intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Ô nhiễm môi trường nước

Chia sẻ: Minh Hồng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

340
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ô nhiễm nước là sự thay đổi thành phần và chất lượng nước không đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác nhau, vượt quá tiêu chuẩn cho phép và có ảnh hưởng xấu đến đời sống con người và sinh vật. Sau đây, đề tài: "Ô nhiễm môi trường nước" sẽ làm rõ hơn về khái niệm, nguyên nhân gây ô nhiễm, tác hại và biện pháp khắc phục. Cùng tham khảo để nắm rõ hơn nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Ô nhiễm môi trường nước

  1. Đề tài Sinh viên: Lê Thị Minh Hồng
  2. What we will cover:  Ô nhiễm nước là gì?  Nguyên nhân gây ô nhiễm  Tác hại  Biện pháp khắc phục
  3. Agenda  Ô nhiễm nước là gì?  Nguyên nhân gây ô nhiễm  Tác hại  Biện pháp khắc phục
  4. Vai trò của nước
  5. Bạn có suy nghĩ gì khi nhìn những hình ảnh này?
  6. Ô nhiễm nước Ô nhiễm nước là sự thay đổi theo chiều xấu đi các tính chất vật lý, hóa học, và điều kiện vi sinh của nước. Với sự xuất hiện các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm cho nguồn nước trở nên độc hại đối với con người và sinh vật. Làm giảm độ đa dạng sinh vật trong nước. Nguồn nước sạch Nguồn nước bị ô nhiễm
  7. HIÊN TRANG Ô NHIỄM MÔI TRƯƠNG  ̣ ̣ ̀  NƯƠC HIÊN NAY  ́ ̣ I)Trên thế giới:  Theo Viện Nước quốc tế Xtockholm, Thụy Điển (SIWI), tình trạng ô nhiễm nguồn nước đang gia tăng ở mọi nơi trên Trái đất, với trung bình mỗi ngày khoảng hai triệu tấn chất thải sinh hoạt bị đổ ra sông, hồ và biển.  Nghiêm trọng nhất là tại các nước đang phát triển, có đến 70% lượng chất thải công nghiệp không qua xử lý bị trực tiếp đổ vào các nguồn nước, khiến nguồn nước cho sinh hoạt con người bị ô nhiễm nghiêm trọng làm 1,6 triệu trẻ em tử vong.
  8. II) Ở Việt Nam: Tốc độ công nghiệp hóa, đô thị hóa khá nhanh và sự gia tăng dân số gây áp lực nặng nề đối với tài nguyên nước trong vùng lãnh thổ. Tại Hà Nội tổng lượng nước thải ngày đêm là 300-400 ngàn m3, trong đó nước thải từ sản xuất công nghiệp là 85–90 ngàn m3 từ sinh hoạt là 1800-2000 m3/ngày đêm. Tại thành phố Hồ Chí Minh, tình trạng ô nhiễm cũng ở mức báo động do nước thải sinh hoạt, nước thải các nghành công nghiệp
  9. Nguồn phát sinh Lượng nước thải Lượng nước thải 2010 2003 (m3/ngày) ( (m3/ngày) Trong KCN 102. 400 33. 080 Ngoài KCN  107. 671  16. 065  Tổng cộng  120. 071  49. 125  Tổng tải lượng BOD  20. 412  8. 315  (kg/ngày) Bảng thống kê lượng nước thải năm 2003 và năm 2010
  10. MÔT SỐ CHỈ TIÊU ĐANH GIÁ CHÂT LƯỢNG ̣ ́ ́ NƯỚC  DO (nồng độ oxy hòa tan): nồng độ O2 hoà tan trong nước khoảng 8-10 ppm (~mg/l). O2 dao động mạnh phụ thuộc vào nhiệt độ, sự phân hủy hóa chất và quang hợp của tảo trong nước.  BOD (Biochemical Oxygen Demand):nhu cầu oxy sinh hóa. Là lượng oxy cần thiết để oxy hóa (bởi vi sinh vật hiếu khí) các chất bẩn hữu cơ trong nước trong một khoảng thời gian xác định.  COD (Chemical Oxygen Demand):nhu cầu oxy hóa học. Là lượng oxy cần thiết để oxy hóa bằng hóa học các chất bẩn hữu cơ có trong nước.
  11.  SS (Suspended solids): chất rắn lơ lửng. Là chất không tan trong nước và đươc xác định bằng cách lọc một mẫu nước qua giấy lọc tiêu chuẩn.  Vi khuẩn nhóm Coliform: có mặt trong ruột non và phân của động vật. Đây là chỉ tiêu đo mức độ nhiễm khuẩn của nước.  Hàm lượng các kim loại và kim loại nặng: asen, cadimi, chì, niken, crom, sắt, kẽm, mangan, thuỷ ngân, thiếc,...  NPI: chỉ số ô nhiễm dinh dưỡng.  OPI: chỉ số ô nhiễm hữu cơ.  IPI: chỉ số ô nhiễm công nghiệp.  BSI: chỉ số động vật đáy.  BDI: chỉ số đa dạng sinh học.
  12. Agenda  Ô nhiễm nước là gì?  Nguyên nhân gây ô nhiễm  Tác hại  Biện pháp khắc phục
  13. Các yếu tố tự nhiên 11 Các thiên tai: động đất, sóng thần núi lửa... 12 Sự cố tràn dầu trên biển. 13 Sự phân hủy một lượng lớn xác động, thực vật chết
  14. Agenda  Khái niệm  Nguyên nhân gây ô nhiễm  Tác hại  Biện pháp khắc phục
  15. III. HẬU QUẢ Hậu quả của suy giảm nguồn nước Mất Ảnh Ảnh cân Ảnh Ảnh Ảnh Gây hưởng hưởg bằng hưởng hưởn hưởg ra đ ến đến sinh chức g đến công hiện sản nền thái, năng sức tác tượn xuất kinh gây điều khỏe, CN, g phú năng tế chết hòa khí sinh NN, quốc dưỡg lượng sinh hậu hoạt DV điện dân vật
  16. Bảng 2.Các chất độc được phát thải Nguồn phát thải Cd Cr Cu Hg Pb Ni Sn Zn As Công nghiệp giấy + + + + + + Công nghiệp hóa dầu + + + + + + Công nghiệp tẩy nhuộm + + + + + + SX và sử dụng phân bón + + + + + + + Công nghiệp chế biến dầu mỏ + + + + + + Công nghiệp sản xuất thép + + + + + + + + Công nghiệp kim loại màu + + + + + + Công nghiệp sản xuất ôtô, máy  + + + + + + + bay Công nghiệp sản xuất vật liệu  + xây dựng Công nghiệp dệt + Công nghiệp len, da + Nhà máy điện + + Nham thạch trong các tầng đất +
  17. Agenda  Khái niệm  Nguyên nhân gây ô nhiễm  Tác hại  Biện pháp khắc phục
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2