intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 11 (2012-2013) - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

568
lượt xem
85
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 11 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận trường THPT Trường Chinh sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 11 (2012-2013) - THPT Trường Chinh

  1. SỞ GD - ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) MÃ ĐỀ: 101 NỘI DUNG ĐỀ: (Gồm 30 câu_4 trang, mỗi câu 1/3 điểm) Câu 1 : Trong Pascal, với khai báo Var A: Array[1..100] of integer; thì biến A thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Xâu B. Tệp C. Integer D. mảng 1 chiều Câu 2 : Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục và hàm là: A. Thủ tục trả về kết quả qua tên còn hàm không trả về kết quả; B. Hàm không có tham số còn thủ tục có tham số; C. Hàm luôn trả về kết quả qua tên còn thủ tục không trả về kết quả; D. Thủ tục không có tham số còn hàm có tham số; Câu 3 : Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var i:byte; A:Array[1..i]of integer; B. Var A:Array[1..60]of integer; C. Var i:byte; A:Array[i..100]of integer; D. Var A:Array[1....60]of integer; Câu 4 : Chọn phương án ghép đúng? Mảng 1 chiều: A. là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. là dãy kí tự C. là dãy số nguyên D. là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu Câu 5: Đoạn lệnh nào sau đây tính tổng các số lẻ trong dãy gồm n số nguyên? A. S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+i; B. S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+a[i]; C. S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=1 then s:=s+a[i]; D. S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=0 then s:=s+a[i]; Câu 6: Trong Pascal, để khai báo một xâu có độ dài không quá 40 kí tự khai báo thế nào? A. Var s:string; B. Var S:string[40]; C. Var S[40]:string; D. Var S:[40]string; Câu 7 : Hàm nào sau đây cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2? A. Upcase(s1, s2,vt); B. Pos(s1, s2); C. Pos(s1, s2, vt); D. Insert(s1, s2); Câu 8: Khẳng định về kiểu dữ liệu tệp văn bản (Text) nào sau là đúng nhất? A. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài ; B. Được lưu trữ trên ROM; C. Được lưu trữ trên RAM; D. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng; Câu 9 : Thủ tục Reset(); dùng để : A. Ghi dữ liệu lên tệp văn bản; B. Đọc dữ liệu từ tệp văn bản; C. Mở tệp văn bản để ghi; D. Mở tệp văn bản để đọc; Câu 10 : Mảng A gồm bao nhiêu phần tử? Cho mảng A được nhập ở đoạn chương trình sau: for i:=1 to 6 do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end; A. 6 B. i C. n D. 1 Câu 11 : Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là: A. 255 kí tự B. 128 kí tự C. 256 kí tự D. 102 kí tự
  2. Câu 12: Cho hai xâu s, p. Thực hiện đoạn lệnh sau thì p nhận giá trị nào sau đây? begin s:= ‘1 cay lam chang len non, 3 cay chum lai len hon nui cao’ p:= ‘’; for i:= length(s) downto 1 do if (s[i]>=’0’) and (s[i]
  3. Assign(f1,'data.txt'); Reset(f1); Assign(f2,'ketqua.txt'); Rewrite(f2); While not eof(f1) do Begin Read(f1,a); if a mod 2 =0 then write(f2,a,' '); End; Close(f1); Close(f2); End. A. Var data.txt: text; ketqua.txt: text; a:char; B. Var f1,f2:text; a:char; C. Var f1,f2:text; a:integer; D. Var f1,f2,a:text; Câu 19: Để khai báo một biến tệp, khai báo nào sau đây hợp lệ ? A. Var f: text; B. Var f = text; C. Var :f text; D. Var f: byte; Câu 20: Khai báo xâu nào sau đây là hợp lệ? A. Var: st: string; B. Var st string; C. Var st : string[256]; D. Var st: string[255]; Câu 21: Xét chương trình sau, rồi chọn đáp án đúng? Var t,m,c,d: word; Function ucln(a,b:word):word; Begin While ab do if a>b then a:=a-b else b:=b-a; end; Begin Write('nhap tu va mau cua phan so:'); readln(t,m); c:=t div ucln(t,m); d:=m div ucln(t,m); writeln('ket qua la:',c,'/',d); End. A. a, b, t, m là tham số hình thức B. a, b là tham số hình thức còn t, m là tham số thực sự C. a, b, t, m là tham số thực sự D. a, b là tham số thực sự còn t, m là tham số hình thức Câu 22: Chọn phương án đúng, phương án nào sau đây là thực hiện chương trình con? A. Max(a,b); B. Max(a,b:byte):byte; C. Max(a,b:real):real; D. Max(var a,b:byte):byte; Câu 23: Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên trong tệp ra màn hình thì sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào? A. For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); end; B. While not eof(f) do read(f,a); write(a:5); C. While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end; D. For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5); Câu 24: Cho đoạn chương trình sau: var f: text; i:byte; begin assign(f, ‘c:\kq.txt’); rewrite(f); for i:=1 to 10 do if i mod 2 =1 then write(f, i); close(f); readln end.
  4. Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung tệp ‘kq.txt’ gồm những phần tử nào? A. 1; 3; 5; 9 B. 1; 3; 5; 7; 9 C. 2; 4; 6; 8;10 D. 4; 6; 8;10 Câu 25: Chương trình sau, biến nào là biến toàn cục? Program test; var x,y: integer; procedure hoandoi(var a,b:integer); var i:integer; begin i:=a; a:=b; b:=i; end; Begin x:= 5; y:=11; hoandoi(x,y); Writeln('x=',x,' y=',y); End. A. i B. a, b C. x, i, b D. x,y Câu 26: Để gán tệp data.inp đã lưu trên ổ đĩa D cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh: A. assign(f, ‘D:\data.inp’); B. assign(‘f ’, ‘D:\data.inp’); C. assign(‘D:\data.inp’, f ); D. assign(f, D:\data.inp); Câu 27: Xác định biểu thức cho giá trị đúng (true) trong các biểu thức sau đây. A. ‘Anh’ > ‘Em’ B. ‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc van’ C. ‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’ D. ‘Truong chinh’ = ‘TRUONG CHINH’ Câu 28: Khai báo thủ tục nào sau đây là hợp lệ? A. Procedure vidu(a: integer): integer; B. Procedure vidu: integer; C. Procedure vidu(var a: integer); D. Procedure (a: integer); Câu 29: Thủ tục dưới đưa ra hình nào sau đây ? procedure Tamgiac; var i, j:byte ; begin for i:= 4 downto 1 do begin for j:= 1 to i do write( '*':2) ; writeln; end ; end; A. * B. * * * * ** *** *** ** **** * C. * D. * * * * ** *** *** **
  5. **** * Câu 30: Giả sử: st:=’abcd’; Sau khi thực hiện thủ tục Insert(‘ab’, st, 2); cho kết quả là: A. ababcd B. aabbcd C. ababad D. abcdab ----- HẾT-----
  6. SỞ GD - ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG NĂM HỌC: 2012- 2013 CHINH Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) MÃ ĐỀ: 102 NỘI DUNG ĐỀ: (Gồm 30 câu_4 trang, mỗi câu 1/3 điểm) Câu 1: Xác định biểu thức cho giá trị đúng (true) trong các biểu thức sau đây. A. ‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc B. ‘Anh’ > ‘Em’ van’ C. ‘Truong chinh’ = ‘TRUONG D ‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’ CHINH’ . Câu 2: Khai báo thủ tục nào sau đây là hợp lệ? A. Procedure vidu: integer; B. Procedure vidu(a: integer): integer; C. Procedure (a: integer); D Procedure vidu(var a: integer); . Câu 3: Thủ tục dưới đưa ra hình nào sau đây ? procedure Tamgiac; var i, j:byte ; begin for i:= 4 downto 1 do begin for j:= 1 to i do write( '*':2) ; writeln; end ; end; A. * * * * B. * *** ** ** *** * **** C. * * * * D. * *** ** ** *** * ****
  7. Câu 4: Giả sử: st:=’abcd’; Sau khi thực hiện thủ tục Insert(‘ab’, st, 2); cho kết quả là: C A. ababcd B. aabbcd ababad D. abcdab . Câu 5: Chọn phương án ghép đúng? Mảng 1 chiều: A. là dãy kí tự B. là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu là dãy hữu hạn các phần tử khác C. D. là dãy số nguyên kiểu Câu 6: Đoạn lệnh nào sau đây tính tổng các số lẻ trong dãy gồm n số nguyên? A. S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+a[i]; B. S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+i; C. S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=0 then s:=s+a[i]; D. S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=1 then s:=s+a[i]; Câu 7: Trong Pascal, để khai báo một xâu có độ dài không quá 40 kí tự khai báo thế nào? Var C Var D A. B. Var s:string; Var S[40]:string; S:string[40]; . S:[40]string; . Câu 8: Trong Pascal, với khai báo Var A: Array[1..100] of integer; thì biến A thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Tệp B. Xâu C. mảng 1 chiều D. Integer Câu 9: Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục và hàm là: A. Hàm không có tham số còn thủ tục có tham số; B. Thủ tục trả về kết quả qua tên còn hàm không trả về kết quả; C. Thủ tục không có tham số còn hàm có tham số; D. Hàm luôn trả về kết quả qua tên còn thủ tục không trả về kết quả; Câu Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? 10: A. Var A: Array[1..60]of integer; B. Var i:byte; A:Array[1..i]of integer; C. Var A: Array[1....60]of integer; D. Var i:byte; A:Array[i..100]of integer; Câu Mảng A gồm bao nhiêu phần tử? Cho mảng A được nhập ở đoạn chương trình sau: 11: for i:=1 to 6 do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end; A. I B. 6 C. 1 D. n Câu Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là: 12: A. 128 kí tự B. 255 kí tự C. 102 kí tự D. 256 kí tự
  8. Câu Cho hai xâu s, p. Thực hiện đoạn lệnh sau thì p nhận giá trị nào sau đây? 13: begin s:= ‘1 cay lam chang len non, 3 cay chum lai len hon nui cao’ p:= ‘’; for i:= length(s) downto 1 do if (s[i]>=’0’) and (s[i]
  9. Câu Cho mảng A gồm 8 phần tử. Biến F nhận giá trị nào sau khi chạy đoạn chương 18: trình sau đây: begin A[1]:=1; A[2]:=1; for i:= 3 to 8 do A[i]:=A[i-2]+A[i-1]; F:=A[i]; end; C A. 33 B. 21 52 D. 2 . Câu Hãy chọn khai báo biến cho các biến trong thân chương trình sau: 19: Begin Assign(f1,'data.txt'); Reset(f1); Assign(f2,'ketqua.txt'); Rewrite(f2); While not eof(f1) do Begin Read(f1,a); if a mod 2 =0 then write(f2,a,' '); End; Close(f1); Close(f2); End. A. Var f1,f2:text; a:char; B. Var data.txt: text; ketqua.txt: text; a:char; C. Var f1,f2,a:text; D. Var f1,f2:text; a:integer; Câu Trong chương trình con, khẳng định nào sau đây là sai ? 20: A. Phần thân chương trình bắt buộc phải có; B. Phần tên bắt buộc phải có; C. Tham số trong phần đầu không bắt buộc D Phần khai báo bắt buộc phải có; phải có; . Câu Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh ghi dữ liệu vào tệp? 21: A. Writeln(,); C. Writeln(,); Câu Với f là tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? 22: Assign(f, ‘in.txt’); Rewrite(f); For i:= ‘A’ to ‘Z’ do writeln(f, i);
  10. A. Đưa ra màn hình các chữ số từ 1 đến 26; B. Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, tất cả các chữ cái nằm trên 1 dòng; C. Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASCII; D. Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, mỗi chữ cái nằm trên 1 dòng; Câu Chọn phương án đúng, phương nào sau đây là thực hiện chương trình con? 23: A. Max(a,b:byte):byt B. Max(a,b) C Max(var D Max(a,b:real):real e; ; . a,b:byte):byte; . Câu Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên 24: trong tệp ra màn hình thì sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào? A. While not eof(f) do read(f,a); B. For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); write(a:5); end; C. For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5); D. While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end; Câu 25: Cho đoạn chương trình sau: var f: text; i:byte; begin assign(f, ‘c:\kq.txt’); rewrite(f); for i:=1 to 10 do if i mod 2 =1 then write(f, i); close(f); readln end. Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung tệp ‘kq.txt’ gồm những phần tử nào? D 2; 4; 6; A. 1; 3; 5; 7; 9 B. 1; 3; 5; 9 C. 4; 6; 8;10 . 8;10 Câu Để khai báo một biến tệp, khai báo nào sau đây hợp lệ ? 26: C Var f: A. Var f = text; B. Var f: text; D. Var :f text; . byte; Câu Khai báo xâu nào sau đây là hợp lệ? 27: A. Var st string; B. Var: st: string; C. Var st: D Var st : string[256]; string[255]; .
  11. Câu Xét chương trình sau, rồi chọn đáp án đúng? 28: Var t,m,c,d: word; Function ucln(a,b:word):word; Begin While ab do if a>b then a:=a-b else b:=b-a; end; Begin Write('nhap tu va mau cua phan so:'); readln(t,m); c:=t div ucln(t,m); d:=m div ucln(t,m); writeln('ket qua la:',c,'/',d); End. A. a, b là tham số hình thức còn t, m là tham số B. a, b, t, m là tham số hình thực sự thức C. a, b là tham số thực sự còn t, m là tham số hình D a, b, t, m là tham số thực sự thức . Câu 29: Chương trình sau, biến nào là biến toàn cục? Program test; var x,y: integer; procedure hoandoi(var a,b:integer); var i:integer; begin i:=a; a:=b; b:=i; end; Begin x:= 5; y:=11; hoandoi(x,y); Writeln('x=',x,' y=',y); End. C A. a, b B. I x,y D. x, i, b .
  12. Câu 30: Để gán tệp data.inp đã lưu trên ổ đĩa D cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh: A. assign(‘f ’, ‘D:\data.inp’); B. assign(f, ‘D:\data.inp’); C. assign(f, D:\data.inp); D assign(‘D:\data.inp’, f ); ………………; .
  13. SỞ GD - ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) MÃ ĐỀ: 104 NỘI DUNG ĐỀ: (Gồm 30 câu_4 trang, mỗi câu 1/3 điểm) Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: var f: text; i:byte; begin assign(f, ‘c:\kq.txt’); rewrite(f); for i:=1 to 10 do if i mod 2 =1 then write(f, i); close(f); readln end. Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung tệp ‘kq.txt’ gồm những phần tử nào? A. 4; 6; 8;10 B. 2; 4; 6; 8;10 C. 1; 3; 5; 7; 9 D. 1; 3; 5; 9 Câu 2: Chương trình sau, biến nào là biến toàn cục? Program test; var x,y: integer; procedure hoandoi(var a,b:integer); var i:integer; begin i:=a; a:=b; b:=i; end; Begin x:= 5; y:=11; hoandoi(x,y); Writeln('x=',x,' y=',y); End. A. x,y B. x, i, b C. a, b D. i Câu 3: Để gán tệp data.inp đã lưu trên ổ đĩa D cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh: A. assign(f, D:\data.inp); B. assign(‘D:\data.inp’, f ); C. assign(‘f ’, ‘D:\data.inp’); D. assign(f, ‘D:\data.inp’); Câu 4: Xác định biểu thức cho giá trị đúng (true) trong các biểu thức sau đây. A. ‘Truong chinh’ = ‘TRUONG CHINH’ B. ‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’ C. ‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc van’ D. ‘Anh’ > ‘Em’ Câu 5: Trong Pascal, với khai báo Var A: Array[1..100] of integer; thì biến A thuộc kiểu dữ liệu nào? A. mảng 1 chiều B. Integer C. Tệp D. Xâu Câu 6: Sự khác nhau cơ bản giữa thủ tục và hàm là: A. Thủ tục không có tham số còn hàm có tham số; B. Hàm luôn trả về kết quả qua tên còn thủ tục không trả về kết quả; C. Hàm không có tham số còn thủ tục có tham số; D. Thủ tục trả về kết quả qua tên còn hàm không trả về kết quả; Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var A:Array[1....60]of integer; B. Var i:byte; A:Array[i..100]of integer;
  14. C. Var A:Array[1..60]of integer; D. Var i:byte; A:Array[1..i]of integer; Câu 8: Khẳng định về kiểu dữ liệu tệp văn bản (Text) nào sau là đúng nhất? A. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng; B. Được lưu trữ trên RAM; C. Được lưu trữ trên ROM; D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài ; Câu 9: Trong chương trình con, khẳng định nào sau đây là sai ? A. Tham số trong phần đầu không bắt buộc phải có; B. Phần khai báo bắt buộc phải có; C. Phần thân chương trình bắt buộc phải có; D. Phần tên bắt buộc phải có; Câu 10: Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh ghi dữ liệu vào tệp? A. Writeln(,); B. Readln(,); C. Writeln(,); D. Writeln(); Câu 11: Với f là tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Assign(f, ‘in.txt’); Rewrite(f); For i:= ‘A’ to ‘Z’ do writeln(f, i); A. Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASCII; B. Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, mỗi chữ cái nằm trên 1 dòng; C. Đưa ra màn hình các chữ số từ 1 đến 26; D. Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z, tất cả các chữ cái nằm trên 1 dòng; Câu 12: Đoạn lệnh nào sau đây thực hiện ghi vào tệp hocsinh.dat họ tên của 20 học sinh, biết họ tên của mỗi người ghi trên 1 dòng. A. Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f); for i:=1 to 20 do write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht); B. Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f); for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); write(f,ht); end; C. Assign(f,'hocsinh.dat'); reset(f); for i:=1 to 20 do begin readln(f,ht); write(ht); end; D. Assign(f,'hocsinh.dat'); rewrite(f); for i:=1 to 20 do begin write('nhap ho ten hoc sinh thu ',i,':'); readln(ht); writeln(f,ht); end; Câu 13: Cho mảng A gồm 8 phần tử. Biến F nhận giá trị nào sau khi chạy đoạn chương trình sau đây: begin A[1]:=1; A[2]:=1; for i:= 3 to 8 do A[i]:=A[i-2]+A[i-1]; F:=A[i]; end; A. 21 B. 33 C. 2 D. 52 Câu 14: Hãy chọn khai báo biến cho các biến trong thân chương trình sau: Begin Assign(f1,'data.txt'); Reset(f1); Assign(f2,'ketqua.txt'); Rewrite(f2); While not eof(f1) do Begin Read(f1,a); if a mod 2 =0 then write(f2,a,' '); End; Close(f1); Close(f2); End. A. Var f1,f2,a:text; B. Var f1,f2:text; a:integer; C. Var f1,f2:text; a:char; D. Var data.txt: text; ketqua.txt: text; a:char; Câu 15: Thủ tục Reset(); dùng để : A. Mở tệp văn bản để đọc; B. Mở tệp văn bản để ghi; C. Đọc dữ liệu từ tệp văn bản; D. Ghi dữ liệu lên tệp văn bản; Câu 16: Mảng A gồm bao nhiêu phần tử? Cho mảng A được nhập ở đoạn chương trình sau: for i:=1 to 6 do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end;
  15. A. 1 B. N C. i D. 6 Câu 17: Dữ liệu kiểu xâu có độ dài tối đa là: A. 102 kí tự B. 256 kí tự C. 128 kí tự D. 255 kí tự Câu 18: Cho hai xâu s, p. Thực hiện đoạn lệnh sau thì p nhận giá trị nào sau đây? begin s:= ‘1 cay lam chang len non, 3 cay chum lai len hon nui cao’ p:= ‘’; for i:= length(s) downto 1 do if (s[i]>=’0’) and (s[i]
  16. Câu 23: Giả sử: st:=’abcd’; Sau khi thực hiện thủ tục Insert(‘ab’, st, 2); cho kết quả là: A. abcdab B. ababad C. aabbcd D. ababcd Câu 24: Xét chương trình sau, rồi chọn đáp án đúng? Var t,m,c,d: word; Function ucln(a,b:word):word; Begin While ab do if a>b then a:=a-b else b:=b-a; end; Begin Write('nhap tu va mau cua phan so:'); readln(t,m); c:=t div ucln(t,m); d:=m div ucln(t,m); writeln('ket qua la:',c,'/',d); End. A. a, b là tham số thực sự còn t, m là tham số hình thức B. a, b, t, m là tham số thực sự C. a, b là tham số hình thức còn t, m là tham số thực sự D. a, b, t, m là tham số hình thức Câu 25: Chọn phương án đúng, phương nào sau đây là thực hiện chương trình con? A. Max(var a,b:byte):byte; B. Max(a,b:real):real; C. Max(a,b:byte):byte; D. Max(a,b); Câu 26: Tệp songuyen.dat lưu n số nguyên của mảng 1 chiều, để in tất cả các số nguyên trong tệp ra màn hình thì sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào? A. For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5); B. While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end; C. While not eof(f) do read(f,a); write(a:5); D. For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); end; Câu 27: Chọn phương án ghép đúng? Mảng 1 chiều: A. là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu B. là dãy số nguyên C. là dãy kí tự D. là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu Câu 28: Đoạn lệnh nào sau đây tính tổng các số lẻ trong dãy gồm n số nguyên? A. S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=0 then s:=s+a[i]; B. S:=0; for i:=1 to n do if A[i] mod 2=1 then s:=s+a[i]; C. S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+a[i]; D. S:=0; for i:=1 to n do if i mod 2=0 then s:=s+i; Câu 29: Trong Pascal, để khai báo một xâu có độ dài không quá 40 kí tự khai báo thế nào? A. Var S:[40]string; B. Var S[40]:string; C. Var S:string[40]; D. Var s:string; Câu 30: Hàm nào sau đây cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2? A. Insert(s1, s2); B. Pos(s1, s2, vt); C. Pos(s1, s2); D. Upcase(s1, s2,vt); ----- HẾT-----
  17. SƠ GD VÀ ĐT NINH THUẬN Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Trường Chinh Bộ môn: Tin học 11 Tổ Lý – Tin - KTCN Năm học: 2012 - 2013 -----------oOo---------- Họ và tên: ……………………………………………Lớp …………… -Phần trả lời: Chọn đáp án nào thì đánh dấu đáp án đó tại câu tương ứng: (Mỗi câu đúng được 5/6 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Câ 2 2 2 2 2 3 u 5 6 7 8 9 0 A B C D Đề 201: Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng.Trong Pascal câu lệnh While do câu lệnh thì điều kiện là gì? A. Một câu lệnh B. Biểu thức logic. C. Biểu thức số học D. Một câu lệnh gán. Câu 2: Cho chương trình sau. Hãy chọn đáp án đúng. Số phần tử thực sự của mảng A là bao nhiêu? Var A: Array[1..50] of integer; I,n:byte; Begin N:=20; For i:=1 to n do Begin Write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Readln
  18. End. A. 20 B. i C.50 D. A Câu 3: Với A là một dãy số nguyên gồm N phần tử. Khai báo nào sau đây là đúng cho A? A. Var A: Array[1..50] of integer; B. Var A: Array[1..N] of integer; C. Var A: string; D. Var A: Array; Câu 4: Chọn phương án đúng nhất. Trong Pascal, hàm random(n) thực hiện công việc gì? A. Lấy ngẫu nhiên một số thực trong phạm vi từ 1 đến n-1. B. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n-1. C. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên trong phạm vi từ 0 đến n-1. D. Lấy ngẫu nhiên một số nguyên trong phạm vi từ 0 đến n. Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh for i:=1 to 15 do a[i]:=random(20); thực hiện công việc gì? A. Nhập vào từ bàn phím các phần tử của mảng 1 chiều a. B. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều A, mỗi phần tử có trị tuyệt đối không vượt quá 20. C. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều A, mỗi phần tử là 1 số nguyên có trị tuyệt đối không vượt quá 20. D. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều A, mỗi phần tử là 1 số nguyên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 19 Câu 6: Đoạn lệnh sau đây thực hiện công việc gì? S:=0; For i:=1 to n do
  19. If a[i] mod 2=0 then s:=s+A[i]; A. Đếm số lượng số chẵn trong phạm vi từ 1 đến n. B. Tính tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A gồm N phần tử. C. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến n. D. Đếm số lượng số chẵn trong dãy số nguyên A gồm N phần tử. Câu 7: Trong pas cal, cú pháp khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo biến mảng 1 chiều? A. Var : Array[] of ; B. Var ; Array[] of ; C. Var : Array of ; D. Var : Array[] ; Câu 8: Khai báo kiểu dữ liệu cho chương trình có thân chương trình sau? Begin Write('n='); readln(n); For i:=1 to n do begin write('a[',I,']='); readln(a[i]); end; Dem:=0; For i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then dem:=dem+1; Write('dem=',dem); End. A. Var A: Array[1..50] of real; B. Var A: integer; I,n,dem:byte; I,n,dem:byte; C. Var A: Array[1..50] of integer; D. Var A: String; I,n,dem:byte; I,n:byte; Câu 9: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Randomize; write('n='); readln(n); For i:=1 to n do a[i]:=random(300)-random(300); A. In ra màn hình tất cả các phần tử của mảng 1 chiều. B. Tạo các phần tử của mảng 1 chiều từ dữ liệu đã có. C. Nhập vào từ bàn phím n phần tử của mảng 1 chiều. D. Tạo ngẫu nhiên từng phần tử của mảng 1 chiều.
  20. Câu 10: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Chọn đáp án đúng nhât? For i:=1 to n div 2 do Begin t:=a[i]; a[i]:=a[n-i+1]; a[n-i+1]:=t; end; A. Đảo ngược vị trí của các phần tử trong mảng A (theo kích thước đã nhập). B. Ghi một nửa các phần tử ở cuối lên vị trí đầu tiên. C. Sắp xếp các phần tử của A theo thứ tự giảm dần. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 11: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Chọn đáp án đúng nhât? For i:=1 to n do Begin write(a[i]:5); if I mod 10=0 then writeln; end; A. In tất cả các phần tử của mảng trên 1 B. In 10 phần tử của mảng trên 1 dòng dòng. C. In các phần tử chia hết cho 10 trong D. In các phần tử có vị trí chia hêt mảng. cho 10 Câu 12: Phần tử nào sau đây là phần tử đầu tiên của một dãy B gồm N phần tử cùng kiểu? Với 2≤n≤60. A. B[n] B. B[60] C. B[1] D. A[60] Câu 13: Trong Pascal các phép toán nào sau đây có thể xử lý xâu? A. Phép cộng (+) và các phép toán B. Phép nhân (*) và phép chia nguyên quan hệ (div) C. Phép trừ (-) và các phép toán D. Các phép cộng(+), trừ(-), nhân(*), quan hệ. chia(/). Câu 14: Với khai báo Var s:string[50]; thì độ dài lớn nhất của xâu s là bao nhiêu? A. 255 B. tuỳ vào xâu nhập C. 50 D. 49 vào Câu 15: Chọn phương án đúng. Cho 2 xâu: a:='tin hoc 10'; b:='tin hoc 9'; So sánh 2 xâu ta được: A. a>b B. a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2