intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra cuối năm Lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

88
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra cuối năm môn Vật lý lớp 12 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối năm Lý 12

  1. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 1 - ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ CUỐI NĂM LỚP 12 .(ĐỀ I) 1. Dao động tự do là dao động có : A. Tần số không đổi ; B . Biên độ không đổi ; C . Tần số không đổi và biên độ không đổi ; D . Tần số phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài *; 2. Tần số dao động của con lắc đơn là : g 1 l 1 g 1 g A .f = 2  ; B.f= ; C.f= *; D.f= ; l 2 g 2 l 2 k 3. Một con lắc lò xo DĐĐH , cơ năng toàn phần có giá trị là E thì : A .Tại vị trí biên dao động : Động năng bằng E . B . Tại VTCB : động năng bằng E *; C .Tại vị trí bất kì : thế năng lớn hơn E . D. Tại vị trí bất kì :Động năng lớn hơn E ; 4. Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo .Tìm biểu thức toạ độ của vật theo thời gian . A. x = 2sin 10  t cm * B. x = 2sin (10  t+  ) cm  C. x = 2sin (10  t+ ) cm D.x = 4sin (10  t+  ) cm . 2 5. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m mang 1 vật nặng có khối lượng m = 0,2kg , DĐ tại nơi gia tốc trọng lực g = 10m/s2 . Tính chu kì DĐ của con lắc khi biên độ nhỏ . A. 0,7s ; B. 1,5s ; C. 2,1s ; D. 2,18s * ;  6. Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương , theo các phương trình x1 = 4sin(  t+ ) và 4 3 x2 = 4 3 sin(  t+ ) . Dùng phương pháp Fresnel , tìm phương trình của DĐ tổng hợp . 4   A . x = 5sin(  t+ ) ; B. x = 6 3 sin(  t+ ) ; 2 2 5 7 C . x =6 3 sin(  t+ ) ; D . x =8sin(  t+ ) *; 4 12 7. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L , C được xác định bởi biểu thức : 1 L 1 1 C A. T = 2  LC * ; B. T = ; C.T= ; D.T= ; 2 C 2 LC 2 L 8. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q = Q0sin  t . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao động ? 2 2 Q0 1 2 Q 1 2 A . Wd = sin 2 t * ; B . Wt = .L 2 .Q0 cos 2 t ; C . W0d = 0 ; D . W0d = LI 0 ; 2C 2 2C 2 9. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 10  H , điện trở không đáng kể và tụ điện 12000pF , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V . Cường độ dòng điện chạy trong mạch là : A .20,8.10- 2A ; B . 14,7.10-2A * ; C . 173,2A ; D . 122,5A ; 10. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05sin 2000t . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5  F . Độ tự cảm của cuộn cảm là : A . 5.10- 5H ; B . 0,05H * ; C . 100H ; D . 0,5H ; 11/ Chọn công thức đúng : v v v A/   vT  vf B/    vf * C/   vT  D/    vf T f t 12/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A/Âm sắc chỉ phụ thuộc tần số *B/ Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ âm
  2. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 2 - C/ Âm sắc phụ thuộc cường độ âm và biên độ âm D/ Âm sắc phụ thuộc cường độ âm và mức cường độ âm 13/ Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa, ở các đó 1500m một người áp tai xuống đường ray nghe tiếng gõ truyền trong ray và 4s sau mới nghe tiếng gõ truyền truyền không khí. Biết vận tốc truyền âm trong thép đường ray là 5100m/s. Vận tốc âm trong không khí có giá trị là: A/ 332m/s *B/349m/s C/360m/s D/302m/s 14/ Cường độ của một dòng diện xoay chiều có biểu thức i = I0 Sin (  t +  ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I0 I0 A/ I = I0 2 *B/ I= C/ I = D/ I = 2I0 2 2 15/ Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện 10 3 C= F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:  3 uc= 50 2 Sin (100  t- ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là. 4 3 A/ i = 5 2 Sin 100  t (A) B/ i = 5 2 Sin (100  t- ) (A) 4   C/ i = 5 2 Sin (100  t+ ) (A) *D/i = 5 2 Sin (100  t- ) (A) 4 4 16/Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng: A/ Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều *B/ Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng ít C/ Không ngăn cản dòng điện D/ ngăn cản hoàn toàn dòng điện 17/ Một máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực thì để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto phải quay bao nhiêu vòng trong một phút? *A/ 1000vòng/phút C/ 500vòng/phút B/ 150vòng/phút D/ 300vòng/phút 18/ Nguyên tắc hoạt động của động cơ không động bộ ba pha dựa trên: A/ Hiện tượng cảm ứng điện từ B/ Hiện tượng tự cảm *C/ Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D/ Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. 19/ Một bóng đèn nêôn được đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều u= 220sin (100  t) (V). Nó sáng lên mỗi khi hiệu điện thế tức thời đặt vào nó u  110V , xác định thời gian đèn nêôn sáng trong mỗi nửa chu kỳ : T T T T A/ B/ C/ *D/ 5 4 6 3  20/ Cho dòng điện xoay chiều i= 2 sin (100  t - ) (A) qua một đoạn mạch thì trong 1 giây, dòng điện 6 đổi chiều: A/ 50 lần B/ 25lần *C/ 100 lần D/ 200 lần Câu 21: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu tụ điện là: A/ 40V B/160V C/ 60V *D/ 80V
  3. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 3 - Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được bề rộng của 7 vân ánh sáng là 5,4mm (ở rìa là 2 vân ánh sáng).Tại điểm M cách vân trung tâm 9,9mm là vân gì ? a. M là vân tối thứ 11. c. M là vân sáng thứ 13 b. M là vân sáng thứ 11 ;* d. M là vân tối thứ 13 ; Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục (QPLT) ? a.QPLT không phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo của nguồn sáng. b.QPLT do vật rắn, lỏng hoặc khí bị nén mạnh phát ra khi bị nung nóng . c.QPLT phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. d.QPLT là những vạch màu riêng biệt trên nền tối.* Câu 24. Điều nào sau đây không đúng:Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, a.Chỉ xảy ra khi có sự giao thoa của 2 sóng ánh sáng đơn sắc.* b.Là một bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. c.Dựa vào hiện tượng giao thoa có thể đo được bước sóng của ánh sáng đơn sắc. d.Màu sắc trên váng dầu, mỡ là kết qủa của sự giao thoa ánh sáng trắng. Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Người ta đo được khỏang cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 6 là 6,75mm. Bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó là bao nhiêu? a. 0,6750  m b. 0,5625  m * ; c. 0,525  m d.0,5893  m 238 Câu 26: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: a. 146 prôtôn và 92 nơtron b. 92 prôtôn và 238 nơtron c. 92 prôton và 146 nơtron * d. 238 prôtôn và 92 nơtron 14 17 Câu 27: Ta có phản ứng:  + 7 N  8 O + p Cho m  = 4,0015u ;mN = 13,9992u; mo = 2 16,9947u ; mp = 1,0073u và lấy 1u = 931 Mev/c . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? a. 1,936.10-19J b. 1,936.10-13J ;* c. 2,15.10-13J d. 1,27.10-16J ; Câu 28: Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 200g chất này thì sau 4 tuần khối lượng iốt còn lại là: a. 16,7g b. 25,0g c. 17,2g d. 17,7g ;* 9 Câu 29: Ta có phản ứng :  + 4 Be  n + X .X là hạt nhân chất gì? a. 7 Li 3 b. 12 N 7 c. 12 C ;* 6 d. 11 C 6 30/. Một tia sáng SI tới gương phẳng tại I cho tia phản xạ IR, Tia tới SI hợp với gương phẳng một góc 300. Góc SIR có trị số : a 900 ; b 600 ; c .300 ; d* 1200 ; 31/. Gương cầu lõm : A .Là một chỏm cầu phản xạ được ánh sáng mà tâm nằm khác phía với mặt phản xạ. B. Là một chỏm cầu phản xạ được ánh sáng mà mặt phản xạ hướng về tâm chỏm cầu.* C. Có tiêu điểm chính là một tiêu điểm thật và có tiêu cự gấp đôi bán kính của gương D . Có bán kính cong phải nhỏ để cho ảnh rõ nét . 2 32/. Một vật sáng đặt cách đỉnh O của một gương cầu lồi một khoảng d = f , trong đó f là tiêu cự của 3 gương cầu. Lúc đó khoảng cách từ ảnh đến đỉnh gương (d’) và độ phóng đại của ảnh (k) bằng bao nhiêu ? 5 2 a) d’ = f và k = 6 c) d’ = f và k = 6 2 5 5 2 b) d’ = f và k = 0,6 d)* d’ = f và k = 0,6 2 5
  4. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 4 - 33/. Vật kính của máy ảnh có f = 10 cm. Hỏi phim phải đặt cách vật kính bao nhiêu để chụp được ảnh của một vật cách vật kính từ 50 cm đến vô cực ? A*. Từ 10 cm đến 12,5 cm C. Từ 10 cm đến 15 cm B. Từ 10 cm đến vô cực D. Từ 10 cm đến 12 cm 34/. Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường( 25cm đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính. A. 25cm đến vô cực B. 20cm đến vô cực. C*. 15,38cm đến 40cm D. 10cm đến 50cm 35/. Chọn câu trả lời đúng: A*.Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài; B.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng; C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp; D.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn; 36/. Một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,2.10-6m. Tính lượng tử của bức xạ đó. A*. = 99,375.10-20J C. = 9,9375.10-20J B. = 99,375.10-19J D. = 9,9375.10-19J 37/. Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron bức ra khỏi catốt là v0 = 5.106 m/s. Hỏi phải đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế hãm có độ lớn bằng bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện. Cho me=9,1.10-31kg, qe=1,6.10-19C. A. Uh = 71V ;* C.Uh = 73V B.Uh = 72V D.Uh = 70V 38/. Biết công cần thiết để bức electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào? A*.0 = 0,3m ; B.0 = 0,4m ; C.0 = 0,5m ; D.0 = 0,6m 39/. Chọn câu trả lời đúng: A*.Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài; B.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng; C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp; D.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn; 40/. Biết giới hạn quang điện của xêdi là 0,66m. Tính công cần thiết để bức các electron ra khỏi bề mặt xêdi. A. A = 30,114.10-20J ; * B. A = 30,114.10-19J ; C. A = 3,0114.10-20J ; D. A = 301,14.10-19J
  5. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 1 - ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ CUỐI NĂM LỚP 12 .(ĐỀ II) 1. Cho DĐĐH có phương trình dao động : x = Asin( .t   ) , trong đó A ,  ,  là những hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau : A . Đại lượng  gọi là pha dao động ; B . Biên độ A không phụ thuộc vào  và  , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động * . C .Đại lượng  gọi là tần số dao động ,  không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động . D .Chu kì dao động được tính bởi T = 2   . 2. Dao động tắt dần là : A . Dao động của một vật có li độ phụ thuộc vao thời gian theo dạng hình sin . B .Dao động của hệ chỉ ảnh hưởng của nội lực . C . Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian * ; D . Dao động có chu kì luôn luôn không đổi . 3. Dao động tự do là : A . Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn . B .Dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số của ngoại lực . C .Dao động mà chu kì dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài * ; D .Dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường ; 4. Một chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 (N/m), dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Tính chu kì dao động. A. 0,624s B. 0,314s * C. 0,196s D. 09,157s 5. Một con lắc đơn có độ dài bằng l . Trong khoảng thời gian  t nó thực hiện 12DĐ. Khi giẩm độ dài của nó bớt 16cm , trong cùng khoảng thời gian  t như trên , con lắc thực hiện 20dđ . Cho biết g = 9,8m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc . A. 60cm ; B. 50cm ; C . 40cm ; D. 25cm *; 6. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng . Gọi U0C là HĐT cực đại giữa 2 bản tụ điện , I0 CĐDĐ cực đại thì chu kì dao động của mạch là: I0 Q0 Q0 A .T = ; B . T = 2 .I 0 .Q0 ; C . T = 2 . *; D.T= ; 2Q0 I0 2 .I 0 7. Chọn câu sai dưới đây : A .Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do . B . Chu kì của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động * . C . Trong quá trình dao động , điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số 1 góc   ; LC D .Trong mạch dao động , HĐT ở hai đầu cuộn cảm bằng HĐT hai bản tụ điện . 8. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 27  H , một điện trở thuần 1  và một tụ điện 3000pF . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V . Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là: A . 335,4W ; B . 122,5kW ; C . 1,37.10 - 3W * ; D . 0,037W ; 9. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50  F . Chu kì dao động riêng của mạch là : A .99,3s ; B . 51,4.10- 4s * ; C . 3,14.10- 4 s ; D . 0,0314s ; 10. Một quả cầu k/l M = 1kg gắn vào đầu 1 lò xo có độ cứng k = 100N/m. Hệ nằm ngang theo trục OX, khối lượng lò xo và lực ma sát không đáng kể . Kéo quả cầu ra khỏi VTCB một đoạn x0 = 0,1m rồi thả cho quả cầu c/đ với vận tốc ban đầu v0 = - 2,4m/s . Tìm biên độ DĐ của quả cầu . A. 0,1m ; B. 0,13 m ; C. 0,2 m ; D.0,26 m *
  6. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 2 - 11/ Chọn câu đúng trong các câu sau: Bước sóng A/ Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền B/ Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền *C/ Là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động D/ Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền 12/ Chọn câu đúng trong các câu sau: A/ Độ cao của âm phụ thuộc mức cường độ âm ; B/Độ cao của âm phụ thuộc biên độ âm C/Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm *D/Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm 13/ Một sóng âm truyền trong nước với vận tốc 1450m/s. Giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền lệch pha 900 thì cách nhau 1,25m.Tần số âm có giá trị là: *A/ 290Hz B/ 540Hz C/1160Hz D/ 440Hz 14/ Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: A/ Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L ; *B/ Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C/ Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp ; D/ Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. 1 15/ Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = H và điện trở thuần R = 100   mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100  t (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : 1   A/ i = Sin (100  t - )(A) B/ i = 1 Sin (100  t + ) (A) 2 4 4  1  *C/ i = Sin (100  t - ) (A) D/ i = Sin (100  t + (A) 4 2 4 16/ Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100  . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 200sin100  t (V). Thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là: 1 A/ 0,5A *B/ I= 2 A C/ I = A D/ I = 2A 2 17/ Đoạn mạch điện trở gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt và hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0Sin  t. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức. U0 U0 U0 U0 A/ I  ; *B/ I  ; C/ I  ; D/ I  ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 R  C 1 2R   C R  C 2 R2  2 2  C 0,4 10 4 18/ Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=60  , cuộn cảm L  H , tụ điện C  F mắc nối   tiếp, cuộn dây thuần cảm, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz. Để hê số công suất của mạch bằng 1, người ta phải ghép thêm với tụ C một tụ C’. Hãy xác định cách ghép và cho biết giá trị C’? *A/ Ghép song song, C’=47,7 F A/ Ghép nối tiếp C’=47,7 F C/ Ghép song song, C’=31,8 F D/ Ghép nối tiếp, C’=31,8 F 19/ Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng: *A/ Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều B/ Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng ít C/ Không ngăn cản dòng điện ; D/ ngăn cản hoàn toàn dòng điện
  7. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 3 -  20/ Cho dòng điện xoay chiều i= 2 sin (120  t - ) (A) qua một đoạn mạch thì trong 1 giây, dòng điện 6 đổi chiều: A/ 60 lần B/ 30lần *C/ 120 lần D/ 240 lần  21/ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi biểu thức u= 120sin (100  t + ) (V), dòng 6  điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin (100  t - ) (A). 6 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: *A/ 30W B/ 60W C/120W D/30 3 W Câu 22: Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Sau các T khoảng thời gian , 2T và 3T số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu: 2 N N N N N N N N N N N N a. 0 ; 0 ; 0 b. 0 ; 0 ; 0 ;* c. . 0 ; 0 ; 0 d. 0 ; 0 ; 0 ; 2 4 9 2 4 8 2 4 9 2 4 8 9 Câu 23: Dùng chùm hạt  bắn phá hạt nhân 4 Be. Nếu sau phản ứng xuất hiện hạt nơtron tự do. Sản phẩm thứ 2 trong phản ứng là hạt nhân gì ? a. 13 C 6 b. 13 B 5 c. 12 C ;* 6 d. 8 Be ; 4 Câu 24: Radon 222 Rn có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Lúc đầu có 640g Rn. Hỏi sau 18 ngày đêm còn 86 lại có mấy gam? a. 25g b. 20g ;* c. 15g d. 10g ; 25 30 Câu 25: Ta có phản ứng:  + 13 Al  15 P + n .Cho m  = 4,0015u; mAl = 26,9743u; 2 mP = 29,97005u và lấy 1u = 931 Mev/c . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? a. 4,43.10-19J b. 2,699.10-13J c. 4,32.10-13J ;* d. 2,699.10-16J ; Câu 26: Các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện vân tối) tại vị trí cố định trong môi trường nếu tại vị trí này: a.Chúng đồng pha và có chu kỳ bằng nhau b.Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau;*  c.Các pha của chúng khác nhau và chúng có tần số bằng nhau 2 d.Các pha của chúng khác nhau  và chúng có bước sóng bằng nhau ; Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? a.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm 1 hệ thống những giải màu biến thiên liên tục nằm trên 1 nền tối. b.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. c.Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. d.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Chiếu áng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Người ta đo được khỏang cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 6 là 3,3mm. Bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó là bao nhiêu? a. 0,55  m ;* b. 0,50  m c. 0,58  m d. 0,64  m Câu29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được bề rộng của 6 vân ánh sáng là 3,0mm (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 7,5mm là vân gì? a.M là vân tối thứ 2 c.M là vân sáng thứ 3 b.M là vân sáng thứ 2 d. M là vân tối thứ 3;*
  8. Trường PPTH Đức Linh ; Tổ Lý - Kỹ thuật công . Trang - 4 - 30/. Điều nào sau đây sai khi nói về tương quan giữa vật và ảnh cho bởi gương phẳng? A*Ảnh song song, cùng chiều và bằng vật b Ảnh và vật ở khác phía đối với gương C .Ảnh và vật đối xứng d Ảnh và vật khác tính chất;* 31/. Một gương cầu lõm có bán kính 40 cm. Một vật sáng AB đặt trước gương cầu cách gương một khoảng d= 30 cm. Kết luận nào sau đây đúng? *a Ảnh A'B' là ảnh thật, ngược chiều, gấp 2 vật, cách gương 60 cm ;* b Ảnh A'B' là ảnh thật, ngược chiều, gấp 2 vật, cách gương 80 cm c Ảnh A'B' là ảnh ảo, cùng chiều, gấp 2 vật, cách gương 60 cm d Ảnh A'B' là ảnh thật, cùng chiều, gấp 4 vật, cách gương 60 cm 32/. Một vật sáng AB qua gương cầu lõm có tiêu cự 20cm cho ảnh A’B’ cao gấp hai lần vật AB. Vật AB cách gương : a*. 10cm hoặc 30 cm ; b .10cm ; c .30cm ; d . 60cm 33/. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40cm.Tính độ tụ của kính mà người ấy sẽ đeo sát mắt để có thể đọc được các dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. A*. 1,5điôp ; B. 2điôp ; C. -1,5điôp ; D. -2điôp 34/. Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện. B. công thoát của electron ở bề mặt của kim loại đó. C*. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó. D. hiệu điện thế hãm. 35/. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn: A.Đều có bước sóng giới hạn 0 ; B*.Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất ; C.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại; D.Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại ; 36/.Một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,2.10-6m. Tính lượng tử của bức xạ đó. A*. = 99,375.10-20J ; B. = 99,375.10-19J; C. = 9,9375.10-20J ; D. = 9,9375.10-19J 37/. Hiệu điện thế hãm bằng 1,8 V . Vận tốc ban đầu cực đại của electron là A. 6,33.1011 m/s B*. 795,59.103 m/s C. 3,165.1011m/s D. 3,165.103 m/s 38/. Cường độ của dòng quang điện bảo hoà là 20 A , số elecetron bị bức ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong một giây là A*. 1,25.1014 electron B. 12,5.1014 electron C. 125.10 14 electron D. 1,25.1015 electron 39/. Biết công cần thiết để bức electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào? A*.0 = 0,3m ; B.0 = 0,4m ; C.0 = 0,5m ; D.0 = 0,6m . 40/. Chọn câu trả lời đúng: A*.Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài; B.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng; C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp; D.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2