intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học Phân tích thiết kế hướng đối tượng

Chia sẻ: Nise Koi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

220
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương môn học Phân tích thiết kế hướng đối tượng trình bày thông tin về giảng viên, các môn học tiên quyết, mục đích môn học, mục tiêu của môn học, nội dung cơ bản của môn học, tóm tắt nội dung môn học, nội dung chi tiết môn học,...Mời bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học Phân tích thiết kế hướng đối tượng

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƢỚNG ĐỐI TƢỢNG HÀ NỘI - 2011
  2. MỤC LỤC 1. Thông tin về giảng viên ........................................................................................... 1 2. Các môn học tiên quyết ........................................................................................... 1 3. Các môn học kế tiếp ................................................................................................ 1 4. Mục đích môn học ................................................................................................... 1 5. Mục tiêu của môn học ............................................................................................. 1 6. Nội dung cơ bản của môn học ................................................................................. 2 7. Mục tiêu chi tiết môn học ........................................................................................ 3 8. Bảng tổng hợp mục tiêu môn học............................................................................ 7 9. Tóm tắt nội dung môn học ...................................................................................... 8 10. Nội dung chi tiết ..................................................................................................... 8 11. Tài liệu .................................................................................................................. 10 11.1. Tài liệu chính ................................................................................................... 10 11.2. Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 10 12. Hình thức tổ chức dạy học ..................................................................................... 10 12.1. Lịch trình chung .............................................................................................. 10 12.2. Lịch trình chi tiết ............................................................................................. 11 13. Chính sách đối với môn học ................................................................................... 12 14. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá ............................................................ 12
  3. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Khoa Công Nghệ Thông Tin Bộ môn Công Nghệ Phần Mềm Khóa đào tạo: Cử nhân Công Nghệ Thông Tin Môn học: Phân tích thiết kế hướng đối tượng Mã môn học: Số tín chỉ: 03 Năm thứ: 3 Học kỳ: 06 Môn học: Bắt buộc 1. Thông tin về giảng viên TS. Đặng Đức Hạnh Bộ môn Công Nghệ Phần Mềm Khoa Công Nghệ Thông Tin – Trường ĐH Công Nghệ Email: hanhdd@vnu.edu.vn 2. Các môn học tiên quyết - Lập Trình Hướng Đối Tượng - Công Nghệ Phần Mềm 3. Các môn học kế tiếp - Khóa luận tốt nghiệp 4. Mục đích môn học Sau khóa học, sinh viên có được những kiến thức cơ bản về phương pháp luận phát triển phần mềm hướng đối tượng, khả năng vận dụng kỹ thuật phân tích và thiết kế hướng đối tượng theo một quy trình cụ thể để tạo ra các bản thiết kế chất lượng cao. 5. Mục tiêu của môn học Sau khi kết thúc môn học, người học sẽ:  Về kiến thức: - Áp dụng mô hình phát triển lặp, lấy kiến trúc làm trung tâm, và định hướng ca sử dụng để tạo được mô hình thiết kế chất lượng cao - Sử dụng ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML để biểu diễn mô hình thiết kế - Áp dụng các khái niệm hướng đối tượng: trừu tượng, bao gói, kế thừa, phân cấp, mô đun hóa, và đa hình để tạo mô hình thiết kế có chất lượng - Mô tả các khung nhìn về kiến trúc phần mềm, các cơ chế chính hình thành 1
  4. kiến trúc, và chi phối của kiến trúc đối với thiết kế được tạo - Xác định được các vấn đề thiết kế cơ bản và vận dụng các mẫu thiết kế  Kỹ năng: - Sử dụng công cụ mô hình hóa để biểu diễn các mô hình phân tích và mô hình thiết kế cho một hệ thống cụ thể - Viết đặc tả phân tích và thiết kế của hệ thống theo định dạng tài liệu  Thái độ: - Giải quyết vấn đề mang tính hệ thống - Làm việc có phương pháp, kế hoạch và luôn đặt vào khung cảnh dự án - Chú trọng hơn vào mô hình hóa so với lập trình  Các mục tiêu khác: - Kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm - Kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi - Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá - Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, theo dõi kiểm tra việc thực hiện chương trình học tập 6. Nội dung cơ bản của môn học Sau đây là những nội dung cơ bản của môn : 1. Phát triển phần mềm chất lượng cao 2. Mô hình hóa hướng đối tượng 3. Tổng quan về các yêu cầu phần mềm 4. Tổng quan về phân tích và thiết kế 5. Phân tích kiến trúc 6. Phân tích ca sử dụng 7. Xác định các phần tử thiết kế 8. Xác định các cơ chế thiết kế 9. Mô tả kiến trúc thực thi và phân tán 10. Thiết kế ca sử dụng 11. Thiết kế hệ thống con 12. Thiết kế lớp 2
  5. 7. Mục tiêu chi tiết môn học Mục tiêu Bậc 3 Bậc 1 Bậc 2 (C - Phân tích, (A – Nhớ) (B – Hiểu, Áp dụng) Nội dung Tổng hợp, Đánh giá) Ch01. Phát I.A.1. Xác định được các hoạt động cho triển phần việc hiểu và giải mềm chất quyết các vấn đề kỹ lượng cao nghệ phần mềm. I.A.2. Diễn giải được sáu kinh nghiệm thực hành tốt nhất cho kỹ nghệ phần mềm. I.A.3. Diễn giải được tiến trình RUP trong khung cảnh với sáu kinh nghiệm thực hành đó. Ch02. Mô II.A.1. Diễn giải các II.B.1. Giải thích và nguyên lý cơ bản của minh họa được các thế hình hóa hướng đối tượng. mạnh của hướng đối hướng đối tượng. tượng II.A.2. Xác định các khái niệm và thuật ngữ hướng đối tượng cơ bản cùng với các ký pháp UML tương ứng. II.A.3. Nêu được các ký pháp cơ bản của 9 loại biểu đồ UML. Ch03. Tổng III.A.1. Mô tả được III.B.1. Diễn giải được khái niệm cơ bản về tầm ảnh hưởng của khái quan về yêu yêu cầu phần mềm. niệm yêu cầu với phân cầu phần tích và thiết kế. 3
  6. mềm III.A.2. Nêu được các III.B.2. Đọc và cụ thể chế tác về yêu cầu hóa được các chế tác phần mềm. yêu cầu phần mềm với tư cách là đầu vào cho phân tích thiết kế. Ch04. Tổng IV.A.1. Liệt kê được IV.B.1. Diễn giải được các thuật ngữ và khái sự khác nhau giữa phân quan về niệm về phân tích và tích và thiết kế. phân tích và thiết kế. thiết kế IV.A.2. Nêu được tiến trình phân tích và thiết kế bao gồm các vai trò, chế tác và luồng công việc. Ch05. Phân V.A.1. Nêu được mục đích của phân tích tích kiến kiến trúc và giai đoạn trúc thực hiện trong vòng đời phát triển. V.A.2. Mô tả được V.B.2. Diễn giải được các mẫu kiến trúc tiêu tầm ảnh hưởng của mẫu biểu, tập các cơ chế kiến trúc và cơ chế phân phân tích. tích đối với kiến trúc phần mềm. V.A.3. Mô tả được tư V.B.3. Đọc và minh họa tưởng, chế tác và mối được các kết quả phân quan tâm cho việc ra tích kiến trúc, bao gồm: quyết định về kiến các tầng kiến trúc và trúc phần mềm. mối quan hệ, các trừu tượng chính và các cơ chế phân tích. Ch06. Phân VI.A.1. Nêu được VI.B.1. Xác định ca sử tích ca sử mục đích của hoạt dụng trên cơ sở mô tả động phân tích ca sử của người dùng về hệ dụng dụng và giai đoạn thống. diễn ra trong vòng đời phát triển. VI.A.2. Nêu được VI.B.2. Xác định được khái niệm ca sử dụng, các lớp phân tích thực lớp phân tích, kịch thi luồng sự kiện ca sử bản và luồng sự kiện. dụng. 4
  7. VI.A.3. Nêu được VI.B.3. Phân bố được VI.C.3. Đánh giá khái niệm vai trò của hành vi ca sử dụng cho được tính hợp lý của lớp phân tích và cách các lớp phân tích. phân tích ca sử dụng xác định nó. VI.A.4. Nêu được VI.B.4. Phát triển được VI.C.4. Kiểm tra khái niệm hiện thực các hiện thực hóa ca sử được tính không hóa ca sử dụng, và dụng và các cộng tác nhất quán của kết chỉ ra các biểu đồ giữa các thể hiện của quả phân tích. UML giúp hiện thực các lớp đã được xác hóa ca sử dụng. định. Ch07. Xác VII.A.1. Nêu được mục đích của việc xác định các định các phần tử thiết phần tử kế và chỉ ra nó được thiết kế thực hiện ở đâu trong vòng đời phát triển. VII.A.2. Nêu được VII.B.2. Phân tích được khái niệm về các phân các tương tác giữa các tử thiết kế, gồm có: đối tượng phân tích và các lớp thiết kế, các xác định được các phân hệ thống con và các tử thiết kế. giao diện hệ thống Ch08. Xác VIII.A.1. Nêu được mục đích của việc xác định các cơ định các cơ chế thiết chế thiết kế kế và chỉ ra nó được thực hiện ở đâu trong vòng đời phát triển. VIII.A.2. Nêu được VIII.B.2. Xác định được VIII.C.1. Đánh giá các khái niệm về cơ các cơ chế thiết kế từ được ưu và nhược chế thiết kế và chỉ ra các cơ chế phân tích cho điểm cho việc lựa cách mà chúng được case study cụ thể. chọn cơ chế thiết kế. ánh xạ từ các cơ chế phân tích. Ch09. Mô IX.A.1. Nêu được mục đích của việc mô tả kiến trúc tả kiến trúc thực thi thực thi và và phân tán và chỉ ra phân tán nó được thực hiện ở đâu trong vòng đời phát triển. 5
  8. IX.A.2. Nêu các khái IX.B.2. Mô hìn hóa niệm về luồng và tiến được các tiến trình và trình các luồng cho case study cụ thể. IX.A.3. Mô tả làm thế nào các lớp và các hệ thống con được ánh xạ vào các luồng và tiến trình IX.A.4. Mô tả làm thế IX.B.4. Mô hình hóa nào chức năng của hệ các quyết định phân tán thống có thể phân bố trong biểu đồ phân bố trên các nốt vật lý. cho ca sử dụng cụ thể. IX.A.5. Mô tả được tư tưởng và các mối quan tâm cho việc ra quyết định về kiến trúc phần mềm. Ch10. Thiết X.A.1. Nêu được mục X.B.1. Làm mịn được X.C.1. Kiểm chứng đích của thiết kế ca sử các hiện thực hóa ca sử được tính nhất quán kế ca sử dụng và chỉ ra pha dụng ở cấp độ phân tích trong triển khai ca dụng thực hiện của nó để thu được mô hình sử dụng trong vòng đời phát thiết kế ca triển. sử dụng. Ch11. Thiết XI.A.1. Nêu được XI.B.1. Xác định các mục đích của thiết kế hành vi dạng cộng tác kế hệ thống hệ thống con và chỉ ra giữa các lớp chứa được con pha thực hiện của nó đặc tả trong các giao trong vòng đời phát diện hệ thống con. triển. XI.B.2. Làm tài liệu cấu trúc trong của các hệ thống con. XI.B.3. Xác định được sự phụ thuộc giữa các phần từ ngoài và các hệ thống con. 6
  9. Ch12. Thiết XII.A.1. Nêu được XII.B.1. Xác định được mục đích của thiết kế các lớp thiết kế bổ sung kế lớp lớp và chỉ ra pha thực và các mối quan hệ để hiện của nó trong hiện thực hóa các cơ chế vòng đời phát triển. thiết kế đã chọn. XII.A.2. Nêu được XII.B.2. Xác định và mô hình chuyển trạng phân tích được các thái đối tượng và cách chuyển trạng thái của biểu diễn trong UML. các đối tượng thuộc lớp được điểu khiển bởi trạng thái. XII.B.3. Làm mịn các quan hệ, các thao tác và các thuộc tính ở cấp độ phân tích. 8. Bảng tổng hợp mục tiêu môn học Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Mục tiêu khác Nội dung Ch01. 3 0 0 0 Ch02. 3 1 0 Ch03. 2 2 0 0 Ch04. 2 1 0 0 Ch05. 3 2 0 0 Ch06. 4 4 2 0 Ch07. 2 1 0 0 Ch08. 2 1 1 0 Ch09. 5 2 0 0 Ch10. 1 1 1 0 Ch11. 1 3 0 0 Ch12. 2 3 0 0 Tổng 28 21 4 0 7
  10. 9. Tóm tắt nội dung môn học Phân tích thiết kế hướng đối tượng là môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phương pháp luận phát triển phần mềm hướng đối tượng, đồng thời rèn luyện cho sinh viên kĩ năng mô hình hóa, kỹ năng phân tích và thiết kế hướng đối tượng làm cơ sở cho việc tạo ra các bản thiết kế phần mềm chất lượng cao. Môn học được thiết kế dành cho đối tượng là các sinh viên năm thứ 3 học kỳ 6 trong chương trình đào tạo cử nhân công nghệ thông tin. 10. Nội dung chi tiết Môn học truyền tải những nội dung sau: Chƣơng 1. Phát triển phần mềm chất lƣợng cao 1.1. Phát triển tăng dần 1.2. Quản lý yêu cầu 1.3. Kiến trúc hướng thành phần 1.4. Mô hình hóa trực quan 1.5. Kiểm chứng chất lượng 1.6. Quản lý thay đổi Chƣơng 2. Mô hình hóa hƣớng đối tƣợng 2.1. Lược đồ hướng đối tượng 2.2. Biểu diễn lược đồ bằng ngôn ngữ mô hình UML Chƣơng 3. Tổng quan về yêu cầu phần mềm 3.1. Giới thiệu 3.2. Các khái niệm chính 3.3. Mô hình ca sử dụng 3.4. Từ điển thuật ngữ Chƣơng 4. Tổng quan về phân tích và thiết kế 4.1. Các khái niệm chính 4.2. Luồng công việc phân tích và thiết kế Chƣơng 5. Phân tích kiến trúc 5.1. Tổng quan về phân tích kiến trúc 5.2. Các khái niệm chính 5.3. Tổ chức mức cao của các hệ thống con 5.4. Xác định các cơ chế phân tích 5.5. Xác định các trừu tượng hóa chính 5.6. Tạo các hiện thực hóa ca sử dụng Chƣơng 6. Phân tích ca sử dụng 6.1. Tổng quan về phân tích ca sử dụng 6.2. Bổ sung cho mô tả ca sử dụng 6.3. Tìm các lớp từ hành vi ca sử dụng 6.4. Phân bổ hành vi ca sử dụng cho các lớp 6.5. Mô tả các trách nhiệm 8
  11. 6.6. Mô tả các thuộc tính và liên kết 6.7. Các bước phân tích ca sử dụng 6.8. Thống nhất các lớp phân tích Chƣơng 7. Xác định các phần tử thiết kế 7.1. Tổng quan về xác định các phần tử thiết kế 7.2. Xác định các lớp và các hệ thống con 7.3. Xác định các giao diện hệ thống con 7.4. Xác định các cơ hội sử dụng lại 7.5. Cập nhật lại mô hình thiết kế Chƣơng 8. Xác định các cơ chế thiết kế 8.1. Tổng quan về xác định các cơ chế thiết kế 8.2. Phân loại các nhóm sử dụng cơ chế phân tích 8.3. Làm tài liệu cơ chế kiến trúc Chƣơng 9. Mô tả kiến trúc thực thi và phân tán 9.1. Tổng quan về thiết kế kiến trúc 9.2. Mô tả kiến trúc thực thi 9.3. Mô tả kiến trúc phân tán Chƣơng 10. Thiết kế ca sử dụng 10.1. Tổng quan về thiết kế ca sử dụng 10.2. Mô tả tương tác giữa các đối tượng thiết kế 10.3. Đơn giản hóa biểu đồ tuần tự sử dụng các hệ thống con 10.4. Mô tả hành vi liên quan đến lưu trữ lâu bền 10.5. Làm mịn mô tả luồng sự kiện 10.6. Thống nhất các lớp và các hệ thống con Chƣơng 11. Thiết kế hệ thống con 11.1. Tổng quan về thiết kế hệ thống con 11.2. Phân bố hành vi của hệ thống con cho các phần tử của nó 11.3. Làm tài liệu các phần tử của hệ thống con 11.4. Mô tả các phụ thuộc giữa các hệ thống con Chƣơng 12. Thiết kế lớp 12.1. Tổng quan về thiết kế lớp 12.2. Hình thành các lớp thiết kế 12.3. Xác định biểu đồ lớp thiết kế 12.4. Xác định các biểu đồ trạng thái 12.5. Dung hòa xác xung đột giữa các ca sử dụng 12.6. Điều khiển các yêu cầu phi chức năng 12.7. Ánh xạ lớp lưu trữ lâu bền vào cơ sở dữ liệu 9
  12. 11. Tài liệu 11.1. Tài liệu chính  Đặng Văn Đức, Phân tích thiết kế hướng đối tượng bằng UML, 2002  Bộ giáo trình OOAD của IBM, 2009 11.2. Tài liệu tham khảo  Craig Larman, Applying UML and Patterns: An Introduction to Object- Oriented Analysis and Design and Iterative Development, 2004  I. Jacobson, Object-Oriented Software Engineering: A Use Case Driven Approach, 2000  G. Booch, J. Rumbaugh, and I. Jacobson, The Unified Modeling Language Reference Manual, 2nd Edition, 2004 12. Hình thức tổ chức dạy học 12.1. Lịch trình chung NỘI HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC TỔNG TUẦN DUNG Lý thuyết Nhóm Thực hành Khác Tự học KTĐG SỐ 1. Ch01 2 1 BT tuần 3 2. Ch02 2 1 BT tuần 3 3. Ch03 2 1 BT tuần 3 4. Ch04 2 1 BT tuần 3 Case 5. 0 2 1 BT nhóm 3 Study 6. Ch05 2 1 BT tuần 3 7. Ch06 2 1 BT tuần 3 Case 8. 0 2 1 BT nhóm 3 Study 9. Ch07 2 1 BT tuần 3 10. Ch08 2 1 BT tuần 3 11. Ch09 0 2 1 BT nhóm 3 12. Ch10 2 1 BT tuần 3 10
  13. 13. Ch11 2 1 BT tuần 3 14. Ch12 2 1 BT tuần 3 Case 15. 2 1 BT lớn HK 3 Study Tổng 24 6 15 0 0 45 12.2. Lịch trình chi tiết Hình thức Thời Yêu cầu sinh viên tổ chức gian, địa Nội dung chính Ghi chú chuẩn bị dạy học điểm Tuần 06 Ch06. Phân tích ca sử dụng Lí thuyết 2 giờ - Tổng quan về phân tích  Đọc: (Lecture) tín chỉ ca sử dụng - Bài giảng chương 6 - Tìm các lớp từ hành vi ca trong bộ giáo trình IBM sử dụng - Đặng Văn Đức, Phân - Phân bố hành vi ca sử tích thiết kế hướng đối dụng cho các lớp phân tích tượng bằng UML, 2002 - Hiện thực hóa ca sử dụng (Chương 3) bằng sự cộng tác giữa các - I. Jacobson, Object- đối tượng Oriented Software Engineering: A Use Case Driven Approach, 2000. (Chương 5)  Chuẩn bị tài liệu về mô tả ca sử dụng trong case study và lập dàn ý các vấn đề cần thảo luận Thực 2 giờ - Biểu diễn mô hình ca sử  Đọc: hành thực hành dụng trên Magic Draw - Tài liệu hướng dẫn (1 giờ - Viết tài liệu đặc tả ca RUP phần đặc tả ca tín chỉ) sử dụng theo định dạng sử dụng - Biểu diễn các hiện thực - Tài liệu hướng dẫn hóa ca sử dụng ở cấp Magic Draw cho mô phân tích hình ca sử dụng  Chuẩn bản kế hoạch thực hiện nội dung thực hành 11
  14. 13. Chính sách đối với môn học Theo Quy chế đào tạo hiện hành - Cho phép thực hiện lại bài tập không quá 1 lần (trong trường hợp không đạt) 14. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra đánh giá a. Hình thức đánh giá Hình thức Tỉ lệ Bài tập cá nhân tuần 10% Bài tập nhóm 10% Bài tập lớn học kỳ 20% Thi giữa kỳ 20% Thi cuối kỳ 40% b. Tiêu chí đánh giá Bài tập cá nhân: - Hình thức: Bài luận 2-3 trang A4 - Nội dung: (Bài tập cá nhân tuần từ tuần 01 đến tuần 15) - Tiêu chí đánh giá: Bài tập nhóm tháng: - Hình thức : viết tiểu luận (7-10 trang A4) - Nội dung: (Bài tập nhóm tháng 01, 02, 03 và 04) - Tiêu chí đánh giá: Bài tập lớn học kỳ : - Hình thức : Tài liệu phân tích thiết kế - Nội dung: - Tiêu chí đánh giá: Thi cuối kỳ : - Hình thức: Thi viết cuối kỳ - Nội dung: 12 vấn đề đã được nghiên cứu - Tiêu chí đánh giá: 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2