intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 – THCS Phú Thạnh 2011-2012 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

223
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lí lớp 9 của THCS Phú Thạnh 2011-2012 (kèm đáp án) gồm các câu hỏi tự luận (có đáp án) với nội dung: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp nước ta, tình hình phát triển trồng trọt nước ta... giúp cho các bạn học sinh lớp 9 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc học và ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 – THCS Phú Thạnh 2011-2012 (kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH Môn: Địa LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút Câu 1: (3điểm) Em hãy cho biết những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tình hình gia tăng dân số đã tạo sức ép đối với việc làm như thế nào? Câu 2: ( 4điểm) a, Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nghành nông nghiệp nước ta như thế nào? (3điểm) b, Hãy cho biết tình hình phát triển nghành trồng trọt nước ta? ( 1điểm) Câu 3: ( 3điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Số lượng quần áo may sẵn phân theo thành phần kinh tế của nước ta.( Đơn vị: triệu cái) Thành phần kinh tế 1995 2006 Tổng số 172 1155 Khu vực kinh tế nhà nước 72 145 Khu vực kinh tế ngoài nhà nước 73 426 Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 27 584 a, Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu số lượng quần áo may sẵn phân theo thành phần kinh tế b, Nhận xét và giải thích
  2. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH Môn: Địa LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm - Mặt mạnh: 1 + Cần cù, chịu khó. 1đ + Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp. + Có khả năng tiếp thu khoa học kỷ thuật - Hạn chế: 1đ + Hạn chế về thể hình, thể lực. + Hạn chế về trình độ chuyên môn. 0,5đ Sức ép: Nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển đã 0,25đ tạo sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm 0,25đ + Khu vực nông thôn: Thiếu việc làm + Khu vực thành thị: Tỉ lệ thất nghiệp cao
  3. A * Các nhân tố tự nhiên : - Tài nguyên đất: Đa dạng, gồm 2 loại chính: + Đất phù sa: S = 3 triệu ha, phân bố ở đồng bằng, ven biển. Thuận lợi cho trồng lúa, cây công nghiệp ngắn ngày, hoa màu. 0,5đ + Đất Feralit có diện tích khoảng 16 triệu ha với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên. Chủ yếu thích hợp với các loại cây công nghiệp, cây ăn quả. - Tài nguyên khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm: + Phân hóa đa dạng: Tạo ra cơ cấu cây trồng, mùa vụ đa dạng, gồm cả cây 0,5đ nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. + Diễn biến thất thường ( Bão,lũ, sương muối, giá rét...) gây nhiều thiệt hại cho SX nông nghiệp. - Tài nguyên nước: Phong phú, hệ thống sông ngòi, ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú tạo ra nguồn nước dồi dào phục vụ sản xuất nông 0,5đ nghiệp.Tuy nhiên, nguồn nước không điều hòa, vì vậy để khai thác tốt nguồn nước thì cần hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi. 0,5đ - Tài nguyên sinh vật: Phong phú là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần chủng và lai tạo giống mới. 0,5đ 0,5đ Tình hình: Cơ cấu đa d ạng, lú a là cây l ươ ng thực chính. Di ện tích và năng suất, sản l ượ ng lúa, s ản l ượng lúa bình quân đ ầu ng ười không B 1đ ngừng tăng. Cây công nghi ệp và cây ăn qu ả phát tri ển khá nhanh. Nhiều sản phẩm xuất khẩu
  4. 3 A Vẽ biểu đồ 0,5đ * B¶ng xö lÝ sè liÖu: 1995 2006 Tæng sè ( %) 100 100 Khu vực kinh tế nhà nước 41.9 12.6 Khu vực kinh tế ngoài nhà nước 42.4 36.9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 15.7 55.5 * Vẽ biểu đồ: 1,5đ 2 biểu đồ hình trũn đường kính khác nhau - Vẽ có chú giải, tên biểu đồ - Chính xác, đẹp ( Không có trừ 0,25đ) B Nhận xét: ( 1 điểm) 1đ -Số lượng quần áo may sẵn tăng nhanh( hơn 6,7 lần) - cơ cấu có sự thanh đổi: Tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước. Giải thích: - Tăng nhanh số lượng quần áo may sẵn để phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu. - Về cơ cấu có sự thay đổi do tăng nhanh các cơ sở may gia công thuộc khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề (nội dung, Vận dụng Vận chương, Nhận biết Thông hiểu cấp độ dụng cấp bài) /Mức độ thấp độ cao nhận thức ĐỊA LÍ DÂN - Nêu được một số đặc điểm - Trình bày được sự phân - Phân tích - Vẽ và CƯ về dân tộc Việt Nam và biết bố các dân tộc ở nước ta bảng số phân tích được trình độ phát triển kinh - Trình bày được nguyên liệu, thống biểu đồ tế khác nhau, chung sống đoàn nhân và hậu quả của sự kê dân số, kết, cùng xây dựng và bảo vệ gia tăng dân số ở nước ta - Phân tích bảng số tổ quốc - Phân biệt được các loại bảng số liệu - Trình bày được đặc điểm dân hình quàn cư thành thị và liệu về mật số nước ta nông thôn theo chức độ dân số - Trình bày được tình hình phân năng và hình thái quần bố dân cư nước ta cư - Nhận biết được quá trình đô - Biết được sức ép của thị hóa ở nước ta dân số đối với giải - Trình bày được đặc điểm quyết việc làm nguồn lao động nước ta 30%= 3đ 2đ = 67% 1đ= 33.% 0đ = 0% 0đ = 0% - Trình bày được tình hính - Thấy được chuyển - Vẽ và phát triển và phân bố của dịch cơ cấu kinh tế là phân tích sản xuất nông nghiệp nét đặc trưng của công biểu đồ - Trình bày được tình hính cuộc đổi mới phát triển và phân bố của - Phân tích được các sản xuất công nghiệp nhân tố tự nhiên, kinh - Biết sự phân bố một số tế-xã hội ảnh hưởng nghành công nghiệp trọng đến sự phát triển và điểm phân bố nông nghiệp - Biết được cơ cấu và vai - Phân tích được các trò của nghành dịch vụ nhân tố tự nhiên, kinh - Biết được các đặc điểm tế-xã hội ảnh hưởng phân bố các nghành dịch vụ đến sự phát triển và nói chung phân bố công nghiệp - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số nghành dịch vu. 70%= 7đ 1đ= 10% 3đ= 30% 0đ = 0% 3đ=30% 100%= 10đ 3đ= 30% 4đ=40 % 0đ = % 3đ= 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2