intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 1

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

101
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 1

  1. Phần 1: 40 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Đề số 1: Chuyên Thái Nguyên lần 2-2012 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0,6  m và 2 . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. λ2 = 0,65  m . B. λ2 = 0,45  m . C. λ2 = 0,55  m . D. λ2 = 0,75  m . Câu 2: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng. C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ. A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát điện với một ăng ten. B. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten. C. Để thu sóng điện từ , người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC. D. Trong máy thu, sự chọn sóng là sự điều chỉnh để dao động riêng của mạch LC có tần số bằng tần số của sóng điện từ do đài phát ( cộng hưởng). Câu 4: Thực hiện giao thoa khe Iâng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu? A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. .v n môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để h C. Ra xa thêm 3D/4. D. ra xa thêm D/3. Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. c 24 4 f 1 mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC= 2 2 . Khi thay đổi R thì: B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. ih o C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. Câu 6: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo u thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là A. t  T 2 ln 2 ln 1  k  A. 4,056.1010J. V B. t  T ln 1  k  9 ln 2 B. 2.1023MeV. 2 C. t  T ln 2 ln 1  k  C. 14050kwh. D. t  T ln 1  k  ln 2 Câu7:Cho phản ứng hạt nhân: 1 p  4 Be  2  1 H  2,1MeV .Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 2(g) Heli là: 1 D. 1,6.1023MeV. Câu 8: Hai vật A có khối lượng 400g và B có khối lượng 200g kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m ( vật A nối với lò xo ) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó.Sau khi vật A đi được quãng đường là 10cm thấy rằng vật B vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật khi đó bằng: A. 140 cm. B. 125 cm. C. 135 cm. D. 137 cm. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do : A. Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra B. Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra C. Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra D. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra Câu 10: Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V, tần số 50 Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là: A. 2,5 mWb. B. 5 mWb. C. 0,5 mWb. D. 4 mWb. Câu 11: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện P =200MW, hiệu suất 20%. Nhiên liệu urani đã làm giàu (với hàm lượng U235 là 25% theo khối lượng). Nếu trong một năm (365 ngày)nhà máy hoạt động liên tục thì lượng nhiên liệu urani đã làm giàu là bao nhiêu ? Cho biết năng lượng trung bình do một hạt nhân U235 phân hạch toả ra là 200MeV. A.  3,14 tấn B.  2,1tấn C.  1,54 tấn D.  1,9 tấn GSTT GROUP | 7
  2. Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần. Câu 13: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u U 0 cos t (V ) . Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U o. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là 3U 0 U 10 A. 3U 0 2 . B. . C. o . D. U o 5 . 2 2 Câu 14: Đối với máy tăng áp: A. Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính bằng dây của cuộn sơ cấp. B. Đường kính dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp có thể chọn tuỳ ý. C. Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính nhỏ hơn dây của cuộn sơ cấp. D. Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính to hơn dây của cuộn sơ cấp. Câu 15: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng   1cm . Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S 3S4 có 5 điểm dao động cực đại A. 2 2(cm) . B. 3 5(cm) . C. 6 2(cm) . D. 4(cm) . 13, 6 Câu 16: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   n2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r0. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r 0 A. 12,089eV B. 4,08.10-19J C. 3,55eV .v n thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10-19J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng D. 2,04.10-18J 4 h Câu 17: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng 2 B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. c C. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao o D. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài. ih Câu 18: Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: A. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. B. Năng lượng được lan truyền theo sóng. V u C. Pha dao động được lan truyền theo sóng. D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng. 4 Câu 19: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1  vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy 3 vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=10 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? 8 A. n=2 B. n=1,5 C. n=2,4 D. n= Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tại một thời điểm nào đó năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và đang giảm, thì sau đó ít nhất bao lâu để năng lượng từ trường cực đại 2 LC  LC  LC A. . B. . C. . D.  LC . 3 3 6 Câu 21: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C 1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng: A. 200 . B. 300 . C. 400 . D. 600 . Câu 22: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C’ song song với C? A. 5 lần. B. 5 lần. C. 0,8 lần. D. 0,8 lần. Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở GSTT GROUP| 8
  3. R = 300  , và độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 1000 đồng cho mỗi kWh tiêu thụ. Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy điện hàng tháng (30 ngày) là: A. 183600 đồng. B. 22950 đồng. C. 216000 đồng. D. 20400đồng. Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương trình  1 x  A cos(4 t  ) cm, t(s). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian s là 4cm. Xác định số lần vật qua 6 6 vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s tính từ lúc t = 0 A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 25: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,9225 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian t ( s) con lắc thực hiện được 210 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 180 (cm/s2) thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian t ( s) con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần A. 190 B. 150 C. 90 D. 180 Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 4 (Hz), cùng biên độ  A 1 = A 2 = 5 (cm) và có độ lệch pha  = 3 (rad). Gia tốc của vật khi có vận tốc v = 40  cm/s là : (cho 2 = 10) A.  32 2 (m/s2) B.  8 2 (m/s2) C.  4 2 (m/s2) D.  16 2 (m/s2) Câu 27: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 và λ2 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là A. 3 . B. 3. C. 1/ 3 . Câu 28: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào: A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. n D. 1/3. .v B. lực cản của môi trường. 4 h C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động. 2 Câu 29: Lần lượt chiếu các chùm đơn sắc có bước sóng 1  0, 4 m; 2  0,6 m vào một quả cầu kim loại K cô lập về c điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn tương ứng là v1 , v2 và (v1  2v2 ) . Khi chiếu đồng thời hai bức xạ trên o vào quả cầu kim loại K ở trên thì điện thế cực đại của quả cầu là ih A. 0,34505V B. 1,6533V C. 1,3802V D. 0,8402V Câu 30: Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,50 m ) khi chiếu tới bề mặt của một tấm kim loại đặt u vuông góc với phương chiếu sáng là I (W/m2), diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 32mm2. V Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm kim thì có 2 electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3,2.1013. Giá trị của cường độ sáng I là A. 9,9375W/m2 B. 9,6214W/m2 C. 8,5435W/m2 D. 8,9435W/m2 Câu 31: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 0,6 s, sau khi thời gian 1,7 s, quãng đường vật đi được là 22 cm, lúc đó vật có gia tốc âm. Trong quá trình vật dao động, quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1,7s là 22 cm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2 cos(10π/3.t - 2π/3) cm B. x = 2 cos(10π/3.t + π/6) cm C. x = 4cos(10π/3.t + π/6) cm D. x = 2 cos(10π/3.t + 2 π/3) cm Câu 32: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi , độ từ thẩm . Với vận tốc ánh sáng trong chân không là c thì trong môi trường đó tia sáng này sẽ có bước sóng ’ được xác định bằng biểu thức nào: c c c  c A.  '   . B.  '  . C.  '  . D.  '  . f f   f f Câu 33: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 7 1 1 3 A. ( s) . B. ( s) . C. ( s) . D. ( s) . 160 80 160 80 Câu 34: Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. GSTT GROUP | 9
  4. C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. Câu 35.Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là A. 99V. B. 451V. C. 457V. D. 96V. Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 A. A2 < A1 B. A2  A1 C. A2 = A1 D. A2 > A1 Câu 37: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T 1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T 2. Biết T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu. Câu 38: Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm 1 thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f= và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch 2π LC AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có π cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 120 W. 3 Giá trị của P1 là A. 320W. B. 240W. C. 200W. .v D. 160W. n Câu 39: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng 7,2 m là 4 h âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là L A = 60 dB. Cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại A. 50,2 dB. B. 30,2 dB. c 2 C. 48,9 dB. D. 75,7 dB. Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị o hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Ở cuộn thứ cấp, nếu tăng thêm 60 ih vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là 25V, nếu giảm bớt 90 vòng thì điện áp đó là A. 10V B. 12,5V C. 17,5V D. 15V V u II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chƣơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 13,6 Câu 41: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức: En   2 (eV ) ( n = 1, 2, 3…). Khi kích thích nguyên tử n Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectron tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra sau đó là A. 4,059 µm. B. 0,4059 µm. C. 3,059 µm. D. 0,0509µm. Câu 42:Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít tông đi một đoạn 40cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là A. 212,5 Hz B. 850 Hz C. 272 Hz. D. 425 Hz. Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai 0,3 đầu A, B có tần số f = 50Hz, cuộn dây có điện trở thuần r = 10, đọ tự cảm L = H , R = 30, C là tụ điện có điện  dung biến đổi, vôn kế V lí tưởng dùng để đo điện áp giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế V chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị là: 10 3 10 3 10 3 10 3 A. F B. F C. F D. F 12 3 6 9 Câu 44:Một máy phát điện xoay chiều một pha tốc độ của rôto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các dây quấn máy phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I1 và tổng trở của mạch là Z1. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2vòng/phút ( với n2>n1) thì cường dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I 2 và tổng trở của mạch là Z2. Biết I2=4I1 và Z2=Z1. Để GSTT GROUP| 10
  5. tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần lượt là A. n1= 300vòng/phút và n2= 768vòng/phút B. n1= 120vòng/phút và n2= 1920vòng/phút C. n1= 360vòng/ phút và n2= 640vòng/phút D. n1= 240vòng/phút và n2= 960vòng/phút Câu 45: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc   10 5rad / s . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là 2    A. ( s) . B. ( s) . C. ( s) . D. ( s) . 15 5 30 5 15 5 60 5 Câu 46: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 m , chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10 -7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là A. 2,62.1015 hạt . B. 2,62.1029 hạt . C. 2,62.1022 hạt . D. 5,2.1020 hạt . Câu 47: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất(  đ = 0,76  m ) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (  t = 0,38  m ) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 60cm. B. 50cm. C. 55cm. D. 45 cm. Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D 1 D2 He  n  3,25MeV . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là mD = 2 2 3 0,0024 u. Cho 1u = 931 MeV/c2, năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He bằng A. 8,2468 MeV. B. 7,7188 MeV C. 4,5432 MeV. D. 8,9214 MeV. lượng nghỉ. .v n Câu 49: Trong số các hạt sau đây : phôtôn, leptôn, mêzôn và bariôn. Hãy sắp xếp các hạt theo thứ tự tăng dần của khôi h A. phôtôn, leptôn, bariôn, mezôn. B. leptôn, phôtôn, mezôn, bariôn. C. phôtôn, mêzôn, leptôn, bariôn. D. phôtôn, leptôn, mêzôn, bariôn. c 24 Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng có năng lương W = 16.10 -8J, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 0,04A. Biết cứ sau những khoảng thời gian như nhau t = 10-6s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ A. 3(V) B. 5(V) ih o trường. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai đầu tụ điện là : C. 4(V) B. Theo chƣơng trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) D. 2(V) A. 300. V u Câu 51: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc  = 3 (rad/s2) quanh một trục cố định bán kính R = 50 cm. Sau thời gian 1 s góc hợp bởi giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là B. 150. C. 600. D. 750. Câu 52: Khi chiếu bức xạ có   0, 41 m vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì cường độ dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là A. 0,2%. B. 2%. C. 0,4% D. 4% Câu 53: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 1 4 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 2 Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được 193 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.( Kể cả A và B ) A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 55: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 4.10−10 C. B. 2.10−10C. C. 8.10−10 C. D. 6.10−10 C. Câu 56: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là A. 2,67.108 m/s. B. 2,83.108 m/s. C. 2,94.108 m/s. D. 2,60.108 m/s. Câu 57: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là u 0  A cos(2t / T) (cm) . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm GSTT GROUP | 11
  6. t = T/2 có li độ uM = 2 cm. Biên độ sóng A bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4 / 3 cm. D. 2 3 cm. Câu 58: Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ góc 100 rad/s, đã quay được góc bằng 200 rad. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Thời gian từ lúc bắt đầu khởi động đến khi bánh đà đạt tốc độ 3000 vòng/phút là A. 120 s. B. 6,28 s. C. 16,24 s. D. 12,56 s. Câu 59: Hai hình trụ đặc, đồng chất, có cùng chiều cao, được làm bằng cùng một loại vật liệu, có bán kính gấp đôi nhau (r2 = 2r1). Tỉ số momen quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của mỗi hình trụ là A. I2/I1 = 4. B. I2/I1 = 2. C. I2/I1 = 32. D. I2/I1 = 16. Câu 60: Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động trên đường ray thẳng với tốc độ 15 m/s thì kéo còi phát ra âm có tần số 945 Hz hướng về một vách núi ở phía trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Hành khách ngồi trên tàu hỏa đó sẽ nghe thấy tiếng còi phản xạ từ vách núi trở lại với tần số là A. 863 Hz. B. 1035 Hz. C. 990 Hz. D. 1050 Hz .v n 4 h o c 2 u ih V GSTT GROUP| 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2