intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG 2010 (Lần 1) MÔN: SINH HỌC, TRƯỜNG THPT THỦ THỪA.

Chia sẻ: Minh Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

187
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học , cao đẳng 2010 (lần 1) môn: sinh học, trường thpt thủ thừa.', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG 2010 (Lần 1) MÔN: SINH HỌC, TRƯỜNG THPT THỦ THỪA.

  1. Đề 1 TRƯỜNG THPT THỦ THỪA. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG 2010 (Lần 1) MÔN: SINH HỌC ;Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gianphát đề (Đề thi gồm có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009 - 2010 (Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong m ột ho ặc một số cặp nhi ễm sắc th ể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả A. đột biến thể lệch bội B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể D. hoán vị gen Câu 2: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có ki ểu gen Aa thu đ ược các th ể t ứ b ội. Cho các th ể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là A. 1AAAA: 4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa C. 1AAAA: 8AAAa: 8AAAa: 18Aaaa: 1aaaa D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, gen đi ều hòa (regulator: R) có vai trò A. tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã B. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế C. mang thông tin qui định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza D. kiểm soát và vận hành hoạt động của opêrôn Câu 4: Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng? A. Ở sinh vật nhân thực, gen cấu trúc có mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit B. Ở một số chủng virirut, gen có cấu trúc mạch đơn C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồmm các đọan không mã hóa (intron) và đoạn mã hóa (exon) nằm xen kẽ nhau D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình t ự các nuclêôtit (vùng đi ều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc) Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân th ực, s ợi c ơ b ản c ủa nhi ễm s ắc th ể chính là chu ỗi nuclêôxôm, một nuclêôxôm gồm A. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit B. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit C. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit D. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình dịch mã?
  2. A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và gi ữ nguyên c ấu trúc đ ể chu ẩn b ị cho quá trình dịch mã tiếp theo B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin đ ược c ắt kh ỏi chu ỗi pôlypeptit C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin m ở đ ầu là mêtiônin đ ến ribôxôm để bắt đầu dịch mã D. Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và ti ếp t ục hình thành các c ấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có họat tính sinh học Câu 7: Cơ chế nào sau đây hình thành nên thể dị đa bội? A. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng 2n B. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân li trong những l ần nguyên phân đ ầu tiên c ủa h ợp t ử 2n C. Thụ tinh giữa các giao tử không giảm nhiễm D. Lai xa kết hợp với đa bội hóa Câu 8: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào t ế bào gây đ ột bi ến thay th ế c ặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X Câu 9: Ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo t ỉ l ệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. Sơ đồ lai của F1 là: A. AaBb x aabb C. AaBb x AaBB B. AaBb x Aabb D. AaBb x AABb Câu 10: Gen đa hiệu là gen A. điểu khiển sự họat động của các gen khác B. tạo ra nhiều lọai mARN C. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau D. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau Câu 11: Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản đ ược th ế h ệ F1. Cho F1 lai phân tích, kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hóan vị gen? A. 13: 3 B. 9: 3: 3: 1 D. 9: 6: 1 C. 4: 4: 1: 1 Câu 12: Hiện tượng ở lúa mì màu hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tùy thu ộc vào s ố l ượng gen tr ội có m ặt trong kiểu gen, khi số lượng gen trội trong ki ểu gen càng nhi ều thì màu đ ỏ càng đ ậm. Hi ện t ượng này là kết quả của sự A. tác động cộng gộp của các gen không alen B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng C. tương tác át chế của các gen lặn không alen D. tương tác át chế của các gen trội không alen Câu 13: Bản đồ di truyền (bản đồ gen là) A. sơ đồ phân bố các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài B. sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng nhiễm sắc th ể trong b ộ nhi ễm s ắc th ể của một loài C. số lượng các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của một nhiễm sắc thể Câu 14: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhỉều cặp gen thì A. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
  3. B. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng C. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau Câu 15: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng r ẽ, các gen tr ội là tr ội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con là A. 3/256 B. 1/16 D. 27/256 C. 81/256 Câu 16: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 c ặp gen, tính theo lí thuy ết thì k ết quả phân li kiểu hình ở đời con là: A. 3 quả tròn: 1 quả dài C. 1 quả tròn: 1 quả dài B. 1 quả tròn: 3 quả dài D. 100% quả tròn Câu 17: Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ ki ểu gen ở th ế h ệ th ứ nh ất là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là A. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa B. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa Câu 18: Giả sử trong điều kiện của định luật Hacdi – Vanbec, qu ần th ể ban đ ầu có t ỉ l ệ ki ểu gen là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa, sau một thế hệ ngẫu phối thì quần thể A. đạt trạng thái cân bằng di truyền C. giữ nguyên tỉ lệ kiểu gen B. phân li thành hai dòng thuần D. tăng thêm tính đa hình về kiểu hình Câu 19: Khi biết được quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec và tần số các cá th ể có ki ểu hình lặn, ta có thể tính được A. tần số của alen lặn nhưng không tính được tần số của alen trội cũng như các lo ại ki ểu gen trong quần thể B. tần số của alen lặn, alen trội nhưng không tính được tần số các loại kiểu gen trong quần thể C. tần số của alen lặn, alen trội cũng như tần số các loại kiểu gen trong quần thể D. tần số của alen trội nhưng không tính được tần số của alen lặn cũng như các lo ại ki ểu gen trong quần thể Câu 20: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người ho ặc tạo ra các s ản ph ẩm sinh h ọc trên quy mô công nghiệp B. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó những thể đột bi ến có lợi cho con người C. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen quý D. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên Câu 21: Trong kĩ thuật gen, người ta thường ch ọn th ể truyền có các d ấu chu ẩn ho ặc các gen đánh d ấu để A. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp B. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện Câu 22: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm A. tăng tỉ lệ dị hợp C. giảm tỉ lệ đồng hợp B. tăng biến dị tổ hợp D. tạo dòng thuần Câu 23: Ở người, bệnh di truyền phân tử là do A. đột biến gen B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  4. C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. biến dị tổ hợp Câu 24: Người ta thường nói: bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì A. nam giới mẫn cảm hơn với loại bệnh này B. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định C. bệnh do gen đột biến trên nhiễm sắc thể Y quy định D. bệnh chỉ có ở nam giới không gặp ở nữ giới Câu 25: Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới B. mã di truyền có tính thoái hóa C. mã di truyền có tính đặc hiệu D. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau Câu 26: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là A. đấu tranh sinh tồn B. nhu cầu thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi của con người C. sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài D. sự không thống nhất của điều kiện môi trường Câu 27: Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì A. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể Câu 28: Các quần thể trong loài thuờng không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy gi ữa các qu ần th ể thường có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. HIện tượng này được gọi là A. giao phối không ngẫu nhiên C. di – nhập gen B. các yếu tố ngẫu nhiên D. chọn lọc tự nhiên Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm thích nghi? A. Mỗi quần thể thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hòan c ảnh nh ất đ ịnh nên ch ỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp B. Ngay trong hoàn cảnh ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, ch ọn l ọc t ự nhiên không ngừng tác động, do đó đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện C. Đặc điểm thích nghi của sinh vật là do kiểu gen quy định, tuy nhiên nó cũng chỉ mang tính tương đối D. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra đặc điểm thích nghi của sinh vật nên đặc đi ểm thích nghi luôn đ ược duy trì qua các thế hệ Câu 30: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 180 B. 240 C. 90 D. 160 Câu 31: Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường hóa học D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên b ề m ặt Trái Đ ất theo con đường sinh học Câu 32: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của cơ quan tương đồng là do A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loài B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
  5. D. thực hiện các chức phận giống nhau Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng? A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá Câu 34: Kích thước tối thiểu của quần thể là A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng tích lũy trong các cá th ể) phân b ố trong khoảng không gian của quần thể D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát tirển Câu 35: Kích thước của quần thể có thể bị giảm khi A. mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong B. mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong C. nhập cư lớn hơn xuất cư D. mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong Câu 36: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm ở cùng môi trường sống là ví dụ về mối quan hệ A. ức chế – cảm nhiễm C. cạnh tranh D. hội sinh B. kí sinh Câu 37: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về A. động vật ăn cỏ C. sinh vật tự dưỡng B. động vật ăn thịt D. sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ Câu 38: Trong một lưới thức ăn, những loài thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các loài A. tạp thực (ăn nhiều loại thức ăn) C. ăn mùn bã hữu cơ B. đơn thực (chỉ ăn một loại thức ăn) D. ăn thực vật Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng gi ảm do m ột phần năng l ượng b ị thất thoát dần qua mỗi bậc dinh dưỡng B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo m ột chiều từ sinh vật s ản xu ất qua các b ậc dinh dưỡng tới môi trường C. Phần lớn năng trong hệ sinh thái bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, ch ất th ải,… ch ỉ có kho ảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo vòng tuần hoàn từ sinh vật s ản xu ất qua các bậc dinh dưỡng rồi trở về sinh vật sản xuất Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái? A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ B. Tháp số lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ C. Các loại tháp sinh thái đều có đáy lớn, đỉnh nhỏ D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
  6. A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin C. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có kh ả năng ức ch ế quá trình phiên mã D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đ ổi ch ất c ủa t ế bào hình thành nên tính trạng Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể Câu 43: Ở một số loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần ch ủng lai v ới cây hoa tr ắng thu ần ch ủng thu đ ược F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được các cây F2 có 245 cây hoa tr ắng và 315 cây hoa đỏ. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật A. liên kết hoàn toàn C. tương tác bổ sung B. phân li độc lập D. hoán vị gen Câu 44: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy đ ịnh thân th ấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy đ ịnh hoa tr ắng. Lai cây thân cao, hoa đ ỏ v ới cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột bíên xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là A. Ab/aB x ab/ab C. AaBb x aabb B. AaBB x aabb D. AB/ab x ab/ab Câu 45: Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo cừu biến đổi gen tạo prôtêin người trong sữa B. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi tằm C. Tạo chuột nhắt chứa hoocmôn sinh trưởng của chuột cống D. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo đưộc giống bông kháng sâu bệnh Câu 46: Cơ chế hình thành thể đột biến nhiễm sắc thể XXX (Hội chứng 3X) ở người diễn ra do A. cặp nhiễm sắc thể XX không phân li trong nguyên phân B. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể X gây nên C. cặp nhiễm sắc thể XY không phân li trong nguyên phân D. cặp nhiễm sắc thể XX không phân li trong giảm phân Câu 47: Hình thành loài mới là quá trình lịch sử, A. cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi và cách li sinh s ản với các quần thể thuộc loài khác B. cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra ki ểu gen mới cách li sinh sản với các quần thể ban đầu C. cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng xác định, tạo ra nhiều cá th ể mới có kiểu hình mới cách li địa lí với quần thể ban đầu D. dưới tác dụng của môi trường hoặc do những đột bi ến ngẫu nhiên, t ạo ra nh ững qu ần th ể mới cách li với quần thể gốc Câu 48: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò
  7. A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không t ạo ra kiểu gen thích nghi B. tạo ra kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và gi ữ l ại nh ững cá th ể có ki ểu gen quy định kiểu hình thích nghi C. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các ki ểu gen thích nghi D. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi Câu 49: Số lượng ca thể của một loài bị không chế ở một m ức nhất đ ịnh, không tăng quá cao ho ặc gi ảm quá thấp do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng A. không chế sinh học C. hiệu quả nhóm B. ức chế cảm nhiễm D. tăng trưởng của quần thể Câu 50: Chu trình cacbon trong sinh quyển là A. phân giải mùn bã hữu cơ trong đất B. tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái C. tái sinh một phần năng lượng trong hệ sinh thái D. tái sinh một phần vật chất trong hệ sinh thái B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chu ỗi pôlipeptit (trong trường hợp gen không có đọan intrôn)? A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu) B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu Câu 52: Phát biểu nào sau đây nói về đột biến gen ở loài sinh sản hữu tính là không đúng? A. Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN B. Các đột biến trội gây chết có thể truyền cho thế hậu sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp tử C. Chỉ các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinhvà sinh trứng mới được di truyền cho thế hệ sau D. Đột bíên làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu h ướng đ ược ch ọn l ọc tự nhiên giữ lại Câu 53: Khi lai hai thứ đậu thuần chủng hạt trơn, không có tua cu ốn và h ạt nhăn, có tua cu ốn v ới nhau đều được F1 toàn hạt trơn có tua cuốn. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau, cho rằng hai c ặp gen quy đ ịnh hai cặp tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đ ồng và liên kết hoàn toàn v ới nhau thì ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 1 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuốn B. 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, có tua cuốn C. 9 hạt trơn, có tua cuốn: 3 hạt trơn, không có tua cu ốn: 3 h ạt nhăn, có tua cu ốn: 1 h ạt nhăn, không có tua cuốn D. 3 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuốn Câu 54: Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho th ế h ệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? A. Aabb x aaBb C. aaBb x AaBB B. AaBb x aaBb D. aaBb x aaBb Câu 55: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi? A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
  8. B. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi m ới phát tri ển theo h ướng có l ợi cho con người Câu 56: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc th ẳng do alen l ặn a n ằm trên nhi ễm s ắc th ể thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen l ặn m ch ỉ n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X gây nên. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc th ẳng, mù màu đ ỏ – l ục. Kiểu gen của người mẹ là AaXMXM B. AAXMXm D.AAXMXM A. Mm C. AaX X Câu 57: Vai trò chính của đột biến đối với quá trình tiến hoá của sinh giới là A. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa, làm cho mỗi loại tính trạng trong loài có ph ổ biến dị phong phú B. làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể, trong đó tỉ lệ dị hợp tử giảm dần, tỉ lệ đồng h ợp t ử tăng dần qua các thế hệ C. hình thành nên vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa D. tạo ra nhiều alen đột biến, làm thay đổi tính trạng của sinh v ật theo h ướng thích nghi v ới môi tr ường sống Câu 58: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên A. tạo ra các alen mới, làm tần số alen thay đổi theo một hướng xác định B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định D. là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định Câu 59: Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là A. quần xã sinh vật B. nhóm sinh vật dị dưỡng C. các quần thể thực vật D. nhóm sinh vật phân giải Câu 60: Trong hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây gi ữa các loài sinh vật? A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật B. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật ----------------------------------
  9. 9 ĐỀ 2 TRƯỜNG THPT THỦ THỪA. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG 2010 (Lần 1) MÔN: SINH HỌC ;Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gianphát đề (Đề thi gồm có 05 trang) Họ và tên thí sinh : ..................................................................................... ĐỀ : 3 7 4 Số báo danh :................................................................................................ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ). Câu 1. Sản phẩm nào sau đây không phải là của công nghệ gen: A. Sữa cừu chứa protein của người. B. Insulin từ huyết thanh của ngựa. C. Tơ nhện từ sữa dê. D. Insulin của người từ E.coli. Câu 2. ADN tái tổ hợp gồm: A. Virut và gen cần chuyển. B. ARN và gen cần chuyển. C. Thể truyền và gen cần chuyển. D. Plasmit và gen cần chuyển. Câu 3: Trường hợp đột biến gen nào gây hậu quả lớn nhất? A. Mất 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. C. Thêm 3 cặp nuclêotit trước mã kết thúc. B. Thay thế 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa. D. Mất cặp nuclêotit đầu tiên. Câu 4: Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau Chủng A : A = U = G = X = 25% ,Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30%, Chủng C : A = T = G = X = 25% Vật chất di truyền của : A. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN C. cả 3 chủng đều là ARN B. chủng A và B là ARN còn chủng C là AND D. cả 3 chủng đều là ADN Câu 5: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X C. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X B. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X Câu 6: Một tế bào của người có bộ nhiễm sắc thể (22 + XY) NST, tế bào này là : A. Tế bào sinh dưỡng vừa qua nguyên phân. C.Tế bào sinh dưỡng bất thường. B. Tế bào trứng vừa thụ tinh. D.Tinh trùng bất thường vừa được hình thành. Câu 7. Chọn trình tự thích hợp của các Ribônuclêôtit được tổng hợp từ một đoạn mạch gốc có trình tự TTAAGATTXXATTTG là : A. AUGUXUAAGGUAAAX B. AAUUXUAAGGUAAAX C. AAUGXUAAGGUAAAX D. AAUUXUAAGGUAUAA Câu 8. Một phân tử mARN dài 5100A0 , có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nuclêôtit của gen tổng hợp phân tử mARN này là: A. A = T = 1000, G = X = 500. C. A = T = 900, G = X = 500. B. A = T = 750, G = X = 500. D. A = T = 500, G = X = 1000. Câu 9. Các đơn phân nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành mạch polinuclêotit nhờ liên kết: A. Liên kết kị nước. C. Liên kết hiđrô. B. Liên kêt cộng hoá trị. D. Liên kết iôn. Trang 05– Mã đề thi 374
  10. 10 Câu 10. Một mARN dài 4080 A0 , để cho 25 ribôxôm trượt qua. Các ribôxôm giữ khoảng cách đều nhau khi trượt trên mARN là 61,2 A0 ứng cới thời gian 0,6 giây. Thời gian để hoàn tất quá trình tổng hợp 25 phân tử prôtêin này là: A. 54,4 giây. C. 1000 giây. B. 40 giây. D. 14,4 giây. Câu 11. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? A. 500 B. 499 C. 750 D. 498 Câu 12. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: A. nuclêôxôm B. ribônuclêotit C. axit amin. D. nuclêôtit Câu 13. Muốn ngay F1 đồng loạt xuất hiện một kiểu hình,kiểu gen của P là: A. AA x AA hoặc aa x aa hoặc AA x aa. B. Aa x Aa hoặc Aa x aa. C. AA x Aa hoặc AA x aa hoặc Aa x aa. D. AA x AA hoặc AA x Aa hoặc Aa x aa. Câu 14. Trong quần thể tự phối, xu hướng biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen là: A. Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen không đổi. B. Tần số alen và tần số kiểu gen đều thay đổi. C. Tần số alen và tần số kiểu gen đều không đổi. D. Tần số alen không đổi và tần số kiểu gent hay đổi. Câu 15. Sự hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi: A. Các gen di truyền độc lập với nhau. C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST. B. Tạo biến dị tổ hợp. D. Tạo ra sự đột biến của các gen trên NST. Câu 16. Để phát huy hết toàn năng của giống cần phải: A. Tạo giống mới. C. Sử dụng biện pháp kĩ thuật chăm sóc tốt B. Thường xuyên cải tạo giống cũ. nhất. D. Chọn cá thể có năng suất cao nhất làm giống. Câu 17. Mức xoắn 1 của NST là A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm. C. sợi cơ bản, đường kính 11nm B. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. crômatic, đường kính 700nm. Câu 18. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người thuộc bệnh di truyền phân tử: A. Hội chứng Đao. C. Bệnh bạch tạng. B. Bệnh ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 19: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu được kết quả sau Dòng 1: ABFEDCGHIK , Dòng 2: ABCDEFGHIK, Dòng 3: ABFEHGIDCK, Dòng 4: ABFEHGCDIK Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là: A. 3 → 2 → 4 → . B. 3 → 2 → 1 → 4. C. 3 → 1 → 2 → 4. D. 3 → 4 → 1 → 2 Câu 20. Thường biến chỉ có ý nghĩa: A. Tạo giống có năng suất cao. C. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu B. Giúp đưa ra kĩ thuật sản xuất phù hợp. hình. D. Tạo nguyên liệu cho chọn giống. Câu 21. Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 1. Nhân đôi ADN. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,3,5. D. 1,2,5. Câu 22. Gen quy định màu lông mèo nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong đó, DD : quy định lông hung, dd : lông đen, Dd : lông tam thể. Mèo đực tam thể có kiểu gen là: A. XDXdY. C. XDY. D. XDXDY. B. Dd. Trang 05– Mã đề thi 374
  11. 11 Câu 23. Nếu A : quy định quả vàng , a: quả xanh và B : hạt trơn, b: hạt nhăn thì theo định luật PLĐL kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào để F1 có tỉ lệ KH : 75 vàng,trơn : 25 vàng,nhăn : A. AABb x AaBB. C. AABb x AaBb. B. aaBB x AaBB. D. AaBb x AaBb. Câu 24. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba tính trạng là: A. 12,5%. B. 6,25%. C. 25%. D. 37,5%. Câu 25. Cho biết tính trạng màu sắc hoa loa kèn do hai gen không alen cùng quy định theo sơ đồ sau đây: + Enzim A và Enzim B Màu tím. + Enzim A Màu xanh Hợp chất không màu Màu đỏ + Enzim B Màu trắng + không có enzimA,B Nếu F1 là AaBb tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào: A. 9 : 6 : 1. B. 12 : 3 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 9 : 3 : 4. Câu 26. Phép lai PT/C : AABBDDee x aabbddee tạo ra F1, cho F1 lai với nhau F2 có tỉ lệ kiểu gen AabbDDee là : A. 4/64. B. 16/64. C. 32/64. D. 2/64. Câu 27. Bệnh, tật nào sau đây ở người không được di truyền chéo: A. Bệnh mù màu. C. Bệnh loạn sắc. B. Bệnh máu khó đông. D. Tật dính ngón tay 2 và 3. Câu 28. Trên 1 NST, xét 4 gen X, Y, Z, W. Khoảng cách tương đối giữa các gen là XY = 2.5cM, YZ = 15.5cM, YW= 6.5cM, ZW = 22cM, XZ = 18cM. Trật tự các gen trên NST là: A. WXYZ. B. XYZW. C. ZXYW. D. YXZW. Câu 29. Có 3 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen : AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 30. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd, sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần thì số dòng thuần được tạo ra là: A. 32. B. 16. C. 8. D. 9. Câu 31. Cho phép lai P : Aa(Bd/bD)XEXe x aa(bd/bd)XEY. Nếu không có hoán vị gen tỉ lệ kiểu gen aa(Bd/bd)XEXe là: A. 1/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/2. Câu 32. Trong một huyện có 400000 dân,nếu thống kê được 160 người bị bạch tạng ( bệnh do gen lặn nằm trên NST thường) thì số người mang kiểu gen dị hợp là: A. 15678. B. 15670. C. 15780. D. 15680. Câu 33. Khi nghiên cứu một bệnh M ở người trong một gia đình đã lập được phả hệ sau: Bệnh do gen trội hay gen lặn quy định và nằm trên NST gì? A. Do gen lặn quy định và nằm trên NST thường. B. Do gen trội quy định và nằm trên NST thường. C. Do gen lặn quy định và nằm trên NST X. D. Do gen lặn quy định và nằm trên NST Y. Câu 34. Tất cả các tổ hợp kiểu gen trong quần thể tạo nên: Trang 05– Mã đề thi 374
  12. 12 A. Vốn gen của quần thể. C. Trạng thái cân bằng di truyền quần B. Kiểu gen của quần thể. thể. D. Mức phản ứng của quần thể. Câu 35. Thường biến có tính chất: A. Xuất hiện riêng lẻ, không định hướng. B. Do sự phân li độc lập của các gen trong phân bào. C. Phát sinh dưới ảnh hưỏng trực tiếp của môi trường. D. Do sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. Câu 36. Trong một quần thể giao phối ci\ó tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,64 AA + 0,32Aa + 0,04aa =1. Tần số tương đối của các alen A và a là : A. A = 0,6; a = 0,4. C. A = 0,2; a = 0,8. B. A = 0,64; a = 0,36. D. A = 0,8; a = 0,2. Câu 37. Cônsixin có thể gây đột biến là do có khả năng : A. Làm A – T thay bằng G – X. C. Làm rối loạn nhân đôi ADN. B. Làm NST bị đứt gãy. D. Làm NST nhân đôi mà không phân li. Câu 38. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội: A. AaBb > AABB > aabb. C. AABb > AaBb >Aabb. B. AABB > AaBb > aabb. D. AABB > AaBB > aabb. Câu 39. Ở một gia đình, bố mẹ đều bình thường về một bệnh A nhưng lại sinh một con gái bị bệnh A. Vậy bệnh A do gen nằm trên NST nào quy định: A. Nằm trên NST thường. C. Nằm trên NST giới tính Y. B. Nằm trên NST giới tính X. D. Nằm trong tế bào chất. Câu 40. Ở quần thể gà , AA quy định lông đen, Aa : lông đốm, aa: lông trắng. Một quần thể có 410 con lông đen, 580 con lông đốm, 10 lông trắng. Cấu trúc di truyền quần thể ở trạng thái cân bằng là: A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. C. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. B. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1. D. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1. II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu ) – Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A ho ặc ph ần B ) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41. Hội chứng Đao ở người là thuộc dạng đột biến : A. Thể một nhiễm. C. Thể ba nhiễm. B. Thể tứ bội. D. Thể khuyết nhiễm. Câu 42. Mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là : A. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin. B. Nhiều bộ ba mã hoá cùng mã hóa cho một axit amin. C. Hầu hết các loài có chung một bộ mã di truyên. D. Mỗi loài có một bộ ba mã di truyền khác nhau. Câu 43. Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li không bình thường ở kì sau có thể tạo ra các loại giao tử: A. XY và O. C. XY,XXY và O. B. X,Y,XX và O. D. X,Y,XX,YY,XY và O. Câu 44. Cừu Đôly là thành tựu được tạo ra từ lĩnh vực: A. Nhân bản vô tính ở động vật. C. Cấy truyền phôi. B. Kĩ thuật chuyển gen. D. Lai hữu tính. Câu 45. Màu da ở người di truyền theo quy luật di truyền : A. Phân li độc lập. C. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác át chế. D. Tương tác bổ sung. Câu 46. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có 15 nuclêôtit và được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit ( A, T, G, X ) thì sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau: A. 600. Trang 05– Mã đề thi 374
  13. 13 B. 154. D. 415. C. 6000. Câu 47. Ở ruồi giấm gen quy định màu mắt nằm trên NST X, không có alen trên Y và W quy định màu đỏ, w : màu trắng. Phép lai giữa XWXw x XWY thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là: A. 100% mắt đỏ. C. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng. B. 100% mắt trắng. D. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng. Câu 48. Con vật nào sau đây không phải được tạo ra từ kĩ thuật chuyển gen: A. Cừu sản xuất sữa có protein của người. B. Con la mang đặc điểm giống ngựa. C. Dê sản xuất sữa có tơ nhện. D. Chuột bạch chứa gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống. Câu 49. Bệnh phênikêtô - niệu ở người là do đột biến nào gây ra: A. Đột biến gen. C. Đột biến đa bội. B. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến lệch bội. Câu 50. Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và tương tác gen không alen là: A. Các gen đều phân li độc lập. C. Các gen đều di truyền cùng nhau. B. Mỗi gen đều quy định một tính trạng. D. Các gen trao đổi chéo cho nhau. B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Gen điều hoà có chức năng chủ yếu là. A. Tổng hợp chất ức chế. C. Tổng hợp các enzim. B. Tổng hợp chất cảm ứng. D. Tổng hợp Prôtêin cấu trúc. Câu 52: Đặc điểm giống nhau giữa định luật phân ly độc lập và liên kết gen là. A. Các gen cùng nằm trên 1 NST. C. Các gen đều phân ly độc lập. B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. D. Các gen cùng quy định 1 tính trạng. Câu 53: Phương pháp nào sau đây không dùng để ngiên cứu di truyền người: A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ. C. Pgương pháp nghiên cứu tế bào. B. Phương pháp ngiên cứu đồng sinh. D. Phương pháp lai hữu tính. Câu 54: Ở phép lai giữa : ngựa đực x lừa cái -> Booc đô. Con Boocđôcó đặc điểm chủ yếu giống với: A. Ngựa. C. Cả ngựa và lừa. B. Lừa. D. Không giống ngựa và lừa. Câu 55. Sự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở kì trung gian kéo dài khoảng: A. 7 – 9 giờ. B. 6- 10 giờ. C. 15-16 giờ. D. 18- 20 giờ. Câu 56: Cứ 7.5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp mang gen sản xuất Somatôstatin thì có bao nhiêu miligam Somatostatin nguyên chất: A. 5 miligam. B. 10 miligam. C. 15 miligam. D. 20 Miligam. Câu 57. Trên một đơn thứ nhất của gen tỷ lệ A: T: G: X lần lượt là là : 25% : 35% : 30% : 10%. Tỉ lệ % nuclêôtit mỗi loại của gen là: A. A = T = 30%, G = X = 20%. C. A = T = 37,5%, G = X = 12,5%. B. A = T = 20%, G= X = 30% D. A = T = 17,5%, G = X = 37,5%. Câu 58: Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là: A. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong 1 phôi. B. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu. C. Tạo ra nhiều cá thể từ nhiều phôi ban đầu. D. Cải biến thành phần của phôi theo hướng có lợi con người. Câu 59: Hội chứng Etuôt là do đột biến loại: A. 3 NST số 15. C. 3 NST số 13. B. 3 NST số 18. D. 3 NST số 21. Câu 60. Ở phép lai phân tích F 1 có kiếu gen AB/ab người ta thu được Fa gồm: 35%AB/ab: 35% ab/ab: 15%Ab/ab: 15% aB/ab. Tần số hoán vị gen trong phép lai này là: A. 70%. B. 35% C. 30%. D. 15%. Trang 05– Mã đề thi 374
  14. 14 ………………….Hết…………………… Trang 05– Mã đề thi 374
  15. 15 ĐÁP ÁN Đề 1 1 C 11 C 21 A 31 C 41 A 51 A 2 B 12 A 22 D 32 B 42 A 52 B 3 B 13 B 23 A 33 A 43 C 53 B 4 C 14 A 24 B 34 B 44 A 54 A 5 A 15 D 25 A 35 B 45 B 55 B 6 A 16 B 26 A 36 A 46 D 56 C 7 D 17 D 27 C 37 C 47 B 57 A 8 B 18 A 28 C 38 B 48 A 58 D 9 B 19 C 29 D 39 D 49 A 59 A 10 C 20 A 30 A 40 D 50 D 60 A ĐÁP ÁN ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 – 10 B C D B A D B A B A 11 – 20 D A A D C C C C D C 21 – 30 C A C D C D D A B C 31 – 40 B D A A C D D A A B 41 – 50 C C D A C D C B A A 51 - 60 A B D B B A A B B C Trang 0 / 05– Mã đề thi 374 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2