intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tham khảo ôn thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 1)

Chia sẻ: Lê Thanh Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

412
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tham khảo thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 1) có kèm theo đáp án, giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và hệ thống lại kiến thức vật lý thật tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tham khảo ôn thi đại học năm 2014 môn vật lý (đề 1)

  1. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC Môn thi : Vật lý – Đề 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng. A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2. C. v = 16m/s; a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2. t 78,5 2π 1,57  2A  10  2A  A  5cm , T=   1,57s  ω    4 rad/s N 50 T 2π v2 v2 Công thức độc lập: A 2  x 2  2  52   3  2  v  16cm/s  0,16m/s 2 ω 4 a  ω x  4 .  3  48cm/s 2 2 2 Câu 2 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120  t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18  và R2 = 32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng A. 144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W. U0 120 2 U   120V . R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị 2 2 2 2 U 120 P   288W R1  R 2 18  32 Câu 3 : Chiếu lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng 1  0, 47  m và 2  0, 60 m vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2 , Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0  0,58 m B. 0  0,62 m C. 0  0,72 m D. 0  0,66 m 1 1  1 1   1 1  2hc    2hc    2hc    hc hc 1   mv 2  v 2   λ λ0   v2   λ1 λ 0  , v 2   λ2 λ0  1 2 λ λ0 2 m m m 1 1 1 1 2    v1  λ1 λ 0 0, 47 λ 0    1 1 2  1  λ 0  0, 66μm 2  v2  1   λ2 λ0 0, 6 λ 0 Câu 4 : Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ f1 = 5 MHz đến f2 = 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào ? A. Từ 5m đến 15m. B. Từ 10m đến 30m. C. Từ 15m đến 60m. D. Từ 10m đến 100m. 8 8 c 3.10 c 3.10 λ1   6  60m , λ 2    15m f1 5.10 f 2 20.106 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
  2. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 5 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (d = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm. λD λD D x  x1  x2  k1 1  k1 1   k1λ1  k 2 λ 2   2, 4mm a a a Câu 6 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s. x  10cos 10πt  cm 1 . T  2π  2π  0, 2s . Với t = 0 . Thay vào 1  x  10cm ω 10π A T 0, 2 1 Từ x  10cm  x  5cm  x  A  x   t    2 6 6 30 t  t   N  1 .T * Theo chiều dương . Với t  1 s, N  2009 , T  0, 2s 60 1 t   2009  1 .0, 2  401, 6s 30 Câu 7 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 50V. B. 70 2 V. C. 100V. D. 100 2 V. U UR   UL  UC   30   50  90   50V 2 2 2 2 , mạch có hiện tượng cộng hưởng : UR  U  50V Câu 8 : Catốt của tế bào quang điện của công thoát electron là 4,52 eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng   200 nm vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế UKA = 1 V . Động năng lớn nhất của tế bào quang điện khi về tới anốt là A. 2,7055.10-19 J B. 4,3055.10-19 J C. 1,1055.10-19 J D. 7,232.10-19 J A  4,52eV  4,52.1,6.1019  7, 232.1019 J hc 1 1 hc 1,9875.1025  A  mv2  mv2  K K A  9  7, 232.1019  2, 7055.1019 J λ 2 2 λ 200.10 1 1 1 1 19 19 19 mv A  mv K  mv A  e U  mv K  1, 6.10 .1  2, 7055.10  4, 3055.10 J 2 2 2 2 e U= 2 2 2 2 Câu 9 : Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani 23 238 92 U là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani 238U là : 92 25 25 A. 2,2.10 25 hạt B. 1, 2.10 hạt C 8,8.10 hạt D. 4, 4.1025 hạt Giải m0 .N A 119.6, 02.1023 N0    3, 01.1023 hạt  số nơtron : A 238  A  Z .N0   238  92 .3,01.1023  4, 4.1025 hạt Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
  3. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 10 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m,miền giao thoa trên màn quan sát được có bề rộng 5cm,ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6  m ,số vân tối quan sát được trên màn nhiều nhất là: A. 4 vân B. 5 vân C. 6 vân D. 7 vân λD L 5cm 50 i  9mm  n     2, 77 a 2i 2.9mm 18 a  2 Có n  a  b    số vân tối = 2a  2  2.2  2  6 b  0, 77  0,5 Câu 11 : Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80  , C = 10-4/2  (F) và cuộn dây không thuần cảm có L = 1/  (H), điện trở r = 20  . Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos(100  t -  /6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 200cos(100  t -  /4)(V). B. u = 200 2 cos(100  t -  /4)(V). C. u = 200 2 cos(100  t -5  /12)(V). D. u = 200cos(100  t -5  /12)(V). 1 1 1 ZL  L.ω  .100π  100 , ZC   4  200 , π Cω 10 100π 2π Z  ZC 100  200 π Tanφ  L   1  φ  Rr 80  20 4  π  π 5π φ  φ u  φi  φ u  φ  φ i    4 6 12 U0  I0 .Z  I0 .  R  r    ZL  ZC   2. 80  20   100  200   200 2V 2 2 2 2  u = 200 2 cos(100  t -5  /12)(V). Câu 12 : Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là A. 4cm. B.  4cm. C. 16cm. D. 2cm. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng : Vmax = A.ω  50cm/s 1 2 . Qui đồng mẫu ω  A ω  x ω  v  A ω  x ω  v  2  v A2  x2  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ω 2 Với : Aω  50cm/s ; x1  3cm ; v1  40cm/s thay vào  2   Aω  x12ω2  v1  502  32 ω2  402 2 2  9ω2  502  402  900  ω2  100  ω  10  rad/s  . 2 Với ω  10 thay vào 1  A.10  50  A  5cm . A 2  x3  v3 2  x3   16  4cm ω2 Câu 13 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong 18s , khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1 m/s B. v = 2 m/s C. v = 4 m/s D. v = 8 m/s t 18 T   2s , khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m  N  1 10  1  λ 2  2  λ  4m , λ  v.T  4  v.2  v  2m/s Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
  4. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100  ; C = 100/  (  F). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = 200sin100  t(V). Để UL đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng A. 1/  (H). B. 1/2  (H). C. 2/  (H). D. 3/  (H). 1 1 ZC    100 , C.ω 100 6 .10 .100π π R  ZC 100  100 2 2 2 2 ZL 200 2 Để UL đạt giá trị cực đại  ZL =   200  L   Hz ZC 100 ω 100π π Câu 15 : Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 m thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s , khối lượng nghỉ của electron là 9,1.10-31kg và vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là 4.105m/s . Công thoát ra của kim loại làm catốt bằng A. 6,4.10-20 J . B. 6,4.10-21 J C. 3,37.10-18 J . D. 3,37.10-19 J . 1,9875.1025  A  .9,1.1031.  4.105   A  3,37.1019 J hc 1 1 2  A  mv2  6 λ 2 0, 485.10 2 1 Câu 16 : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100  ; C  .104 F . Điện áp giữa hai đầu mạch π điện là uAB = 200cos100  t(V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để Pmax. Tính Pmax ? Chọn kết quả đúng: A. L = 1/  (H); Pmax = 200W. B. L = 1/2  (H); Pmax = 240W. C. L = 2/  (H); Pmax = 150W. D. L = 1/  (H); Pmax = 100W. 2 1 1 1 U2 U0 2002 PMax  L    H , PMax  U.I     200W ω2C 100π 2 . 1 .104 π   R 2R 2.100 π Câu 17 : Hạt  có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.1012J B. 3,5. 1012J C. 2,7.1010J D. 3,5. 1010J mP  1, 0073 , mN  1, 0087  m   Z.mP   A  Z .mN   m   2.1,0073   4  2  .1,0087   4,0015  0,0305u Wlk  m.931  0,0305.931  28, 4MeV  E  NA .Wlk  6,02.1023.28, 4.1,6.1013  2,7.1012 J Câu 18 : Sóng ngang truyển trên mặt chất lỏng với tần số f = 10Hz . Trên cùng phương truyền sống , ta thấy hai điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau . Tính tốc độ truyền sóng . Biết tốc độ của sóng này nằm trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s . A. 64cm/s B. 60cm/s C. 68cm/s D. 56cm/s dao động cùng pha : d 2  d1  kλ  12  k v f  v  12f k  120 k Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
  5. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Thay k  2  v  60cm/s . Thỏa 50cm/s đến 70cm/s Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20Hz . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16cm , 20cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đại khác , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. 20cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 53,4cm/s 4 Sóng có biên độ cực đại d 2  d1  kλ  20  16  kλ  λ  k Giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đại khác  M là dãy cực đại thứ tư  k  4  λ  4 4  1cm . λ  v f  v  λ.f  1.20  20cm/s Câu 20 : Khối lượng của hạt nhân 9 Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối 4 lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 9 Be là 4 A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u. mP  1, 0073 , mN  1, 0087  m   Z.mP   A  Z .mN   m   4.1,0072   9  4  .1,0086   9,0027  0,0696u Câu 21 : Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 m. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,632 m. B. 0,546 m. C. 0,445 m. D. 0,562 m. λ1 n 2 0, 75 4     λ 2  0,5625μm λ 2 n1 λ2 3 Câu 22 : Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều B  trục quay  với vận tốc góc  =150 vòng/min. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/  (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25V. B. 25 2 V. C. 50V. D. 50 2 V. 10 E0 50 ω  150 vòng/min = 2,5 vòng/s  2,5.2π  5π rad/s  E 0  ω.0  5π.  50V  E    25 2V π 2 2 Câu 23 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6  H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA. 9 2 6 2 CU0  LI0  18.10 .4  6.10 .I0  I0  0, 219A  219mA 2 2 Câu 24 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng : A. 6,4 mm B. 6 mm C. 7,2 mm D. 3 mm λD λD x ks 9, 6 4 xs  k s , xt   k t  0,5  s     x  6mm a a xt  k t  0,5 xt  2  0.5 t Câu 25 : Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm , đầu B giữ cố định , đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB . Trên dây có sóng dừng và có 4 bụng sóng , coi A và B là nút sóng . Vận tốc sóng truyền trên dây là A. 10m/s B. 5m/s C. 20m/s D. 40m/s. Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
  6. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Hai đầu có định   k λ 2 , với 4 bụng sóng  k  4  80  4.λ 2  λ  40cm , v  λ.f  40.50  2000cm/s  20m/s Câu 26 : Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100  . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A. U 20 20 ZL  L.2πf  318.103.2π.50  100 , I     0,14A Z R  ZL 2 2 100  1002 2 Câu 27 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là A 3A 3 2 A 3A A. . B. . C. . D. . T 2T T T v2 A 2  x 2  2  A  x  2  v  ω  A  x  1 v2 2 2 2 2 2 2 ω ω  2π   2  A   2 2 rad/s : Thay vào 1  v     A     A 2π Với x  ; ω 2 2 T  T    2  4π 2  2 A 2  4π 2  4A 2  A 2  4π 2 3A 2 3π 2 A 2  2 A     2 .  T  4  T2  4  T 4 T2 3π 2 A 2 3πA v 2  T T Câu 28 : Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt 131 I là : 52 A. 3,952.10 hạt 23 B. 4,595.10 hạt 23 C.4.952.10 hạt 23 D.5,925.1023 hạt m .N 100.6, 02.1023 N0  0 A   4,595.1023 hạt A 131 Câu 29 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là   A. x = 2 2 cos(5t  )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm). 4 4 5 3 C. x = 2 cos(5t + )(cm). D. x = 2 2 cos(5t + )(cm). 4 4 v2 102 A2  x2  : ω  5rad/s ; x  2cm ; v  10cm/s .  A 2  22  2  A  2 2cm ω2 5 1 Tại t = 0 , x  2cm , A = 2 2cm  x  Acos  ωt  φ   2  2 2 cos φ  cos φ  2  π π φ  4  k 2π  cos φ  cos   4 φ   π  k 2π   4 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
  7. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 π Vì hướng về vị trí biên gần nhất  hướng về vị trí biên dương  φ  0  φ  rad 4  π  x  4cos  5t    cm   4 Câu 30 : Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(  t -2  /3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s. Giải  2π  x  cos  πt    dm  , t = 0  x  0,5dm  5cm . T  2π  2π  2s  3  ω π Vì φ  2π rad  0  Vật chuyển động về chiều dương , hướng về vị trí cân bằng 3 A Vật đi được quãng đường S = 5cm  x  5  x  0  x  x0 2 T 2 1  t    s 12 12 6 10 (vị trí biên dương , vị trí ban đầu của vật) + dương (Hướng về vị trí cân bằng) B z A S= 5 5  âm C 10 (vị trí biên âm) Câu 31 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20  t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05s là A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm. Giải 2π 2π T T   0,1s , t  0, 05s   S  2A  2.4  8cm ω 20π 2 Câu 32 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 235U có: 92 A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235  Z  92 Z  92 Z  92    A  235 Z  N  235  N  143 Câu 33 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khi hai khe hẹp cách nhau 0,3mm thì khoảng vân là 3,3mm . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 0,01 mm thì khoảng vân tăng , giảm bao niêu . A. Tăng 0,11mm B. Giảm 0,11mm C. Tăng 0,09mm D. Giảm 0,09mm Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
  8. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 λD λD i a' 3,3 0,3  0, 01 i , i'       i'  3,19mm  i  i  i'  3,3  3,19  0,11 a a' i' a i' 0,3 Câu 34 : Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà nhận giá trị nào sau ? A. 381V. B. 127V. C. 660V. D. 73V. U 220 Ud  3U P  U P  d   127V 3 3 Câu 35 : Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/  mH và tụ điện C = 0,8/  (  F). Tần số dao động trong mạch là A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. 1 1 f   12500H  12,5kHz 2π LC 2 3 0,8.106 2π .10 . π π Câu 36 : Côban( 27 Co ) có chu kì phóng xạ là 16/3 năm và biến thành 60 Ni ; khối lượng ban đầu của 60 28 côban là1kg. Khối lượng côban đã phân rã sau 16 năm là A. 875g. B. 125g. C. 500g. D. 1250g.  t    t  16  m  m0  m  m0  m0 .2  m0 1  2   11  2 3   0,875kg  875g 16 T T       Câu 37 : Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/  H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8  F. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos(100  t +  /6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng A. i = 0,5cos(100  t -  /3)(A). B. i = 0,5cos(100  t +  /3)(A). C. i = cos(100  t +  /3)(A). D. i = cos(100  t -  /3)(A). 2 U 100 ZL  L.ω  .100π  200 , I0  0L   0,5A . Trong mạch chứa L : π ZL 200 π π π π φ  φ u L  φi    φi   φi   2 6 2 3  π  i  0,5cos 100πt    A   3 Câu 38 : Công thoát electron của kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện là A=7,23.10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là: A.0 = 0,475 B. 0 = 0,275m C. 0 = 0,175m D. 0,273 m hc 19 1,9875.1025 A  7, 23.10  λ0 λ0  λ 0  0, 275.106 m  0, 275μm Câu 39 : Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 vào 0 một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 . Biết 1  52  . Tỉ số tốc độ ban đầu cực 2 đại của quang electron tương ứng với bước sóng 2 và 1 là Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
  9. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 1 1 A. B. C. 3 D. 3 3 3 1 1 2 1 1 2    v1  λ1 λ 0 λ 0 λ 0 λ 0 1 v1 1    1 1  10 1  9     v2    9 v2 3 λ2 λ0 λ0 λ0 λ0 Câu 40 : Khi chiếu lần lượt vào catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là 1  0, 2 m và 2  0, 4 m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện v tương ứng là v01 và v02 = 01 . Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là : 3 A. 362nm B. 420 nm C. 457 nm D. 520 nm 2 1 1    1  1 1  1  v01  2  v01  λ1 λ 0 0, 2 λ 0 0, 2 λ 0    1 1  v   1 1  32  1 1  λ 0  0, 457μm  457nm  v02    01    λ2 λ0  3  0, 4 λ 0 0, 4 λ 0 Câu 41 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m. k1 = 1N/cm = 100 N/m . k1 ss k 2  kss  k1  k 2  100  150  250N/m Câu 42 : Cho hạt  có khối lượng là 4,0015u. Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV. Cần phải cung cấp cho hạt  năng lượng bằng bao nhiêu để tách hạt  thành các hạt nuclôn riêng rẽ ? A. 28,4MeV. B. 2,84MeV. C. 28,4J. D. 24,8MeV. m   Z.mP   A  Z .mN   m   2.1,0073   4  2  .1,0087   4,0015  0,0305u W  m.931,5=0,0305.931,5=28,4MeV Câu 43 : Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách hai khe a = 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m và bước sóng  = 0,7  m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp: A. 2 mm B. 1,5 mm C. 3 mm D. 4 mm λD 0, 7.1,5 i   3mm  khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp = 3 mm a 0,35 Câu 44 : Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10  , cảm kháng ZL = 10  ; dung kháng ZC = 5  ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có A. f’ = f. B. f’ = 4f. C. f’ < f. D. f’= 2f. ZL  ZC 10  5  để xảy ra hiện tượng cộng hưởng : ZL  ZC  ZL giảm , ZC tăng vậy f giảm  f’ < f Câu 45 : Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị A. 3,5N. B. 2N. C. 1,5N. D. 0,5N. mg  k  0, 2.10  100.   0,02m . F đh  k    A   100  0,02  0,015  3,5N Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
  10. ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1 Câu 46 : Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 45Hz. B. 60Hz. C. 75Hz. D. 90Hz. Ngoài 2 đầu dây còn có 4 điểm không dao động  có 6 nút trên dây  k  1  6  k  5 λ λ v 45 Với 2 đầu cố định   k  1,5  5  λ  0, 6m . λ   0, 6   f  75Hz 2 2 f f Câu 47 : Một mẫu chất phóng xạ rađôn(Rn222) có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây ? A. 25 ngày. B. 3,8 ngày. C. 1 ngày. D. 7,2 ngày. t t m m  m0 .2  T  2 T 1 m0 15,2 m 1 1 %m  100  %m  100  93, 75  6, 25%   . Thay vào 1   2 T  T  3,8 ngày m0 16 16 Câu 48 : Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100  và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200  mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100  t +  /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là A. uC = 50cos(100  t -  /3)(V). B. uC = 50cos(100  t - 5  /6)(V). C. uC = 100cos(100  t -  /2)(V). D. uC = 50sin(100  t - 5  /6)(V). U 100 π π π π I0  0L   0,5A . Trong mạch chứa L : φ  φuL  φi    φi   φi   ZL 200 2 6 2 3  π  i  0,5cos 100πt    A   U0C  I0 .ZC  0,5.100  50V  3 π π π 5π Trong mạch chứa C : φ  φuC  φi    φuC     φuC   2 3 2 6  5π   u C  50cos  100πt    V   6  Câu 49 : Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10  F. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H. 1 1 ω  2000   L  0, 025H LC L.10.106 Câu 50 : Công thoát electron khỏi một tấm kim loại là 1,88eV. Dùng kim loại này làm catot của một tế bào quang điện. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng  = 489nm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra khỏi catot là: A. 4,82.105m/s. B. 4,82.106m/s. C. 4,82.1010m/s. D. 4,52.106m/s. A  1,88eV  1,88.1,6.1019 J  3,008.1019 J hc 1 1,9875.1025 1  A  mv2  max 9  3,008.1019  .9,1.1031 v2  vmax  4,82.105 m/s max λ 2 489.10 2 Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2