intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ TÀI: CÔNG NGHỆ MOBILE IP – GIẢI PHÁP IP CHO MẠNG THÔNG TIN

Chia sẻ: Nhu Chau | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:37

206
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI.LUẬN VĂN THẠC SỸ.CHUYÊN NGÀNH: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG.ĐỀ TÀI:..CÔNG NGHỆ MOBILE IP – GIẢI PHÁP IP CHO MẠNG THÔNG TIN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ TÀI: CÔNG NGHỆ MOBILE IP – GIẢI PHÁP IP CHO MẠNG THÔNG TIN

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI OO~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~O LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH: ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG ĐỀ TÀI: CÔNG NGHỆ MOBILE IP – GIẢI PHÁP IP CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM Người hướng dẫn: : TS. Nguyễn Viết Nguyên Người thực hiện : Nguyễn Trọng Thơ Học viên Lớp : ĐTVT - CH2000 06/20/13 HÀ NỘI 2002. 1
  2. NỘI DUNG  Giới thiệu  Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM  Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM  Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS  Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS  Chương 5: Giao thức Mobile IP  Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS  Kết luận 06/20/13 2
  3. GIỚI THIỆU (1/2)  Thông tin di động phát triển  1 tỉ thuê bao (2003)  Dịch vụ Internet phát triển  1,2 triệu thuê bao (10/2002/VN)  Nhu cầu về dịch vụ số liệu vô tuyến  WEB, FTP, EMAIL, M-Commerce,…  Kỹ thuật số và công nghệ vô tuyến phát triển  Dịch vụ số liệu gói cho mạng GSM: GPRS  Nhu cầu về dịch vụ chuyển vùng 06/20/13 3
  4. GIỚI THIỆU (2/2)  Mục tiêu của luận văn:  Nghiên cứu triển khai dịch vụ chuyển mạch gói vô tuyến GPRS trên mạng GSM; triển khai dịch vụ chuyển vùng GPRS và chuyển vùng dựa trên công nghệ Mobile IP 06/20/13 4
  5. TIẾP THEO  Giới thiệu  Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM  Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM  Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS  Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS  Chương 5: Giao thức Mobile IP  Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS  Kết luận 06/20/13 5
  6. KIẾN TRÚC MẠNG GSM Um MS BSS NSS OSS BTS EIR BSC VLR OMC BTS MSC HLR NMC Abis BTS AUC BSC OMC Liên kết X.25 BTS PSTN, Liên kết GSM ISDN BSS : Base Station Subsystem NSS : Network Switching Subsystem OSS : Operation and Support Subsystem 06/20/13 6
  7. CÁC DỊCH VỤ HIỆN TẠI CỦA GSM  Chuyển mạch kênh  Thời gian thiết lập kết nối dài  Dịch vụ số liệu tốc độ thấp: 9,6kb/s  Dịch vụ SMS hạn chế độ dài bản tin: 160 ký tự  Không hiệu quả trong quản lý tần số và tính cước 06/20/13 7
  8. TIẾP THEO  Giới thiệu  Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM  Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM  Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS  Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS  Chương 5: Giao thức Mobile IP  Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS  Kết luận 06/20/13 8
  9. ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ THỐNG GPRS  Chuyển mạch gói  Thời gian thiết lập kết nối nhanh  Tốc độ tối đa: 171,2kb/s (8TS)  Sử dụng hiệu quả tài nguyên vô tuyến  Sử dụng giao thức Internet  Cho phép kết nối với nhiều hệ thống khác  Tính cước theo dung lượng dữ liệu truyền dẫn 06/20/13 9
  10. KIẾN TRÚC MẠNG GPRS Um A MAP GMSC Abis MSC/VLR BSC TE MT BTS Gs HLR, PCU MS AUC SGSN Gb Gr Gc Gn Mạng số liệu Đường trục GGSN PCU : Packet Control Unit gói PDN GPRS (Internet, Intranet) SGSN : Servicing GPRS Support Node GGSN : Gateway GPRS Support Node Báo hiệu Báo hiệu và số liệu Nâng cấp phần mềm cho GPRS Nâng cấp phần cứng và phần mềm cho GPRS 06/20/13 10
  11. CÁC PHẦN TỬ MỚI ĐƯỢC BỔ XUNG SGSN GGSN - Quản lý di động - Là cổng kết nối với mạng số liệu - Quản lý phiên làm việc - Quản lý phiên làm việc - Bảo mật đường truyền vô tuyến - Firewall và BorderGateway - Chức năng VLR - Ánh xạ địa chỉ - Đưa ra thông tin về cước - Đưa ra thông tin về cước PCU - Phân bổ các kênh vô tuyến PDCH và chia xẻ kênh vô tuyến giữa GSM/GPRS 06/20/13 11
  12. NGĂN XẾP GIAO THỨC TRONG GPRS MS PDN (máy trạm) BSS SGSN GGSN (Máy chủ) Ứng dụng Ứng dụng IP / X.25 IP / X.25 IP / X.25 IP / X.25 Relay SNDCP SNDCP GTP GTP L2 L2 LLC LLC UDP / UDP / TCP TCP RLC Relay RLC BSSGP BSSGP IP IP MAC MAC L2 L2 Frame Frame L1 L1 GSM RF GSM RF Relay Relay L1 L1 Um Gb Gn Gi SNDCP: SubNetwork Dependent RLC: Radio Link Control BSSGP: BSS GPRS Protocol Convergence Protocol MAC: Media Access Control GTP: GPRS Tunneling Protocol LLC: Logical Link Control GSM RF: GSM Radio Frequency L1, L2: Lớp 1 và lớp 2 của mô hình OSI 06/20/13 12
  13. QUẢN LÝ DI ĐỘNG  Liên kết GPRS Mạng GPRS TE MT  Quản lý vị trí thuê bao GPRS  Cập nhật cell  Cập nhật RA  Cập nhật RA/LA kết hợp 06/20/13 13
  14. QUẢN LÝ PHIÊN LÀM VIỆC  Kích hoạt giao thức số liệu gói (PDP) PDN 1 Mạng GPRS TE MT PDN 2  Tạo 1 PDP Context (chứa địa chỉ IP của MS, QoS, …), được lưu tại MS, SGSN và GGSN  Tạo liên kết logic giữa MS với PDN  Sửa đổi PDP Context:  Thay đổi QoS 06/20/13 14
  15. KẾT NỐI VỚI CÁC MẠNG IP PLMN A Mạng truy nhập Mạng dịch vụ Gb Mạng IP BSC SGSN Đường trục GGSN R R GPRS BTS R BG Firewall Gp Radius DHCP DNS Internet BG Mạng IP BSC SGSN Đường trục GGSN R R MT GPRS BTS R Firewall TE MS chuyển vùng BSS PLMN B Radius DHCP DNS 06/20/13 15
  16. TIẾP THEO  Giới thiệu  Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM  Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM  Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS  Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS  Chương 5: Giao thức Mobile IP  Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS  Kết luận 06/20/13 16
  17. MẠNG ĐƯỜNG TRỤC GPRS (1/2) MSC/VLR HLR HLR Gs Gr Gd A SS7 BTS BSC PCU SGSN GGSN PDN 1 Gb Gn Gi ( ISP ) BTS Đường trục Đường trục Đường trục FR IP đa dịch vụ IP đa dịch vụ Gn PDN 2 BTS Gi Gb ( LAN ) BSC PCU SGSN GGSN BTS DNS NTP PXM CGw Mạng Gp GPRS khác Mạng LAN quản lý 06/20/13 17
  18. MẠNG ĐƯỜNG TRỤC GPRS (2/2)  Gb: FrameRelay  Kết nối trực tiếp điểm-điểm  Mạng chuyển tiếp khung  Gn, Gi, Gp:  IP/PPP, IP/FR, IP/ATM, hoặc IP/Ethernet  IP trên tất cả các giao diện 06/20/13 18
  19. TIẾP THEO  Giới thiệu  Chương 1: Cấu trúc và các thành phần của mạng GSM  Chương 2: GPRS-Giải pháp số liệu gói cho mạng GSM  Chương 3: Giải pháp cho mạng đường trục GPRS  Chương 4: Chuyển vùng trong GPRS  Chương 5: Giao thức Mobile IP  Chương 6: Triển khai Mobile IP trên mạng GPRS  Kết luận 06/20/13 19
  20. CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN VÙNG GPRS HGGSN VSGSN § ­ êng trôc PDN  Kết nối qua VSGSN và HGGSN Inter­PLMN BG ( Internet, Intranet ) BG  Tương tác SGSN – HLR MS chuyÓn vï ng  Kết nối với đường trục liên mạng (Inter-PLMN) và quản lý địa chỉ  Cổng truy nhập biên (BG-Border Gateway)  Trao đổi dữ liệu DNS giữa các PLMNs và với máy chủ DNS gốc .gprs  Kết nối qua VSSN và VGGSN VSGSN VGGSN PDN § ­ êng trôc ( Internet,  Tương tác SGSN – HLR Intra­PLMN Intranet ) MS chuyÓn vï ng  Phân bổ địa chỉ IP động cho thuê bao  Chỉ sử dụng mạng đường trục GPRS nội bộ (Intra-PLMN)  Không yêu cầu BG và quản lý địa chỉ 06/20/13 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2