intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi định kỳ lần 2, năm học 2014-2015 có đáp án môn thi: Hóa học 12 - Trường THPT Việt Yên số 1 (Mã đề thi 209)

Chia sẻ: Tranh Chap | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

100
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì thi khảo sát chất lượng là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề thi định kỳ lần 2, năm học 2014-2015 có đáp án môn thi "Hóa học 12 - Trường THPT Việt Yên số 1" mã đề thi 209 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi định kỳ lần 2, năm học 2014-2015 có đáp án môn thi: Hóa học 12 - Trường THPT Việt Yên số 1 (Mã đề thi 209)

  1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 - NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: Hóa - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; F=19; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; P=31; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Hg =201. Câu 1: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl 2 trong dung dịch sau phản ứng A. 10,5% B. 11,5% C. 8,5% D. 12,5% Câu 2: Lên men 1 tấn tinh bột gạo chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, theo sơ đồ: Tinh bột  glucozơ  ancol etylic Biết hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 398,8 kg B. 390 kg C. 380 kg D. 458,6 kg Câu 3: C5H13N có bao nhiêu đồng phân amin cùng bậc với ancol isobutylic? A. 4; B. 6; C. 8; D. 10; Câu 4: Cho từ từ 2 axit no, đơn chức , mạch thẳng, khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, vào 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M, khuấy mạnh, sao cho không có bọt khí xuất hiện. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch thu được cần dùng 400 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dd thu được sau phản ứng thì được 47,6 gam muối khan. Axit có KLPT nhỏ hơn trong hh ban đầu là A. axit metanoic B. axit propanoic C. axit etanoic D. axit butanoic Câu 5: Cho 3,87 gam hh gồm Mg, Al vào 250 ml dd X có chứa 2 axit HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dd B và 4,368 lít H2 (đktc). Trung hoà dd B bằng dd hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là A. 24,4800 B. 23,3700 C. 30,8875 D. 29,7775 Câu 6: Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. bản chất kim loại B. pha bề mặt hay pha thể tích C. nhiệt độ môi trờng D. cả A,B,C đúng Câu 7: Cho các chất và ion dới đây: SO4 , Fe , N2, Fe2+, Br2, F2, O2, NO2. Những chất và ion 2- 3+ vừa có thể đóng vai trò chất oxi hoá vừa có thể đóng vai trò chất khử là: A. Fe2+, F2, N2 , Br2. B. SO42-, Fe3+, N2 , Br2, O2. C. SO42-, N2, O2, NO2. D. Fe2+, N2 , Br2, NO2. Câu 8: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,6. B. 12,8. C. 19,2. D. 6,4. Câu 9: Dãyaxit nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl, HClO, HClO4, HBr và HI; B. HNO3, HNO2, H2SO4; C. HCl, HClO3, HClO4, HBr và HI; D. HCOOH và H3PO4 và HF; Câu 10: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. Câu 11: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là A. H2, NO2. B. N2, N2O. C. NO, NO2. D. H2, NH3. Trang 1/5 - Mã đề thi 209
  2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 12: Trong các chất sau đây: AlCl3; Al3O3; NaF; Na3AlF6; Al2O3.SiO2; chất nào dùng trong quá trình đpnc để điều chế nhôm? A. Al2O3 và NaF B. Chỉ có Al2O3 C. Al2O3 và Na3AlF6 D. Al2O3.SiO2 và Na3AlF6 Câu 13: Anđehit có tính khử khi tác dụng với: A. AgNO3 / NH3 B. phenol . C. H2 (Ni, to) D. H2O Câu 14: Có các chất sau: nilon-6; tơ lapsan hay poli (etylen terephtalat) ; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Cu p với dd HCl d sau p đợc 3,92 lít khí ở đktc. % khối lợng của Cu trong hỗn hợp là: A. 64% B. 42% C. 58% D. 50% Câu 16: Axit cacboxylic X có CTĐGN là C3H5O2. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X với 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 2 este E và F (MF > ME) với tỉ lệ mol nE: nF =2:1. Biết rằng chỉ có 80% lượng ancol bị chuyển hoá thành este. Khối lượng (gam) E và F là A. 64 và 34,8 B. 64 và 34,2 C. 63,2 và 34,8 D. 63,2 và 34,2 Câu 17: Trong số các chất sau: Na2O, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Fe(OH)3, Cu, có mấy chất p với HNO3 đặc nóng tạo ra NO2? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Cho dãy các chất: NH4HSO3 , NaHCO3, NaCl, MgCl2, FeCl2, Al2(SO4)3, ZnCl2, NaHS. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 19: Cho 0,2 mol SO3 vào 400 ml dung dịch gồm Ba(HCO3)2 0,4M và NaHCO3 0,5M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa và V lít khí (dktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 23,3 và 4,48 B. 23,3 và 8,96 C. 37,28 và 8,96 D. 37,28 và 4,48 Câu 20: Thêm một ít NaOH rắn vào 1 lít dung dịch NaOH có pH = 12, dung dịch thu đợc sẽ có pH: A. nhỏ hơn 12 B. bằng 12 C. bằng 7 D. lớn hơn 12 Câu 21: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 22: Trong phản ứng của Zn với dung dịch NaOH thì chất oxi hoá trong phản ứng là: A. H2O. B. NaOH và H2O. C. NaOH. D. Na+. Câu 23: Có các dd sau: NaOH, CuCl2, NaCl, AlCl3, MgCl2, KCl. Không dùng thêm thuốc thử, số dd có thể nhận biết đợc là A. 3 B. 4 C. 1 D. 6 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axi axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 14,44 gam B. 13,32 gam C. 19,04 gam D. 18,68 gam Câu 25: Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là: A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g. C. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g. D. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g Câu 26: Bốn tính chất vật lí chung của kim loại là: Trang 2/5 - Mã đề thi 209
  3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính đẫn nhiệt và tính cứng. B. Tính dẻo, vẻ sáng ánh kim, tính dẫn điện và nhiệt độ nóng chảy. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và tỉ khối. D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, vẻ sáng ánh kim và tính dẻo. Câu 27: Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới thì A. tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần. B. tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần. C. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tơng ứng mạnh dần, đồng thời tính axit của chúng yếu dần. D. tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần. Câu 28: Hoà tan đồng thời 2 muối K2SO4và NH4Cl vào nước được dung dịch X, cô cạn dung dịch X để nớc bay hơi sẽ thu được: A. Hỗn hợp gồm 2 muối: K2SO4và NH4Cl B. Hỗn hợp gồm 4 muối: : K2SO4, NH4Cl , KCl và (NH4)2SO4 C. Hỗn hợp gồm 2 muối: KCl và (NH4)2SO4 D. Hỗn hợp có 1 muối: K2SO4 Câu 29: Có bao nhiêu đipeptit chứa 2 gốc aminoaxit khác nhau được tạo thành từ alanin và axit glutamic? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30: Cho chất hữu cơ X là hợp chất hữu cơ mạch hở gồm C, H, O. Lấy cùng số mol của X cho tác dụng hết với NaHCO3 hay với Na thì thu được số mol CO2=(3/2) số mol H2. Số ntử O trong X
  4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 1 gam một loại chất béo cần 0,12 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất tối đa thu được là A. 1058 kg B. 1028 kg C. 1048 kg D. 1038 kg Câu 39: Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng có thể nhận biết đợc mấy kim loại trong số 5 kim loại trên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 40: Cho các chất sau: CH3CH2OH; CH3COOH; HCOOCH3. Nhiệt độ sôi của chúng đợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. CH3CH2OH > CH3COOH > HCOOCH3 B. HCOOCH3>CH3COOH > CH3CH2OH C. CH3COOH>HCOOCH3> CH3CH2OH D. CH3COOH > CH3CH2OH > HCOOCH3 Câu 41: Dãy kim loại phản ứng đợc với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Mg, Cu, Zn, Na B. Mg, Al, Zn, CuO C. AgCl, BaCl2, Fe, Sn D. CuO, Pt, Al, Fe Câu 42: Cho 11 gam một hỗn hợp hai rợu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với Na thu đợc 3,36 lít khí ở đktc. CT của hai rợu trên là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H5OH và C4H7OH Câu 43: Cho 16 gam đất đèn chứa 80% CaC2 tác dụng hết với nớc. Khi C2H2 tạo thành đợc trộn lẫn với H2 rồi cho qua ống đựng chất xúc tác là Pd nung nóng thu đợc hỗn hợp khí X (không chứa H2). Cho X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 d tạo ra 14,4 gam kết tủa, khí còn lại làm mất màu vừa hết 12,64 gam KMnO4 trong dung dịch, thu đợc chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua ống đựng CuO nung nóng thu đợc chất hữu cơ Z đa chức (hiệu suất 100%). Tỉ khối hơi của X so với H2 là A. 14,3 B. 12,4 C. 11,5 D. 13,8 Câu 44: Điện phân 200 ml dd CuSO4 với điện cực trơ dòng điện một chiều, cờng độ dòng I=9,65 ampe. Khi thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng 1,12 lit ở đktc thì ngừng điện phân. Thời gian đp là: A. 33’ 16” B. 33’ 20” C. 16’ 40” D. 20’15” Câu 45: Axit stearic là axit béo có công thức phân tử là A. C17H35COOH B. C15H31COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 46: Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit X có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của X là : A. 302. B. 373. C. 231. D. 160. Câu 47: Đun nóng 20 gam một loại chất béo trung tính với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng để trung hoà lượng NaOH dư, cần dùng 180 ml dung dịch HCl 1M. Nếu xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên thì khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng 72% ( xà phòng chứa 72% muối natri của axit béo) thu được là A. 103,733 kg và 1344,26 kg B. 170,333 kg và 1434,26 kg C. 107,333 kg và 1032,667 kg D. 107,333 kg và 1434,26 kg Câu 48: Khẳng định nào sau đây không đúng về axit H3PO4 ? A. không có tính oxi hóa B. là axit 3 nấc C. kém bền với nhiệt D. có tính axit trung bình Câu 49: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nhiệt độ sôi của mọi axit cacboxylic đơn chức đều lớn hơn nhiệt độ sôi của các ancol đơn chức. B. Các este lỏng hầu như không tan trong nước và đều có mùi thơm của hoa quả chín. C. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi số nguyên tử cacbon tăng thì lực axit (tính axit) giảm. Trang 4/5 - Mã đề thi 209
  5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC D. Trong một dãy đồng đẳng khi số nguyên tử cacbon tăng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm. Câu 50: Tiến hành đồng trùng hợp 54 kg butađien và 104 kg stiren với hiệu suất quá trình trùng hợp là 75%. Khối lượng cao su buna-S thu được là A. 118,5 kg B. 158 kg C. 134 kg D. 100,5 kg---------------------------- ------------------------ HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2