intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 10) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM

Chia sẻ: Namamanh Namamanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

134
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 10) của Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM gồm có 45 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối kỳ I năm 2012-2013 môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Mã đề 10) - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM

  1. Trường Đại Học Bách Khoa - Tp. HCM Khoa Khoa Học & Kỹ Thuật Máy Tính *** Mã đề: 10 Đề thi cuối kỳ Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004) Ngành: Khoa Học Máy Tính – HK1 – 2012-2013 Thời gian làm bài: 120 phút (Bài thi gồm 45 câu hỏi. Sinh viên được tham khảo ghi chú trong 2 tờ giấy A4.) Sinh viên chọn 1 câu trả lời đúng nhất. Nếu chọn câu (e) thì sinh viên cần trình bày đáp án khác so với đáp án ở các câu (a), (b), (c), và (d) và/hoặc giải thích lựa chọn (e) của mình. Câu 1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (database thực hiện việc xử lý và tối ưu hóa cho câu truy vấn management system, DBMS) là gì? này. a. DBMS là một phần mềm hệ thống dùng giúp các b. Bộ tối ưu hóa truy vấn của Oracle không có đủ chương trình ứng dụng được thực thi hiệu quả hơn. thông tin về các phương thức truy đạt trên dữ liệu của b. DBMS là một phần mềm chuyên dụng dùng giúp người sử dụng. tạo và quản lý một lượng lớn dữ liệu hiệu quả và bền c. Người sử dụng có nhiều thông tin hơn về tổ chức vững an toàn theo thời gian. * dữ liệu (data organization) và các phương thức truy c. DBMS là một phần mềm ứng dụng dùng giúp tận đạt (access method) trên dữ liệu của người sử dụng so dụng sự hỗ trợ của hệ điều hành để tạo và quản lý với bộ tối ưu hóa truy vấn của Oracle. * lượng lớn dữ liệu và các chương trình ứng dụng hiệu d. Quá trình xử lý truy vấn của Oracle được chuyển quả theo thời gian. sang chế độ do người dùng chỉ định (user-specified d. DBMS là một phần mềm chuyên dụng dùng giúp mode). quản lý dữ liệu của các chương trình ứng dụng hiệu e. Ý kiến khác. quả hơn. e. Ý kiến khác. Câu 4. Chọn phát biểu ĐÚNG về sự liên hệ giữa việc tổ chức tập tin dữ liệu và phương thức truy đạt trên tập tin dữ liệu. Câu 2. Đặc tính nào của giao tác luôn được bảo toàn trong môi trường thực thi đơn người dùng? a. Tìm kiếm nhị phân có thể được thực hiện trên tập a. Atomicity tin dữ liệu được tổ chức lưu trữ ở bất kỳ dạng nào. b. Tìm kiếm băm có thể được thực hiện trên tập tin b. Consistency dữ liệu được tổ chức lưu trữ ở bất kỳ dạng nào. c. Isolation * c. Tìm kiếm chỉ mục có thể được thực hiện trên tập d. Durability tin dữ liệu được tổ chức lưu trữ ở bất kỳ dạng nào. e. Ý kiến khác. d. Tìm kiếm tuyến tính có thể được thực hiện trên tập tin dữ liệu được tổ chức lưu trữ ở bất kỳ dạng nào. * Câu 3. Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle, e. Ý kiến khác. người sử dụng có thể sử dụng hints (/*+ …. */) để dẫn hướng cho bộ tối ưu hóa truy vấn (query Câu 5. Xác định chi phí truy đạt khối trung bình optimization) trong quá trình xử lý truy vấn. Khi đó, của việc tìm kiếm nhị phân trên tập tin dữ liệu có thứ Oracle giả định điều gì sau đây? tự (ordered file) khi điều kiện tìm kiếm trên vùng tin a. Câu truy vấn có hints đã được định nghĩa trước sắp thứ tự (ordering field) là ―=‖. Cho biết b là số trên dữ liệu của người sử dụng nên Oracle không cần khối dữ liệu hiện có trong tập tin.
  2. a. O(1) Câu 7. Cho tập tin dữ liệu F1 gồm 6 khối dữ liệu b. O(log2b) * chứa các bản ghi được sắp thứ tự vật lý theo các giá trị của vùng tin khóa ID (key field) với hệ số phân c. O(lnb) khối (blocking factor) bfr = 2 bản ghi/khối. Một chỉ d. O(b) mục dùng cấu trúc chỉ mục B+-tree với bậc p = 3, e. Ý kiến khác. pleaf = 2 được định nghĩa trên vùng tin ID. Xác định chỉ mục B+-tree ĐÚNG trên tập tin dữ liệu này. Giả Câu 6. B+-tree được cho là có khả năng chỉ mục sử thứ tự các giá trị dùng xây dựng chỉ mục theo cao (hiệu quả) hơn B-tree. Khả năng này KHÔNG đúng thứ tự trong tập tin, bắt đầu từ trên xuống dưới. thể hiện qua việc: a. Hình 1 a. B+-tree có tổng số con trỏ dữ liệu nhiều hơn B-tree b. Hình 2 * với cùng kích thước khối dữ liệu và chiều cao cây. c. Hình 3 b. B+-tree có tất cả nút lá ở cùng mức và liên kết với d. Hình 4 nhau; trong khi đó, B-tree cũng có tất cả nút lá ở e. Ý kiến khác. cùng mức nhưng các nút lá không liên kết với nhau. c. B+-tree có cấu trúc của nút nội và nút lá khác nhau Câu 8. Chỉ mục B+-tree ở câu 7 được gọi tên là gì? do nút nội không chức con trỏ dữ liệu; trong khi đó, B-tree có cấu trúc của nút nội và nút lá giống nhau. a. Chỉ mục sơ cấp (primary index) * d. B+-tree có tổng số nút trong cây nhiều hơn hay ít b. Chỉ mục cụm (clustering index) hơn B-tree. * c. Chỉ mục thứ cấp (secondary index) e. Ý kiến khác. d. Không đủ chi tiết mô tả về chỉ mục này nên không thể kết luận được dạng của chỉ mục này. e. Ý kiến khác. Câu 9. Cho một chỉ mục thứ cấp đa mức (multilevel secondary index) trên thuộc tính khóa mã nhân viên EID của tập tin dữ liệu Employee dùng cấu trúc B+- tree trong Hình 5. Các bản ghi của tập tin được tổ chức theo cách phân khối không phủ (unspanned blocking) với hệ số phân khối (blocking factor) bfr = 3. Xác định số bản ghi hiện có (the current number of records) trong tập tin dữ liệu Employee. a. 4 bản ghi b. 7 bản ghi c. 10 bản ghi d. 11 bản ghi * e. Ý kiến khác. Câu 10. Q là nhân viên hiện thời của tổ chức và có mã nhân viên là 3. Nhân viên Q nghỉ việc và tổ chức cần xóa thông tin về nhân viên Q. Khi này, chỉ mục B+-tree là gì sau khi cập nhật việc xóa thông tin về nhân viên Q này? Tập tin dữ liệu F1 gồm 6 blocks với hệ số phân khối a. Hình 6 bfr = 2 bản ghi/khối và nội dung vùng tin khóa ID. b. Hình 7 c. Hình 8 * 2
  3. d. Hình 9 liệu ra các khối dữ liệu chứa các bản ghi trong kết e. Ý kiến khác. quả tính theo số truy đạt khối. * e. Ý kiến khác. Câu 11. A là nhân viên mới của tổ chức và có mã nhân viên là 14. Một bản ghi về A được thêm vào tập Câu 13. Cho công thức tính chi phí cho phép toán tin Employee. Xác định số truy đạt khối (the number chọn (selection) dùng chỉ mục thứ cấp với cấu trúc of block accesses) cần được thực hiện trên chỉ mục chỉ mục đa mức động B+-tree trong trường hợp điều khi cập nhật thông tin chỉ mục cho bản ghi về A kiện chọn là điều kiện ―>=‖ trên thuộc tính được chỉ trong chỉ mục B+-tree ở Hình 5. mục: C = x + bl1/2 + r/2; trong đó, x là số mức của B+-tree, bl1 là số khối chỉ mục ở tầng lá, r là số bản a. 3 * ghi trong tập tin dữ liệu. Giả định (assumption) gì b. 4 được sử dụng trong công thức này? c. 5 a. Phân nửa số nút trong chỉ mục chứa các con trỏ dữ d. 6 liệu chỉ đến các bản ghi trong kết quả của phép chọn. e. Ý kiến khác. b. Phân nửa số bản ghi trong tập tin thỏa điều kiện chọn. * Câu 12. Cho công thức tính chi phí cho phép toán c. Phân nửa số khối chỉ mục ở tầng lá chính là số chọn (selection) dùng chỉ mục cụm với cấu trúc chỉ khối chứa các bản ghi trong kết quả của phép chọn. mục đa mức động B+-tree trong trường hợp điều kiện d. Chỉ phân nửa số khối dữ liệu trong tập tin cần chọn là điều kiện ―=‖ trên thuộc tính được chỉ mục: C được kiểm tra điều kiện chọn. = x + ┌s/bfr┐; trong đó, x là số mức của B+-tree, s là số lượng bản ghi trả về trong kết quả của phép chọn, e. Ý kiến khác. bfr là hệ số phân khối của tập tin ban đầu cũng như tập tin kết quả. Ý nghĩa của x và ┌s/bfr┐ trong công Câu 14. Cho kích thước vùng đệm (buffer) là bf = 4 thức là gì? khối (blocks). Tập tin dữ liệu Employee gồm 100 khối dữ liệu (bE = 100 blocks). Tập tin dữ liệu a. x là chi phí duyệt tất cả các khối ở từng mức trên Department gồm 5 khối dữ liệu (bD = 5 blocks). Thực chỉ mục để đến được khối chỉ mục chứa các con trỏ hiện phép kết với điều kiện kết bằng giữa thuộc tính dữ liệu tính theo số truy đạt khối; ┌s/bfr┐ là chi phí DNO của Employee và DNUMBER của Department: chọn từ tập tin dữ liệu ra các khối dữ liệu chứa các Employee  DNO = DNUMBERDepartment. Nếu phép bản ghi trong kết quả từ các con trỏ dữ liệu trong chỉ kết này được xử lý bằng phương pháp hai vòng lặp mục tính theo số truy đạt khối. lồng (nested-loop join) với vùng đệm bf đã cho thì b. x là chi phí duyệt một khối ở từng mức trên chỉ Employee hay Department nên được duyệt ở vòng mục để đến được khối chỉ mục chứa các con trỏ dữ lặp ngoài (outer loop)? liệu đến các khối dữ liệu chứa kết quả tính theo số truy đạt khối; ┌s/bfr┐ là chi phí chọn từ tập tin dữ a. Department nên ở vòng lặp ngoài (outer loop) do liệu ra các bản ghi trong kết quả tính theo số truy đạt tổng số truy đạt khối là ít nhất (305 block accesses). * khối. b. Department nên ở vòng lặp ngoài do tổng số truy c. x là chi phí duyệt một số khối ở từng mức trên chỉ đạt khối là ít nhất (350 block accesses). mục để đến được các khối chỉ mục chứa các con trỏ c. Employee ở vòng lặp ngoài do tổng số truy đạt dữ liệu tính theo số truy đạt khối; ┌s/bfr┐ là chi phí khối là ít nhất (305 block accesses). chọn từ tập tin dữ liệu ra các khối dữ liệu chứa các d. Employee ở vòng lặp ngoài do tổng số truy đạt bản ghi trong kết quả từ các con trỏ dữ liệu trong chỉ khối là ít nhất (350 block accesses). mục tính theo số truy đạt khối. e. Ý kiến khác. d. x là chi phí duyệt một khối ở từng mức trên chỉ mục để đến được khối chỉ mục chứa con trỏ dữ liệu chỉ đến khối dữ liệu đầu tiên chứa kết quả tính theo Phần giả thiết sau được sử dụng cho các câu 15-17. số truy đạt khối; ┌s/bfr┐ là chi phí chọn từ tập tin dữ Cho lược đồ cơ sở dữ liệu gồm hai bảng EMPLOYEE (ứng với tập tin dữ liệu EMPLOYEE) 3
  4. và DEPARTMENT (ứng với tập tin dữ liệu (xSALARY = 3), số lượng khối ở tầng cơ sở (tầng lá) DEPARTMENT) được định nghĩa dưới đây. Các bl1SALARY = 20 blocks, và lượng bản ghi được chọn thông tin cho việc truy đạt dữ liệu trong các tập tin dữ trung bình (average selection cardinality) sSALARY = liệu EMPLOYEE và DEPARTMENT cũng được cho 20. tương ứng. Trên thuộc tính không khóa DNO, một chỉ mục thứ cấp (secondary index) được định nghĩa gồm 2 mức CREATE TABLE EMPLOYEE ( (xDNO = 2), số lượng khối ở tầng cơ sở (tầng lá) FNAME VARCHAR(15) NOT NULL, bl1DNO = 4 blocks, số lượng giá trị phân biệt tại thuộc MINIT CHAR, tính DNO là dDNO = 80, và lượng bản ghi được chọn LNAME VARCHAR(15) NOT NULL, trung bình sDNO = rE/dDNO = 62. SSN CHAR(9) NOT NULL, Tập tin DEPARTMENT có: BDATE DATE, ADDRESS VARCHAR(30), Số lượng bản ghi rD = 80 records. SEX CHAR, Số lượng khối bD = 10 blocks. SALARY DECIMAL(10,2), Hệ số phân khối bfrD = 8 records/block. SUPERSSN CHAR(9), Trên thuộc tính khóa DNUMBER, một chỉ mục sơ DNO INT NOT NULL, cấp được định nghĩa gồm 1 mức (xDNUMBER = 1) với PRIMARY KEY (SSN), lượng bản ghi được chọn trung bình là sDNUMBER = 1. FOREIGN KEY (SUPERSSN) REFERENCES EMPLOYEE (SSN), Trên thuộc tính không khóa MGRSSN, một chỉ mục FOREIGN KEY (DNO) REFERENCES thứ cấp được định nghĩa gồm 2 mức (xMGRSSN = 2) DEPARTMENT (DNUMBER)); với lượng bản ghi được chọn trung bình là sMGRSSN = 1 và số lượng khối ở tầng cơ sở là bl1MGRSSN = 2. CREATE TABLE DEPARTMENT ( DNAME VARCHAR(15) NOT NULL, Cho trước các hàm tính chi phí của phép chọn và DNUMBER INT NOT NULL, phép kết như sau: MGRSSN CHAR(9) NOT NULL, MGRSTARTDATE DATE, Cost Functions for SELECT: PRIMARY KEY (DNUMBER), UNIQUE (DNAME), S1. Linear search (brute force) approach: FOREIGN KEY (MGRSSN) REFERENCES CS1a= b EMPLOYEE (SSN)); For an equality condition on a key, CS1b = (b/2) if the record is found; otherwise CS1a= b. Tập tin EMPLOYEE có: S2. Binary search: CS2= log2b + ┌ (s/bfr) ┐- 1 Số lượng bản ghi rE = 5000 records. Số lượng khối bE = 1000 blocks. For an equality condition on a unique (key) Hệ số phân khối bfrE = 5 records/block. attribute: CS2 =log2b S3. Using a primary index (S3a) or hash key Trên thuộc tính khóa SSN, một chỉ mục thứ cấp (S3b) to retrieve a single record: (secondary index) được định nghĩa gồm 3 mức (xSSN CS3a= x + 1; CS3b = 1 for static or linear hashing; = 3) với lượng bản ghi được chọn trung bình là sSSN = CS3b = 2 for extendible hashing 1 và số lượng khối ở tầng cơ sở (tầng lá) là bl1SSN = 30. S4. Using an ordering index to retrieve multiple records: Trên thuộc tính không khóa SALARY, một chỉ mục For the comparison condition on a key field with cụm (clustering index) được định nghĩa gồm 3 mức an ordering index: CS4= x + (b/2) 4
  5. S5. Using a clustering index to retrieve trên tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí, kế hoạch thực multiple records for an equality condition: thi (execution plan) nào sau đây là hợp lý nhất cho CS5= x + ┌ (s/bfr) ┐ biểu thức truy vấn này? S6. Using a secondary (B+-tree) index: a. Phương pháp tìm kiếm tuyến tính trên vùng tin For an equality comparison (=): CS6a= x + s DNUMBER với chi phí là 10 block accesses. For a comparison condition (>, =, or =1) a. Tập tin EMPLOYEE được duyệt trên vòng lặp và J3. Sort-merge join: tập tin DEPARTMENT được truy đạt với chỉ mục CJ3a = CS + bR+ bS + ((js* |R|* |S|)/bfrRS) thứ cấp trên vùng tin MGRSSN. Khi đó, chi phí là (CS: cost for sorting files) 16014 block accesses. b. Tập tin EMPLOYEE được duyệt trên vòng lặp và Câu 15. Cho biểu thức truy vấn chọn ra những nhân tập tin DEPARTMENT được truy đạt với chỉ mục viên có lương bằng 1000 hoặc ở những phòng ban có thứ cấp trên vùng tin MGRSSN. Khi đó, chi phí là mã là 5: SALARY=1000 OR DNO=5(EMPLOYEE). Xác 21014 block accesses. định chi phí của bản kế hoạch thực thi được chọn c. Tập tin DEPARTMENT được duyệt trên vòng lặp nếu dùng tối ưu hóa truy vấn dựa trên chi phí (cost- và tập tin EMPLOYEE được truy đạt với chỉ mục thứ based optimization). cấp trên vùng tin SSN. Khi đó, chi phí là 344 block a. 7 block accesses accesses. * b. 64 block accesses d. Tập tin DEPARTMENT được duyệt trên vòng lặp và tập tin EMPLOYEE được truy đạt với chỉ mục thứ c. 71 block accesses * cấp trên vùng tin SSN. Khi đó, chi phí là 264 block d. 1000 block accesses accesses. e. Ý kiến khác. e. Ý kiến khác. Câu 16. Cho biểu thức truy vấn chọn ra phòng ban có mã lớn hơn 5: DNUMBER>5(DEPARTMENT). Dựa 5
  6. Câu 18. Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT về cơ chế xử d. Trình tự S4: r2(Y); w2(Y); w1(X); r1(X); r1(Y); lý của bộ tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi w1(Y); r2(X); w2(X) heuristic (heuristic rule-based query optimizer). e. Ý kiến khác. a. Ưu tiên thực hiện phép chọn trước phép kết. b. Ưu tiên xử lý tập tin dữ liệu nhỏ trước tập tin dữ Câu 21. Một giao tác (transaction) có thể bị ngưng liệu lớn. thực thi giữa chừng (aborted) trong tình huống nào? c. Ưu tiên thực hiện phép kết trước phép tích a. Lỗi từ các tác vụ đọc/ghi dữ liệu trong giao tác xảy Cartesian. ra. d. Ưu tiên thực hiện các phép toán trả về kết quả b. Lỗi tắt nguồn xảy ra. (trung gian) ít hơn trước các phép toán trả về kết quả c. Yêu cầu ngưng thực thi từ trình điều khiển tương nhiều hơn. * tranh (concurrency controller) được thực hiện. e. Ý kiến khác. d. Câu a, b, và c đều đúng. * e. Ý kiến khác. Câu 19. Điểm giống nhau giữa tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi heuristic và tối ưu hóa truy vấn Câu 22. Chọn phát biểu ĐÚNG về commit point của dùng chi phí là: một giao tác T. a. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi heuristic a. Điểm mà khi đó, tất cả các tác vụ của T đã được và tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí cho biết phương thực hiện thành công và những tác động của T lên cơ thức truy đạt (access method) cụ thể nào là hiệu quả sở dữ liệu đã được ghi nhận trong sổ ghi hệ thống và sẽ được dùng để thực hiện mỗi tác vụ. (system log). * b. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi heuristic b. Điểm mà khi đó, tất cả các tác vụ của T đã được chính là một dạng của tối ưu hóa truy vấn dùng chi thực hiện thành công và những tác động của T lên cơ phí; tuy nhiên, chi phí trong tối ưu hóa truy vấn dùng sở dữ liệu đã được ghi nhận trong cơ sở dữ liệu. qui tắc biến đổi heuristic không được tính toán cụ thể và tường minh. c. Điểm mà khi đó, tất cả các tác vụ của T đã được tháo gỡ thành công và những tác động của T lên cơ c. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi heuristic sở dữ liệu đã được xóa khỏi sổ ghi hệ thống. và tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí đều là quá trình tìm ra một bản kế hoạch thực thi (execution plan) tốt d. Điểm mà khi đó, tất cả các tác vụ của T đã được nhất có thể trong quá trình xử lý truy vấn. * tháo gỡ thành công và những tác động của T lên cơ sở dữ liệu đã được xóa khỏi cơ sở dữ liệu. d. Tối ưu hóa truy vấn dùng qui tắc biến đổi heuristic và tối ưu hóa truy vấn dùng chi phí đều được sử dụng e. Ý kiến khác. phổ biến trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu ngày nay. e. Ý kiến khác. Câu 23. Cho lịch biểu S5: r1(X); r2(Z); r1(Z); r3(X); r3(Y); w1(X); w3(Y); r2(Y); w2(Z); w2(Y); c1; c2; c3. Xác định đặc điểm khả phục hồi (recoverability) của Câu 20. Cho các trình tự thực thi của các tác vụ trong S5. các giao tác khác nhau. Xác định trình tự thực thi ĐÚNG là một lịch biểu (schedule). a. Khả phục hồi (recoverable) Giao tác T1: w1(X); r1(Y); w1(Y); r1(X) b. Không dắt dây (cascadeless) Giao tác T2: r2(Y); r2(X); w2(X); w2(Y) c. Nghiêm cách (strict) a. Trình tự S1: r1(X); r2(Y); w2(Y); w1(X); r1(Y); d. Không khả phục hồi (non-recoverable) * r2(X); w2(X); w1(Y) e. Ý kiến khác. b. Trình tự S2: w1(X); r2(Y); r2(X); r1(Y); w1(Y); w2(X); w2(Y); r1(X) * Câu 24. Cho lịch biểu S6: r2(X); r1(Y); w2(X); r3(X); c. Trình tự S3: r2(Y); r2(X); r1(X); r1(Y); w1(X); w1(Y); r2(Y); w3(X); w2(Y). Xác định đặc điểm khả w1(Y); w2(X); w2(Y) tuần tự hóa (serializability) của S6. a. S6 không khả tuần tự hóa (non-serializable) 6
  7. b. S6 khả tuần tự hóa xung đột (conflict serializable) c. Unrepeatable read * * d. Phantom c. S6 không có đặc điểm khả tuần tự hóa. e. Ý kiến khác. d. Thông tin mô tả về lịch biểu S6 không đầy đủ nên không thể xác định được đặc điểm khả tuần tự hóa Trình tự thực thi của T1 và T2 trong môi trường đa của S6. người dùng không có điều khiển tương tranh: e. Ý kiến khác. T1 T2 X (DB) Y (DB) 5 10 Câu 25. Lịch biểu S7 là một lịch biểu khả tuần tự hóa Read_item(X); nghiêm cách (serializable and strict schedule). Chọn Read_item(Y); phát biểu SAI về lịch biểu S7. Read_item(X); X := X-5; a. Tồn tại một lịch biểu tuần tự tương đương Write_item(X); 0 (equivalent serial schedule) với lịch biểu S7. Read_item(X); b. Sổ ghi hệ thống (system log) không cần có mục tin Read_item(Y); (entry) về các tác vụ đọc (read operation) của các Y := Y * 2; giao tác trong lịch biểu S7. Write_item(Y); 20 c. Việc phục hồi dành cho lịch biểu S7 sẽ khó khăn Commit; hơn so với các lịch biểu khả tuần tự hóa không dắt Commit; dây (serializable and cascadeless schedule). * d. Khi một giao tác trong lịch biểu S7 bị ngưng thực Câu 28. Xác định giao tác mà trong đó, kỹ thuật khóa thi (aborted), không có giao tác nào khác trong lịch hai pha (two-phase locking) được sử dụng ĐÚNG. biểu S7 cùng bị ngưng thực thi kéo theo. a. Giao tác T1 * e. Ý kiến khác. Read_lock(X) Câu 26. Cho lịch biểu S8: r2(A); r1(B); w2(A); r3(A); Read_item(X) w1(B); w3(A); r2(B); w2(B). Xác định lịch biểu tuần tự tương đương (equivalent serial schedule) của S8 Write_lock(Y) nếu có. Read_item(Y) a. T3; T1; T2 Unlock(X) b. T3; T2; T1 Write_item(Y) c. T1; T2; T3 * Unlock(Y) d. S không khả tuần tự hóa. Do đó, không tồn tại lịch biểu tuần tự tương đương của S8. e. Ý kiến khác. b. Giao tác T2 Read_lock(X) Câu 27. Cho X = 5 và Y = 10 trong cơ sở dữ liệu (database - DB). Hai giao tác T1 và T2 thực thi đồng Read_item(X) thời trong môi trường đa người dùng nhưng điều Read_lock(X) khiển tương tranh không được thực hiện như sau. Read_item(Y) Giá trị hiện tại của X là 0 và giá trị hiện tại của Y là Unlock(X) 20 trong cơ sở dữ liệu. Sự thực thi đồng thời của 2 giao tác T1 và T2 gặp phải vấn đề tương tranh nào c. Giao tác T3 sau đây? Write_lock(X) a. Lost update b. Temporary update/dirty read Read_item(X) 7
  8. Write_lock(Y) Câu 30. Biến thể nào của kỹ thuật khóa hai pha Write_item(Y) không có khóa chết xảy ra khi thực hiện điều khiển Unlock(Y) tương tranh việc thực thi đồng thời của các giao tác? a. Bảo thủ (conservative) * Write_item(X) b. Nghiêm cách (strict) Unlock(X) c. Gia tăng/cơ bản (incremental/basic) Unlock(Y) d. Do kỹ thuật khóa hai pha sử dụng khóa để điều khiển tương tranh nên khóa chết không thể tránh d. Giao tác T4 được trong tất cả các biến thể của kỹ thuật khóa hai pha. Read_lock(X) e. Ý kiến khác. Write_item(X) Write_lock(Y) Câu 31. Điều gì ĐÚNG về sự tương thích khóa trong điều khiển tương tranh bằng kỹ thuật khóa hai pha đa Unlock(X) phiên bản với khóa chứng nhận (multiversion two- Write_item(Y) phase locking using certify locks)? Unlock(Y) a. Khóa đọc tương thích với khóa ghi nên nếu T1 đang giữ khóa ghi trên X để thực hiện tác vụ write(X) thì T2 vẫn có thể có được khóa đọc trên X để thực e. Ý kiến khác. hiện tác vụ read(X). b. Khóa ghi không tương thích với khóa ghi nên chỉ Câu 29. Cho lịch biểu S9 như sau. Trong lịch biểu có tối đa một khóa ghi trên X. Tác vụ write(X) của S9, điều khiển tương tranh của các giao tác được thực giao tác T1 sẽ bị từ chối nếu có giao tác T2 khác hiện với kỹ thuật khóa hai pha. Khóa chết (deadlock) đang giữ khóa ghi trên X. có xảy ra với lịch biểu S9 không? c. Khóa ghi tương thích với khóa đọc nên giao tác T1 Lịch biểu S9: có thể có khóa ghi để thực hiện tác vụ write(X) trong khi các giao tác T2 khác đang giữ khóa đọc để thực T1 T2 T3 hiện tác vụ read(X). read_lock(A) read_item(A) d. Câu a, b, và c đều đúng. * write_lock(B) e. Ý kiến khác. write_item(B) read_lock(B) Câu 32. Cho lịch biểu S10 sau đây mà trong đó, các read_lock(C) giao tác T1 và T2 thực thi đồng thời dưới kỹ thuật read_item(C) điều khiển tương tranh khóa hai pha đa phiên bản với write_lock( C) khóa chứng nhận. a. Có Lịch biểu S10: b. Không * T1 T2 Write_lock(Y) c. Không đủ thông tin về các giao tác để xác định liệu khóa chết có xảy ra hay không. Read_lock(Y) Read_lock(X) d. Chỉ khi các giao tác đạt đến điểm commit, thông Read_item(Y) tin về việc thực thi của các giao tác trong S9 mới có Write_item(Y) đầy đủ và khi đó, việc xác định liệu khóa chết có xảy Read_item(X) ra hay không mới được xác định đúng. Write_lock(X) e. Ý kiến khác. Certify_lock(Y) 8
  9. tương đương bị vi phạm nên T3 và T4 bị ngưng và Giao tác T1 có thể có được certify lock trên dữ liệu Y quay lui. * trước khi T1 commit hay không? b. Giao tác T1 già hơn T3 và T4 đã đọc và ghi dữ liệu a. T1 không thể có được certify lock trên Y do T2 đã trước khi T3 ghi dữ liệu và T4 đọc dữ liệu. Do đó, đọc dữ liệu Y trước khi T1 cập nhật dữ liệu Y. thứ tự đúng của các giao tác trong lịch biểu tuần tự tương đương bị vi phạm nên T3 và T4 bị ngưng và b. T1 có được certify lock trên Y do certify lock quay lui. tương thích với read lock và xung đột loại trừ với write lock và T2 chỉ giữ read lock trên Y. c. Giao tác T3 ghi dữ liệu chậm hơn giao tác T1 và T2 nên tác vụ ghi dữ liệu của T3 không cần thiết nữa c. T1 không thể có được certify lock trên Y do giao nên T3 bị ngưng và quay lui; trong khi đó, T4 đọc dữ tác T2 đang giữ read lock trên Y. * liệu từ cập nhật của T2 nhưng T2 chưa commit nên d. Không đủ thông tin mô tả về lịch biểu nên không T4 cũng bị ngưng và quay lui. thể xác định được liệu T1 có thể có được certify lock d. Giao tác T3 và T4 ghi và đọc dữ liệu từ các cập trên dữ liệu Y hay không. nhật của giao tác T1 và T2 nhưng T1 và T2 chưa e. Ý kiến khác. commit nên T3 và T4 bị ngưng và quay lui. e. Ý kiến khác. Câu 33. Xác định lịch biểu tuần tự tương đương (equivalent serial schedule) với lịch biểu S11 sau đây Câu 35. Cho lịch biểu S12 trong Bảng 1 mà trong khi các giao tác của S11 được điều khiển tương tranh đó, việc điều khiển tương tranh của các giao tác được bằng kỹ thuật sắp thứ tự theo nhãn thời gian thực hiện bằng kỹ thuật đa phiên bản dựa trên sắp thứ (timestamp ordering). tự theo nhãn thời gian (multiversion technique based on timestamp ordering). Việc gì xảy ra khi giao tác Lịch biểu S11: T1 T2 T3 T4 A T3 đọc A, nghĩa là r3(A) diễn ra? TS=150 TS=300 TS=175 TS=225 Read_TS=0; a. Giao tác T3 bị ngưng thực thi (aborted) do A đã Write_TS=0 được cập nhật bởi giao tác T2 trẻ hơn. R1(A) Read_TS=150 b. Tác vụ đọc của giao tác T3 bị trì hoãn thực thi W1(A) Write_TS=150 (delayed) cho đến khi giao tác T2 đã ghi A commit. R2(A) Read_TS=300 c. Tác vụ đọc của giao tác T3 được thực hiện với W2(A) Write_TS=300 phiên bản A200. W3(A) Abort d. Tác vụ đọc của giao tác T3 được thực hiện với R4(A) phiên bản A0. * Abort e. Ý kiến khác. a. T1; T2; T3; T4 Câu 36. Cũng xem xét lịch biểu S12 trong Bảng 1 mà trong đó, việc điều khiển tương tranh của các giao b. T1; T3; T4; T2 * tác được thực hiện bằng kỹ thuật đa phiên bản dựa c. T1; T4; T3; T2 trên sắp thứ tự theo nhãn thời gian (multiversion d. T1; T2; T4; T3 technique based on timestamp ordering). Việc gì xảy e. Ý kiến khác. ra khi giao tác T1 ghi A, nghĩa là w1(A) diễn ra? a. Phiên bản A150 được tạo ra với nhãn thời gian đọc Câu 34. Trong lịch biểu S11, tại sao T3 bị ngưng và ghi tương ứng là Read_TS = 150 và Write_TS = (abort) và quay lui (rollback) và sau đó, T4 cũng bị 150. ngưng và quay lui? b. Tác vụ ghi của giao tác T1 được bỏ qua (ignored) a. Giao tác T2 trẻ hơn T3 và T4 đã đọc và ghi dữ liệu do giao tác T2 trẻ hơn đã ghi A trước. trước khi T3 ghi dữ liệu và T4 đọc dữ liệu. Do đó, c. Tác vụ ghi của giao tác T1 được trì hoãn (delayed) thứ tự đúng của các giao tác trong lịch biểu tuần tự cho đến khi giao tác T2 trẻ hơn đã ghi A trước commit. 9
  10. d. Tác vụ ghi của giao tác T1 không thể tạo phiên bản e. Ý kiến khác. A150 và bị từ chối (rejected) và giao tác T1 bị ngưng thực thi và quay lui do phiên bản A0 gần nhất với giao tác T1 đã được đọc bởi giao tác T2 trẻ hơn T1. * e. Ý kiến khác. Câu 37. Giả định (assumption) gì được sử dụng trong kỹ thuật điều khiển tương tranh xác nhận hợp lệ lạc quan (validation (optimistic) concurrency control technique)? a. Không có giả định gì về sự can thiệp lẫn nhau giữa các giao tác trong lịch biểu. b. Không tồn tại sự can thiệp lẫn nhau giữa các giao tác trong lịch biểu. Ma trận tương thích khóa của kỹ thuật khóa đa mức c. Sự can thiệp lẫn nhau (interference) giữa các giao dữ liệu tác trong lịch biểu thấp. * d. Sự can thiệp lẫn nhau giữa các giao tác trong lịch Câu 40. Cho phân cấp cơ sở dữ liệu trong Hình 10. biểu cao. Giao tác T1 thực hiện các tác vụ sau: đọc tập tin f2 và e. Ý kiến khác. cập nhật bản ghi r221. Xác định việc khóa đa mức dữ liệu được thực hiện trong T1 với kỹ thuật khóa đa mức dữ liệu. Câu 38. Trong kỹ thuật điều khiển tương tranh xác nhận hợp lệ lạc quan, việc cập nhật dữ liệu X của một giao tác T sẽ được thực hiện như thế nào? a. IX(db) S(f2) a. Giá trị mới của dữ liệu X được ghi nhận vào cơ sở dữ liệu và các giao tác khác có thể thấy cập nhật này IX(p22) khi đọc dữ liệu X từ cơ sở dữ liệu. Read(f2) b. Giá trị mới của dữ liệu X được ghi nhận vào sổ ghi X(r221) hệ thống (system log) và các giao tác khác có thể thấy Write(r221) cập nhật này từ việc đọc sổ ghi hệ thống. Unlock(r221) c. Giá trị mới của dữ liệu X được ghi nhận thành các Unlock(p22) phiên bản cục bộ của giao tác T và các giao tác khác có thể thấy cập nhật này khi liên lạc với giao tác T. Unlock(f2) d. Giá trị mới của dữ liệu X được ghi nhận thành các Unlock(db) phiên bản cục bộ của giao tác T và các giao tác khác không thể thấy cập nhật này khi đọc dữ liệu X. * b. IX(db) * e. Ý kiến khác. SIX(f2) IX(p22) Câu 39. Trong ma trận tương thích khóa (lock X(r221) compatibility matrix) dưới đây của kỹ thuật khóa đa Read(f2) mức dữ liệu (multiple granularity locking technique), khóa IX (intention-exclusive) tương thích với khóa Write(r221) nào? Unlock(r221) a. IS * Unlock(p22) b. S Unlock(f2) c. SIX Unlock(db) d. X 10
  11. c. IX(db) IX(f2) b. * IX(p22) [start_transaction, T2] X(r221) [start_transaction, T3] Read(p22) [write_item, T2, Z, old_value, new_value] [write_item, T3, Y, old_value, new_value] Write(r221) [write_item, T2, Y, old_value, new_value] Unlock(r221) [commit, T3] Unlock(p22) [commit, T2] Unlock(f2) Unlock(db) c. [start_transaction, T2] d. IX(db) [start_transaction, T3] SIX(f2) [write_item, T2, Z, old_value] Read(f2) [write_item, T3, Y, old_value] [write_item, T2, Y, old_value] Unlock(f2) [commit, T3] Unlock(db) [commit, T2] IX(db) IX(f2) d. Do đặc điểm khả phục hồi và khả tuần tự hóa của IX(p22) lịch biểu S13 không rõ ràng nên không thể xác định X(r221) được nội dung của sổ ghi hệ thống tương ứng với Write(r221) trình tự thực thi của lịch biểu S13. Unlock(r221) e. Ý kiến khác. Unlock(p22) Câu 42. Cho lịch biểu S14 như sau. Giả sử ngay sau Unlock(f2) khi T1 commit, hệ thống gặp lỗi và giao tác T2 bị Unlock(db) ngưng thực thi (abort). Các thao tác phục hồi gì cần xem xét cho các giao tác T1 và T2 khi hệ thống trở e. Ý kiến khác. lại bình thường? Ghi chú: W1(D, 20, 25) có nghĩa là giao tác T1 cập nhật dữ liệu D từ giá trị cũ 20 sang giá trị mới 25. Câu 41. Cho lịch biểu S13: r2(Z); r3(X); r2(Y); r3(Y); w2(Z); w3(Y); w2(Y); c3; c2. Xác định nội dung của sổ Lịch biểu S14: ghi hệ thống (system log) tương ứng với trình tự thực T1 T2 T3 thi của lịch biểu S13. R2(C) a. W2(B, 15, 12) [start_transaction, T2] R3(B) [read_item, T2, Z] W3(B, 12, 18) [start_transaction, T3] R1(A) [read_item, T3, X] R1(D) [read_item, T2, Y] W1(D, 20, 25) [read_item, T3, Y] R3(D) [write_item, T2, Z, old_value, new_value] W3(D, 25, 26) [write_item, T3, Y, old_value, new_value] R2(A) [write_item, T2, Y, old_value, new_value] W2(A, 30, 22) [commit, T3] Commit [commit, T2] 11
  12. Abort Câu 44. Cũng xem xét lịch biểu S14 ở câu 42. Giả sử cần tái thực hiện cho tác vụ W1(D, 20, 25). Việc tái thực hiện này sẽ làm gì với D trong cơ sở dữ liệu? a. Tái thực hiện (redo) cần xem xét cho T1 và tháo gỡ (undo) cần xem xét cho T2. * a. Cập nhật giá trị của D thành 25. * b. Tháo gỡ cần xem xét cho T1 và tái thực hiện cần b. Cập nhật giá trị của D thành 20. xem xét cho T2. c. Cập nhật giá trị của D từ 20 sang 25. c. Tái thực hiện và tháo gỡ đều cần xem xét cho mỗi d. Cập nhật giá trị của D từ 25 sang 20. giao tác: T1 và T2. e. Ý kiến khác. d. Không cần xem xét thực hiện phục hồi gì do T1 đã commit nên đã được hệ thống ghi nhận các cập nhật Câu 45. Cũng xem xét lịch biểu S14 ở câu 42. T3 sẽ vào cơ sở dữ liệu; trong khi đó, T2 chưa commit nên thế nào sau khi T2 bị ngưng thực thi (abort) và quay các cập nhật của T2 chưa được ghi nhận vào cơ sở dữ lui (rollback)? liệu. e. Ý kiến khác. a. T3 sẽ tiếp tục thực thi đến khi hệ thống ngưng hoàn toàn. Câu 43. Cũng xem xét lịch biểu S14 ở câu 42. Giả sử b. T3 sẽ tiếp tục thực thi đến khi đạt điểm commit cần tháo gỡ cho tác vụ W1(D, 20, 25). Việc tháo gỡ của T3. này sẽ làm gì với D trong cơ sở dữ liệu? c. T3 sẽ bị ngưng thực thi và quay lui do T3 đã đọc dữ liệu B mà dữ liệu này đã được cập nhật bởi giao a. Cập nhật giá trị của D thành 25. tác T2 trước đó nhưng đã bị ngưng thực thi. * b. Cập nhật giá trị của D thành 20. * d. T3 sẽ bị ngưng thực thi và quay lui do T3 đã đọc c. Cập nhật giá trị của D từ 20 sang 25. dữ liệu D mà dữ liệu này được cập nhật bởi giao tác d. Cập nhật giá trị của D từ 25 sang 20. T1 trước đó nhưng khi đó T1 vẫn chưa commit. e. Ý kiến khác. e. Ý kiến khác. Hình 1 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.a) Hình 2 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.b) 12
  13. Hình 3 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.c) Hình 4 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.d) Hình 5 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 (Câu 9, 10, và 11) Hình 6 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 sau khi cập nhật xóa nhân viên Q có mã nhân viên là 3 (Câu 10.a) 13
  14. Hình 7 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 sau khi cập nhật xóa nhân viên Q có mã nhân viên là 3 (Câu 10.b) Hình 8 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 sau khi cập nhật xóa nhân viên Q có mã nhân viên là 3 (Câu 10.c) Hình 9 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 sau khi cập nhật xóa nhân viên Q có mã nhân viên là 3 (Câu 10.d) 14
  15. Hình 10 – Phân cấp dữ liệu (Câu 40) Bảng 1 – Lịch biểu S12 với kỹ thuật điều khiển tương tranh đa phiên bản dùng sắp thứ tự theo nhãn thời gian (Câu 35, 36) T1 T2 T3 A0 A200 TS=150 TS=200 TS=175 Read_TS=0; Read_TS=200; Write_TS=0 Write_TS=200 r1(A) Read_TS=150 r2(A) Read_TS=200 w2(A) Created r3(A) w1(A) 15
  16. Họ - Tên: ………………………………………………………………………………. Mã Số Sinh Viên: ……………………………………………………………………… Phần trả lời: Câu 1 - 15: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a x x x b x x x x c x x x x d x x x x e Câu 16 - 30: Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a X x x b x x x x c x x X x x d x x x e Câu 31 - 45: Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 a x x x x b x x x x c x x x d x X x x e Phần giải thích đáp án (e) nếu có: 16 Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004) Học kỳ 1 - 2012-2013 Ngày thi: 25/12/2012 Phòng thi: 503 C4 Mã đề: 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2