. Xu hướng phát triển của các loại tiền trong kinh tế thị trường - Tiền vàng dần ra kh ỏi l ưu thông. - Tiền chuyển khoản và các ph ương ti ện chi tr ả khác tăng lên. 7/29
  8. - Tiền mặt ngày càng gi ảm. - Xu hướng sử dụng các đ ồng ti ền chung. 1.2.2. Các học thuyết v ề ti ền t ệ 1.2.2.1. Học thuy ết của Karl Marx 1.2.2.2. Học thuy ết s ố l ượng ti ền t ệ thô s ơ (Irving Fisher) 1.2.2.3. Học thuy ết của Keynes 1.2.2.4. Học thuy ết s ố l ượng ti ền t ệ hi ện đ ại c ủa Friedmen . 1.2.3. Cung và c ầu ti ền t ệ 1.2.3.1. Cung ti ền t ệ - Khái niệm về mức cung ti ền t ệ. - Khối tiền trong l ưu thông. - Các tác nhân cung ti ền (NHTW, NHTM...) - Nhân tố ảnh h ưởng đến cung ti ền t ệ. 1.2.3.2. Cầu ti ền t ệ - Khái niệm về mức cầu ti ền t ệ. - Thành phần của c ầu ti ền t ệ. - Hàm cầu tiền tệ. - Nhân tố ảnh h ưởng đến c ầu ti ền t ệ. 1.1.3.3. Cân đ ối cung và c ầu ti ền t ệ 1.2.4. Ổn định ti ền tệ 1.2.4.1. Khái ni ệm và đi ều ki ện đ ể ổn đ ịnh ti ền t ệ. 1.2.4.2. Ổn định ti ền t ệ trong đi ều ki ện l ạm phát. 1.2.4.3. Ổn định ti ền t ệ trong đi ều ki ện thi ểu phát. 4. Tài liệu tham kh ảo chính 8/29
  9. - Nghiên cứu lý luận tài chính và h ệ th ống tài chính trong kinh t ế thị trường. Đề tài NCKH c ấp B ộ Tài chính- 2006, ch ủ nhi ệm PGS. TS Nguyễn Thị Mùi. Các nội dung: + Khái niệm, bản ch ất. + Vai trò của tài chính. - Giáo trình: + Lý thuy ết tài chính - H ọc vi ện Tài chính. Nxb Tài chính, 2005. Chương 1. Những vấn đề cơ bản v ề tài chính + Lý thuyết tài chính - B ộ Tài chính (D ự án Vi ệt – Pháp). Nxb Lao động – Xã hội, 2007. Chương 1. Tài chính và h ệ th ống tài chính + Nhập môn tài chính - ti ền t ệ - Đ ại h ọc Kinh t ế TP. H ồ Chí Minh. Nxb Đại học Quốc gia TP. H ồ Chí Minh, 2006. Chương 1. Những vấn đề cơ bản v ề ph ạm trù tài chính Chương 2. Những lý luận c ơ b ản v ề ti ền t ệ. + Lý thuy ết tiền t ệ - H ọc vi ện Tài chính. Nxb Tài chính, 2007. Chương 1. Tiền và cung c ầu ti ền + Bài 1.2. Phát tri ển tài chính v ới tăng tr ưởng và phát tri ển kinh t ế. Tập bài giảng của Ch ương trình gi ảng d ạy kinh t ế Fulbright, niên khoá 2005 – 2006. 5. Câu hỏi: 1. Phân tích m ối quan h ệ gi ữa các ch ức n ăng của ph ạm trù tài chính. 2. Vai trò của tài chính đ ối v ới tăng tr ưởng kinh t ế. 3. Vấn đề ổn định tiền t ệ với tăng tr ưởng kinh t ế. 9/29
  10. CHUYÊN ĐỀ 2 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH TRONG N ỀN KINH T Ế TH Ị TR ƯỜNG 1. Số tiết của Chuyên đề: 5 t i ết 3,5 tiết lý thuy ết Trong đó: 1,5 tiết th ảo luận/t ự h ọc 2. Mục tiêu, yêu c ầu: - Giúp cho học viên th ấy đ ược sự phát tri ển trong nh ận th ức quan niệm về hệ thống tài chính, c ấu trúc, ch ức năng và vai trò c ủa nó trong nền kinh tế th ị trường. - Nắm được sự cần thiết cho việc can thi ệp c ủa Nhà n ước và vai trò của Nhà nước ta trong vi ệc phát tri ển h ệ th ống tài chính Vi ệt Nam. 3. Nội dung của Chuyên đề 2: HỆ THỐNG TÀI CHÍNH TRONG N ỀN KINH T Ế TH Ị TR ƯỜNG 2.1. KHÁI NIỆM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 2.1.1. Điểm qua các quan niệm v ề h ệ th ống tài chính a. Quan niệm ở các nền kinh t ế th ị trường (Chủ yếu ở Anh, Mỹ...) - Thường không đưa ra khái ni ệm , ch ỉ đ ề c ập đ ến h ệ th ống tài chính trên cơ s ở các b ộ ph ận c ấu thành c ủa chúng. - Các học giả (Anh, Mỹ, Pháp...) quan ni ệm h ệ th ống tài chính là cỗmáy, gồm các tổ chức tham gia vào vi ệc l ưu chuy ển ngu ồn l ực tài chính trong nền kinh t ế t ừ n ơi th ừa sang n ơi thi ếu. - Các học giả không quan ni ệm h ệ th ống tài chính như là gồm (i) các khâu tài chính hay (ii) tài chính c ủa các khu v ực kinh t ế. b. Quan niệm ở nền kinh t ế k ế ho ạch hoá (chủ yếu ở Liên Xô cũ) 10/29
  11. - Hệ thống tài chính là t ổng th ể các quan h ệ tài chính hi ện h ữu trong phạm vi một ph ương th ức kinh t ế - xã h ội nào đó, trên c ơ s ở các quan hệ ấy, các qu ỹ ti ền t ệ đ ược hình thành và s ử d ụng. - Hệ thống tài chính là t ổng th ể các khâu tài chính xã h ội ch ủ nghĩa và các cơ quan quản lý các khâu đó. - Cấu thành của hệ th ống tài chính xã h ội ch ủ nghĩa. c. Quan niệm ở nền kinh t ế chuy ển đổi (chủ yếu ở Trung Quốc) - Hệ thống tài chính là t ổng hoà các khâu tài chính t ương đối độc lập nhưng lại có liên quan đ ến nhau trong lĩnh v ực các quan h ệ phân ph ối tài chính của Nhà n ước. - Các khâu của h ệ th ống tài chính. d. Quan niệm hệ th ống tài chính ở Vi ệt Nam hi ện nay - Ở các trường Đại học kinh tế, tuy có một số khác biệt, song v ề c ơ bản hệ thống tài chính được quan niệm là tổng thể các luồng vận động của các nguồn tài chính trong các lĩnh vực khác nhau của n ền kinh t ế qu ốc dân, nhưng có mối quan hệ hữu cơ với nhau về việc hình thành và s ử d ụng các quỹ tiền tệ ở các chủ thể kinh tế - xã hội hoạt động trong các lĩnh vực đó. - Các khâu của h ệ th ống tài chính n ước ta. e. Nhận xét tổng quát - Có sự khác biệt lớn v ề quan ni ệm h ệ th ống tài chính, t ừ đó dẫn đến sự khác biệt về cấu trúc, ch ức năng, s ứ m ệnh c ủa h ệ th ống tài chính giữa các nền kinh t ế. - Quan niệm về hệ th ống tài chính ở Vi ệt Nam còn nhi ều b ất c ập, nhất là khi đã chuy ển sang n ền kinh t ế th ị tr ường đ ịnh h ướng xã h ội ch ủ nghĩa và mở cửa, hội nh ập tích c ực, ch ủ đ ộng v ới th ế gi ới; khó phân biệt giữa quan niệm tài chính và h ệ th ống tài chính, cũng nh ư phát sinh mâu thuẫn về mặt h ệ th ống. 2.1.2. Khái niệm hệ thống tài chính 11/29
  12. - Hệ thống tài chính là m ột c ỗ máy luân chuy ển ngu ồn v ốn trong nền kinh tế; nó là m ột ch ỉnh th ể bao g ồm các b ộ ph ận c ấu thành th ực hiện việc luân chuy ển các ngu ồn tài chính trong n ền kinh t ế. - Theo nghĩa hẹp: H ệ th ống tài chính là m ột ch ỉnh th ể g ồm (i) các chủ thể tài chính (ii) th ị tr ường tài chính (iii) công c ụ tài chính - nh ững cấu thành trực tiếp th ực hi ện luân chuy ển ngu ồn tài chính trong n ền kinh t ế. - Theo nghĩa rộng: H ệ th ống tài chính là m ột ch ỉnh th ể, bao g ồm (i) các chủ thể tài chính (ii) th ị tr ường tài chính (iii) công c ụ tài chính và (iv) cơ sở hạ tầng tài chính (h ạ tầng k ỹ thu ật, h ạ t ầng pháp lý, h ạ t ầng thông tin...). 2.2. CẤU TRÚC, CHỨC NĂNG, VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 2.2.1. Cấu trúc h ệ th ống tài chính - Các chủ th ể tài chính. - Công cụ tài chính. - Thị trường tài chính. - Cơ sở hạ tầng tài chính. 2.2.2. Chức năng của hệ thống tài chính - Làm cầu nối giữa ti ết ki ệm và đầu tư. - Hạn chế các rủi ro. - Đánh giá, giám sát và đ ịnh h ướng các ho ạt đ ộng kinh t ế. - Vận hành hệ th ống thanh toán. 2.2.3. Vai trò c ủa h ệ th ống tài chính - Khuyến khích ti ết ki ệm. - Khuyến khích đầu tư. - Thúc đẩy sản xuất và trao đ ổi hàng hoá. - Tăng cường hiệu qu ả và tăng tr ưởng kinh t ế. 12/29
  13. - Cải thiện đời sống kinh t ế - xã h ội. 2.3. NHÀ NƯỚC VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH. 2.3.1. Cơ sở cho sự can thi ệp c ủa Nhà n ước - Những thất bại của th ị trường. - Kiến tạo thị trường. 2.3.2. Vai trò c ủa Nhà n ước trong vi ệc phát tri ển h ệ th ống tài chính Việt Nam - Vai trò kinh tế của Nhà n ước, m ối quan h ệ “tay ba”: Nhà n ước – NHTMNN – DNNN. - Sở hữu Nhà nước trong h ệ th ống tài chính. - Áp chế (kiềm chế, h ạn ch ế) tài chính. - Hình thành các tổ ch ức tài chính chuyên bi ệt. - Cơ sở hạ tầng pháp lý cho vi ệc phát tri ển h ệ th ống tài chính - Những lưu ý: + Việc xây dựng h ệ th ống th ể ch ế c ần b ắt đ ầu b ằng vi ệc: . Xoá bỏ hay s ửa ch ữa nh ững th ể ch ế c ản tr ở. . Xây dựng những th ể ch ế m ới c ần thi ết cho s ự phát tri ển c ủa h ệ thống tài chính. + Đánh giá đúng s ự c ần thi ết và m ức đ ộ c ủa nh ững can thi ệp c ủa Nhà nước, đặc biệt cần tách b ạch 2 ch ức năng: . Quản lý Nhà nước. . Kinh doanh. + Hài hoà hoá các tiêu chu ẩn qu ốc t ế. 4. Tài liệu tham kh ảo chính - Nghiên cứu lý luận v ề tài chính và h ệ th ống tài chính trong kinh tế thị trường. 13/29
  14. Đề tài nghiên cứu khoa h ọc c ấp B ộ Tài chính Chủ nhiệm: PGS. TS Nguy ễn Th ị Mùi Các nội dung: + Quan ni ệm v ề h ệ th ống tài chính + Cấu trúc, ch ức năng, vai trò c ủa h ệ th ống tài chính. - Giáo trình: + Lý thuy ết tài chính: H ọc vi ện Tài chính. Nxb Tài chính, 2005. Chương 1. Phần h ệ thống tài chính + Nhập môn tài chính ti ền t ệ: Đ ại h ọc Kinh t ế TP. H ồ Chí Minh. Nxb Đại học quốc gia TP. H ồ Chí Minh, 2006. Chương 1. Phần h ệ thống tài chính + Lý thuy ết tài chính. D ự án tài chính Pháp Vi ệt. Nxb Lao đ ộng - xã hội, 2007. Chương 1. Phần h ệ thống tài chính + Bài 11. Giới thi ệu h ệ th ống tài chính Bài 18. Xây dựng thể ch ế cho tài chính phát tri ển. Ch ương trình giảng dạy kinh t ế Fulbright, niên khoá 2005 – 2006. 5. Câu hỏi: 1. Trình bày cấu trúc và phân tích m ối quan h ệ gi ữa các đ ịnh ch ế trung gian tài chính v ới th ị tr ường tài chính trong h ệ th ống tài chính. 2. Phân tích vai trò c ủa Nhà n ước trong vi ệc phát tri ển h ệ th ống tài chính Việt Nam hi ện nay. 14/29
  15. CHUYÊN ĐỀ 3 TỰ DO HOÁ TÀI CHÍNH 1. Số tiết của Chuyên đề: 5 t i ết 3,5 tiết lý thuy ết Trong đó: 1,5 tiết th ảo luận/t ự h ọc 2. Mục tiêu, yêu c ầu: - Tiếp cận những vấn đề cơ bản v ề TDH tài chính trong xu th ế toàn cầu hoá (quan ni ệm, s ự c ần thi ết, c ơ h ội và thách th ức, đi ều ki ện t ự do hoá tài chính). - Giúp cho ng ười học nắm vững nội dung và trình t ự t ự do hoá tài chính cũng nh ư th ực tr ạng TDH tài chính ở Vi ệt Nam. 3. Nội dung của chuyên đề 3 TỰ DO HOÁ TÀI CHÍNH 3.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỰ DO HOÁ TÀI CHÍNH 3.1.1. Quan niệm về tự do hoá tài chính - Khái niệm: Tự do hoá tài chính là quá trình t ạo ra c ơ ch ế v ận hành mà trong đó các luồng v ốn đ ược t ự do v ận đ ộng theo quan h ệ cung cầu trên th ị trường. - Đối nghịch với tự do hoá tài chính là áp ch ế tài chính (ki ềm ch ế, hạn chế tài chính): Nhà nước ki ểm soát ch ặt ch ẽ các ho ạt đ ộng c ủa h ệ thống tài chính. - Bản chất của tự do hoá tài chính. 3.1.2. Sự cần thi ết ph ải t ự do hoá tài chính Tự do hoá tài chính là c ần thi ết do: - Khắc phục các hạn ch ế c ủa áp ch ế tài chính, đáp ứng đòi h ỏi c ủa tăng trưởng kinh t ế, tăng s ức m ạnh tài chính qu ốc gia. 15/29
  16. - Yêu cầu của áp lực cạnh tranh, thúc đẩy các tổ chức tài chính hoạt động hiệu quả. - Tăng chất lượng, đa dạng hoá và gi ảm chi phí các d ịch v ụ tài chính. - Yêu cầu của tăng cường chuy ển giao công ngh ệ, gi ảm thi ểu r ủi ro. - Tạo điều kiện thiết lập chính sách kinh t ế vĩ mô có hi ệu qu ả. - Thúc đẩy tiến trình tự do hoá kinh t ế, t ự do hoá th ương m ại và ngoại thương. 3.1.3. Cơ hội và thách th ức của t ự do hoá tài chính a. Cơ hội - Làm tăng nguồn vốn trên th ị tr ường n ội đ ịa, ti ếp c ận v ốn n ước ngoài dễ hơn và vốn đ ược phân b ổ hi ệu qu ả h ơn. - Thúc đẩy sự phát triển của h ệ th ống tài chính n ội đ ịa. - Giảm chi phí vốn thông qua đa d ạng hoá r ủi ro. - Thúc đẩy chuy ển giao công ngh ệ, bí quy ết kinh doanh, đào t ạo nguồn nhân lực. - Thúc đẩy cải cách th ể ch ế, nâng cao k ỷ lu ật đ ối v ới các chính sách của Chính ph ủ. b. Thách thức - Do hệ thống tài chính ch ưa phát triển, năng l ực c ạnh tranh th ấp → dễ dẫn đến thảm hoạ đối với hệ thống tài chính và n ền kinh t ế qu ốc gia. - Nền kinh tế có sự giám sát y ếu c ủa Chính ph ủ d ễ có n guy cơ khủng hoảng tài chính - ti ền t ệ, suy thoái kinh t ế, m ất ổn đ ịnh chính tr ị - xã hội. 16/29
  17. - Tính không hoàn h ảo c ủa th ị tr ường v ốn qu ốc t ế tác đ ộng m ạnh đến thị trường vốn nội địa. - Những thay đổi mang tính chu kỳ ở các n ước công nghi ệp phát triển tác động tiêu c ực đ ến h ệ th ống tài chính n ội đ ịa. 3.1.4. Điều kiện tự do hoá tài chính - Vai trò của Nhà nước cùng sự phù hợp v ề m ục tiêu, gi ải pháp của các chính sách vĩ mô. - Sự vững mạnh của các ch ế đ ịnh tài chính và th ị tr ường ti ền t ệ cùng sự phát tri ển c ủa th ị tr ường v ốn. - Phải có h ệ thống thi ết ch ế an toàn và giám sát tài chính. - Hệ thống thanh toán ngân hàng, d ịch v ụ h ỗ tr ợ th ị tr ường đ ược HĐH. - Năng lực điều hành chính sách tài chính, ti ền t ệ theo nguyên t ắc thị trường được nâng cao. - Có trình tự và l ộ trình t ự do hoá tài chính phù h ợp. 3.2. NỘI DUNG VÀ TRÌNH T Ự T Ự DO HOÁ TÀI CHÍNH 3.2.1. Trình tự t ự do hoá tài chính TRÌNH TỰ TỰ DO HOÁ TÀI CHÍNH Tự do hoá tài chínhGiảm dự trữ bắt buộcBỏ kiểm soát lãi suấtĐa dạng hoá sở hữuTăng cạnh tranhBỏ tín dụng chỉ định Giảm thâm Tự do hoá tài hụt ngân sách khoản vốn Cải cách thương mại Quản lý tỉ giá hối đoái 17/29
  18. - Đối với các nước th ực hiện chuy ển đổi sang n ền kinh t ế th ị trườ ng, tự do hoá tài chính là b ước cu ối cùng c ủa quá trình t ự do hoá kinh tế (tự do hoá giá c ả; t ự do hoá n ội ngo ại th ương; t ự do hoá đ ầu t ư, kinh doanh và t ự do hoá tài chính). - Tự do hoá tài chính ph ải th ực hi ện theo m ột l ộ trình h ợp lý: + Tự do hoá tài khoản vốn nên là bước đi sau cùng của tự do hoá tài chính. + Các cải cách ti ền đề cần thực hiện trước ph ục v ụ cho t ự do hoá tài khoản vốn. + Trong các cải cách ti ền đ ề thì c ải cách khu v ực Chính ph ủ và khu vực tài chính là quan tr ọng. 3.2.2. Nội dung t ự do hoá tài chính 3.2.2.1. Tự do hoá tài chính n ội địa - Nội dung: Xoá b ỏ ki ểm soát lãi su ất, phân b ổ tín d ụng và ti ền g ửi nước ngoài. - Mức độ tự do hoá tài chính n ội đ ịa. 3.2.2.2. Tự do hoá lãi su ất - Nội dung: + Lãi suất ph ải do th ị tr ường quyết định. + Lãi suất ph ải là lãi su ất th ực d ương. + Phải gắn liền với cải cách c ơ c ấu. - Tự do hoá lãi su ất đượ c coi là “h ạt nhân” c ủa t ự do hoá tài chính: + Phải cân nhắc thời điểm bắt đầu, tiến độ tự do hoá lãi suất cho phù hợp. + Trình tự, phương thức tiến hành t ự do hoá lãi su ất c ủa các công cụ tài chính hợp lý. + Tự do hoá lãi su ất ph ải: . Thúc đẩy và ki ểm soát quá trình luân chuy ển v ốn. 18/29
  19. . Nâng cao hiệu quả phân b ổ và s ử d ụng v ốn. . Chính phủ ph ải ki ểm soát quá trình t ự do hoá lãi su ất. . Cần phát triển một th ị tr ường ti ền t ệ hi ệu qu ả. 3.2.2.3. Tự do hoá tài chính qu ốc t ế Tự do hoá tài chính qu ốc t ế là lo ại b ỏ s ự ki ểm soát các lu ồng v ốn luân chuyển giữa các n ước cũng như loại bỏ hạn ch ế trong qu ản lý ngoại hối (chuy ển đổi các đ ồng ti ền). a. Tự do hoá t ỉ giá h ối đoái - Tự do hoá tỉ giá h ối đoái: + Về cơ bản, tỉ giá do th ị trường quy ết đ ịnh, n ới l ỏng s ự can thi ệp của Nhà nước vào quá trình xác đ ịnh t ỉ giá. + Tỉ giá ngày càng ph ản ảnh sát th ực tế quan hệ cung - cầu về ngoại tệ trên th ị trường, từng b ước m ở r ộng th ị tr ường chính th ức, thu hẹp thị trường ngoại tệ phi chính th ức. + Thực hiện chính sách t ỉ giá linh ho ạt có đi ều ti ết, ổn đ ịnh, không gây biến động lớn làm ảnh h ưởng đ ến các cân đ ối vĩ mô. - Tác động của tự do hoá t ỉ giá h ối đoái: + Góp phần thúc đẩy và ki ểm soát quá trình luân chuy ển các lu ồng vốn quốc tế. + Góp phần ổn định môi trường kinh t ế vĩ mô, t ạo đi ều ki ện cho quá trình tự do hoá kinh t ế, thúc đ ẩy quá trình t ự do hoá th ương m ại. + Góp phần hạn chế các rủi ro của tự do hoá kinh tế, tự do hoá tài chính. - Điều kiện: + Có dự trữ ngoại tệ đủ mạnh, đa dạng hoá c ơ c ấu các đ ồng ti ền của quỹ dự trữ ngoại t ệ → tạo sức mạnh điều ti ết l ớn. 19/29
  20. + Xác định tỉ giá dựa vào “r ổ” ngo ại t ệ giúp phân tán, phòng tránh rủi ro. + Hoàn thiện cơ ch ế qu ản lý ngo ại h ối. + Hoàn thiện thị tr ường tiền tệ liên ngân hàng, đa d ạng hoá các nghiệp vụ kinh doanh ti ền t ệ; thúc đ ẩy s ự phát tri ển c ủa th ị tr ường tài chính, tránh nh ững bi ến đ ộng khó l ường. + Phối hợp chặt ch ẽ tỉ giá với các công c ụ tài chính khác (thu ế, lãi suất...) để phát huy tác d ụng c ủa h ệ th ống công c ụ tài chính trong t ự do hoá tài chính. b. Tự do hoá tài kho ản v ốn - Tự do hoá tài kho ản vốn là: + Các dòng vốn được tự do di chuy ển vào và ra đ ối v ới ho ạt đ ộng đầu tư nước ngoài cũng nh ư ho ạt đ ộng tín d ụng n ước ngoài. + Gỡ bỏ các kiểm soát đ ối với dòng v ốn ch ảy vào cũng nh ư ch ảy ra khỏi nền kinh t ế. - Lợi ích của tự do hoá tài kho ản v ốn: + Lợi ích tĩnh. + Lợi ích động. + Nhập khẩu các dịch vụ tài chính n ước ngoài và làm tăng hi ệu quả của hệ thống tài chính trong n ước. - Mặt trái của tự do hoá tài kho ản v ốn: + Dễ dẫn tới khủng hoảng tài chính. + Vấn đề bất cân xứng thông tin càng nghiêm tr ọng trên th ị tr ường tài chính quốc t ế. + Công nghệ thông tin và vi ễn thông làm gi ảm kho ảng cách v ề kinh tế và thúc đẩy giao d ịch tài chính xuyên qu ốc gia nh ưng m ặt trái là thị trường tài chính quốc t ế vì th ế l ại càng ch ịu tác đ ộng m ạnh c ủa 20/29
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2